4----------------------ĐO---------------------->
+Đọc thuộc lòng: Thượng khẩu [上口], trên miệng ----->[hoặc lưu loát, trôi chảy ý tứ]
+đọc: niệm [念], nghĩ, nhớ
+Đo đạc nhị hòa thượng: Thanh trượng nhị Hòa thượng [清丈二和尚] ----->[tên thanh, "Trượng nhị hòa thượng (丈二和尚)" = so sánh lộng không rõ tình huống, làm không rõ nội tình ý tứ]
+Đỏ mặt tía tai: Kiểm hồng bột tử thô [脸红脖子粗]----->[thường thường bị dùng đến hình dung một người nói chuyện thời điểm thực sinh khí, có lẽ cùng người khác nổi tranh chấp ý tứ]
+Đỏ nhạt: Phi sắc [妃色], màu hồng nhạt
+Đỏ rực: Hồng đồng đồng [红彤彤]---->[tên]
+đỏ thẫm: Hồng ân ân [红殷殷]---->[tên]
+đỏ thẫm/đỏ chót: đại hồng [大红]---->[tên]
+đỏ sẫm/đỏ thẫm: giả [赭] ----->[hoặc chỉ màu nâu đỏ]
+đỏ bừng: yên hồng [嫣红]
+đỏ tươi: hồng diễm [红艳]
+đỏ xanh: đan thanh [丹青],màu vẽ,sách sử , sử sách
+đom đóm: Lưu huỳnh [流萤]----->[tên]
+đom đóm: huỳnh [萤]----->[tên hoặc họ]
+đòi mạng: yếu mệnh [要命], muốn chết, mất mạng, liều mạng---->[hoặc nguy hiểm]
+đòi vui: thảo hỉ [讨喜] = thảo nhân hỉ hoan [讨人喜欢], yêu thích/ được người yêu thích
o--------ĐON-------->
+đón sự quan: tiếp trứ liên sự quan [接着连事关], tiếp theo liền sự tình liên quan----->[hoặc theo động từ "tiếp trứ" = đón lấy, bắt lấy, chụp ý tứ]
+đón gió: lâm phong [临风]---->[tên]
+huyết đòn tay: Huyết lẫm tử [血檩子] = huyết ấn tử [血印子], vết máu ---->[hài âm, là chỉ bị gậy gộc, cành mận gai, roi chờ điều trạng vật quật hậu thân thượng xuất hiện vết máu]
+đòn cân: xứng can [秤杆], cán cân
+đóng gói phiếu các ngươi: đả bao phiếu nhĩ môn [打包票你们], cam đoan/đảm bảo các ngươi
+đóng kỹ các cửa điện: quan hảo môn song điện [关好门窗电], đóng kỹ cửa sổ điện
+đóng xứng: giao phối [交配], giao hợp, giao cấu
+đóng dấu: đả ấn [打印], in ấn/in, đóng mộc
YOU ARE READING
Dịch Từ QT
RandomBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3