Tr

1.4K 7 0
                                    

+trailer: tuyên truyện phiến [宣传片], quảng cáo phim, phim quảng cáo

1--------------TRA------------------>

+trá hòa cao thủ: [诈和高手], giả hòa cao thủ---->[thuật ngữ mạt chược, nói dối để gian lận ý tứ]

+tra-xơ: hỏa sơn hôi [火山灰], tro núi lửa, bụi núi lửa

+trà xuân đi: tiền khứ [], vũ đi vào/tiến đến ----->[tên Vũ]

+trà ngon diệp: hảo trà diệp [], tốt lá trà/trà/chè (đã qua chế biến)

+trà: mính []-----> [ "mính(茗)" cùng "trà (茶)"cũng giống nhau đều gọi là trà, nhưng "mính(茗)" lại mang ý nghĩa phẩm vị hoặc đánh giá trà ý tứ]

+trà xanh biểu: lục trà biểu [绿茶婊] = [Green Tea Bitch] ---->[ từ nóng internet, dùng chỉ vẻ ngoài thì thanh thuần thoát tục, nhưng bên trong lại thối nát, rất giỏi tâm kế, thích đùa giỡn cảm tình nữ nhân]

+trà trộn: hỗn tiến [混进], xâm nhập vào, chui vào, lẫn vào

+trà búp minh tiền mặt: minh tiền diện [], minh trước mặt---->[tên minh]

o--------TRẢ--------------->

+Trả lại Khư: Tại Quy Khư [ ]-----[tên Quy Khư]

+trả vốn sắc: hoàn bản sắc [ ], còn bản sắc/nguyên bản.

+trả về vang: hoàn hồi hưởng [还回响], còn vang vọng

+trả thủ lao nhiều hơn: cấp tiễn đa đa-给钱多多], cho tiễn đa đa

+trả thù: đảo toán [倒算], cũng coi như

+trả lời: hồi phục [回复]

+trả lời: đáp đối [], trả lời đúng, đáp đúng

+trả hết nợ lạnh: hoàn thanh lãnh [], còn trong trẻo lạnh lùng

+trả biết: tri đạo [知道], biết ,hiểu rõ

o--------TRAC------>

+trạc ngươi: trạc nhĩ [你], đâm ngươi, kích thích/thúc đẩy/cổ vũ/khích lệ ngươi (hoặc một cách chào hỏi giữa 2 người bạn thân(dùng tay đâm đâm/đẩy đẩy)]

+Trách tích lạp: [咋滴啦] = Chẩm yêu lạp [怎么啦], như thế nào/làm sao/thế nào/sao thế rồi----->[Hà Nam phương ngôn,hoặc "Trách tích" ="Thập yêu sự(什么事)"= chuyện gì]

+trách móc : kiến quái [见怪], chê bai

+trách: [], hẹp, chật, chật hẹp

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now