+[TI+TY]

125 3 0
                                    


5----------------------TI----------------------->

+tỉ lệ sắc: thành sắc lang []

+tỷ số xuống: suất tiên hạ [率先下], trước tiên/dẫn đầu/tiên phong xuống

+tỷ nhóm: tỷ môn [姐们] = tỷ muội [姐妹], chị em--->[ tương đương với cách chào hỏi, xưng hô " ca môn (哥们)= anh em" của hai người nam có độ tuổi tương đương nhau]

+ti nghi: [司仪], MC,người chủ trì, người điều khiển chương trình/ nghi thức buổi lễ

+ trái cây: quả tử [果子], trái cây ngâm ---->["" = ngâm, ngấm, thấm, bám, dính hoặc vết ố , vết bẩn (ô tí) ý tứ]

+: [], cánh tay, bắp tay (về giải phẫu học cơ thể người, thường chỉ cánh tay trên)

+ti nhà chó:ti gia đích cẩu[家狗] , gia cẩu

+tịt: hạt [瞎], mù, loạn, lung tung

+ ti ti ha ha: rít hà hà

+tỉ suất tiến: suất tiến [先],trước tiên,dẫn đầu

+tía tô :tử tô

+tý nhân: tý giả [伺者], người hầu---->[hoặc dò xét, quan sát, rình, chờ đợi]

+Tỳ hưu: [貔貅]----->[là đứa con thứ 9 của rồng, sở hữu thân hình với bề ngoài đẹp nhất, ở Tỳ Hưu luôn toát lên vẻ đẹp tuyệt vời mà trong 9 đứa con của rồng không có con nào có được. Vẻ đẹp đó của Tỳ Hưu là sở hữu tất cả những thứ đẹp nhất của các loài vật khác: đầu như Kỳ Lân, có sừng trên đầu, thân to như thân gấu, trên lưng có cánh.Tỳ Hưu được thờ phụng với ngụ ý nghĩa mang tới sự tài lộc bình an cho người sở hữu chúng.]

+ tỵ khổng :lỗ mũi

o-----TIC----->

+tích hãn: tích hãn [迹罕], hiếm có, hiếm hoi, vắng vẻ ----->[Nguyên văn là "Nhân tích hãn kiến(人迹罕见)" là chỉ thực ít có người đến địa phương ý tứ]

+tích tụ: tích súc [积蓄], tích góp, tích trữ, để dành, dự trữ

+tịch chớ: tịch mạc [寂] = Tịch mịch [寂], cô đơn, cô quạnh, vắng lặng, hiu quạnh ---->[từ đồng nghĩa]

+tịch mịch mịch: U tịch mịch [], U cô đơn/vắng vẻ/buồn tẻ/cô quạnh ---->[tên U]

+tịch mịch danh: lạc mạc danh [], lạc không khỏi/không hiểu/không rõ

+tịch: [], buổi tối, ban đêm, chiều ta, chiều tối

+tích nhật chi hữu: bạn ngày xưa,bạn cũ

+tích: [], giọt(lượng từ), nhỏ giọt---->[hoặc hài âm = đích (的) ý tứ]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now