#--------------------------ĐB---------------------------->
+Già tu bố: [遮羞布]----->[Hay còn gọi là "cái khố của Giê-su". So sánh để mà che giấu xấu hổ đích sự vật ý tứ]
+Giotto cằm: kiều thác trứ hạ ba [乔托着下巴], kiều nâng/đỡ cằm
+gì không: nhi yêu [儿么], nhi sao/a/này ----->[tên nhi]
1--------------------------GIA---------------------------->
+gia trưởng của ngươi Ninh: nhĩ gia trường Ninh [你家长宁], ngươi gia Trường Ninh ---->[tên trường ninh]
+gia quả: [椰果], quả dừa, trái dừa
+gì: hà [何], nào, tại sao, sao, vì sao
+gia sản của ta sinh: ngã đích gia sản sinh [我的家产生], nhà của ta nảy sinh/xuất hiện/sinh ra
+Gia nã đại: [加拿大], Canada ---->[tên nước]
+gia: [家]nhà
+gia đình đệ:gia tử đệ, gia con cháu
+gia môn:đàn ông
#-----giá----->
+giá trống: giá tử cổ [架子鼓], dàn trống ---->[lên google mà xem]
+giá hạc tây đi: giá hạc tây khứ [驾鹤西去], chết---->[Là cưỡi hạc bay đi Thiên đường. Nghĩa rộng ý tứ: Đối với tử vong một loại cấm kỵ cách nói, hàm ý đối người chết tôn kính, chúc phúc ý. Đây là đối người cao tuổi qua đời một loại hàm súc cách nói]
+giá: [架], dìu, đỡ, khiêng, chống, gác, bắt
+giá nhân: người này; ở đây; nơi này; chỗ này; lúc này; bây giờ
+giá hạ: liêm giới [廉价] , tiện nghi,tiện lợi, thuận tiện,giá rẻ,rẻ mạt
+giá thế: [架势]: tư thế,dáng điệu, điệu bộ,tư thế/thái
+giá tin tức: đây tin tức
+giá trị ba ngày ban: trị tam thiên ban [值三天班], trực 3 ngày ban/ca(buổi làm)
+giá trị : trị [值], trị giá, trị số, đáng giá, đáng được---->[hoặc trực (trực gác), gặp, nhân dịp]
#-----già----->
+Già tu bố: [遮羞布]----->[Hay còn gọi là "cái khố của Giê-su". So sánh để mà che giấu xấu hổ đích sự vật ý tứ]
+già thiên: [遮天], che trời
+già trẻ hài: lão tiểu hài [老小孩], Lão ngoan đồng
+Già trẻ: Lão tiểu [老小]
+già trước tuổi hảo: lão tương hảo [老相好] = lão tình nhân [老情人] = lão bằng hữu [老朋友]---->[ ý là lão tình nhân/tình nhân cũ hoặc chỉ kết giao đã thật lâu lão bằng hữu]
YOU ARE READING
Dịch Từ QT
RandomBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3