+[ĐU+ĐƯ]

26 1 0
                                    


5----------------------ĐU---------------------->

+đủ loại: chủng mãn [], trồng đầy

+đủ tiền trả cơm trưa: cật đắc thượng ngọ xan [吃得上午餐], kịp giờ ăn/ăn nổi/ăn kịp được bữa trưa

+đủ để: túc dĩ [足已],đã đủ

+đủ: cú [], với, với tới, với tay, với lấy ---->[hoặc đầy đủ]

+đủ :túc[],chân, chừng

+ đủ: bất phạp[不乏],không thiếu/hiếm

o----------ĐU3----------->

+đụt mưa: tị vũ [避雨], tránh mưa

+đục lỗ: đả nhãn [打眼], khoét lỗ, khoan lỗ ----->[hoặc gây chú ý, khiến mọi người chú ý ]

+đục khoét nền tảng: oạt tường cước [挖墙脚], đào góc tường ----->[internet thuật ngữ, chỉ kẻ thích chen chân, phá hoại mối quan hệ của người khác ý tứ]

+đục bạch sắc: bất thấu minh bạch sắc [不透明白色], không trong suốt bạch sắc, trắng đục

+đùa giỡn: đả nháo [打闹], náo loạn

+đùi cầu vật trang sức: đại thối cầu quải kiện [大腿求挂件] = cầu ôm đại thối [求抱大腿]

+đục nha: chú nha,sâu răng

+đùa du hoa bụi: Hi du hoa tùng [游花丛], play boy, dân chơi----->["Hi du hoa tùng " tương tự "hoa hoa công tử (花花公子)" thích đi "tầm hoa vấn liễu(尋花問柳)", có nghĩa là chỉ không làm việc đàng hoàng, chỉ biết sống phóng túng gia đình giàu có con em, hay thích dẫn dụ đùa bỡn, tán tỉnh phụ nữ; đặc biệt là túc xướng(qua đêm) hiệp kĩ (chơi gái)]

+đùa: hí, hí kịch, tạp kỹ, kịch

+đụn mây: Vân đầu [云头] ---->[tên]

o----------ĐU4----------->

+đụng với quan ngưng: bính thượng quan ngưng [官凝], đụng thượng quan ngưng----->[tên thượng quan ngưng]

+đúng giờ cơ: chuẩn thì ky [], đúng thời cơ/cơ hội/lúc

+đúng là nữ: cánh thị nữ [], cánh nữ ---->[tên cánh]

+đúng vậy: bất hảo thuyết [不好说], khó mà nói, khó nói

+đúng vậy :thị đích [是的],chính là, vâng

+đúng không :thị ba [吧], đi , đúng đi

+đuốc: chúc [], nến, đèn cầy ---->[hoặc soi (chiếu sáng, soi rõ, làm rõ) hay Watt, oát, W (công suất bóng đèn, đơn vị độ sáng)]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now