T

248 3 6
                                    

+tạp: động, chép miệng
+tiễn: nhẹ nhàng, khẽ khàng, nhỏ nhẹ, khe khẽ, lo lắng
+tổng kinh lí: tổng giám đốc
+tuân lênh: phù hợp, thích hợp,được, là
+trớ nát: nhai nát, nghiền nát
+tán: khen, giúp đỡ, trợ giúp
+thốn lũ: tấc vải
+thiếu đến: bớt đùa
+tiên thi: hành xác
+thốn: cởi, tụt, phai mờ, nhạt nhoà
+tha thứ: đam đãi, đảm đương, chịu hết, nhận, chịu trách nhiệm
+tận kỷ:  hết mình, tận mình, cố gắng chính mình
+tư cách: tác vi,làm, hành động, là, hành vi,xem như
+tranh tài: giác lượng, đánh giá, tính toán, đó sức, so đo, đấu
+trảo bao: nhắc nhở
+thoải mái: thích nhiên, thư thái
+thao thao:cằn nhằn, lải nhải
+thì: khi,thời gian
+thể lượng:  năng lượng
+túc sát : sơ xác tiêu điều, lạnh lẽo, lạnh buốt
+tìm kiếm: mịch ,niệm (*m)
+tập hợp: thấu, tiếp cận, đến gần, nhân lúc
+thể kính,:khả kính, nhưng /cũng/Có thái Độ,dáng vẻ, ý vị, tình cảm,   sức mạnh,
+túc chủ: ký chủ
+tu quẩn: xấu hổ, quẩn bách

+tố lai: trước giờ
+tha;: nhờ
+Trác ma:đẽo gọt (+d)
+triền: quấn, vướng víu
+tiệt: cắt đứt, ngăn chặn, dừng, kết thúc, chấm dứt, đoạn
+thẻ: các, phiếu, cạc, cắt
+thì trách: tựu quái, đổ lỗi, trách móc , khiển trách
+Thiêm: ký
+thì là: tựu toán, cho dù, tính là, dù cho
+thản nhiên (*d): du Nhiên, nhởn nhơ, thong thả
+thôi khác: suy nghĩ, phỏng đoán
+trêu trọc: tuyển trọn,....
+tế: tính, thu
+thần mã: cái gì
+tinh xảo biểu diễn: tinh xảo đồ vật
+tuyệt vời: tươi đẹp, mĩ diệu
+thượng lai (*t): bắt đầu, khởi đầu, đến,đi  lên,Trên đây, được, rồi
+thiêu: chọn, xoi mói, chống, gây ra,....

+Tường Ấm:  Tường lửa,Tường hỏa
+tam ngôn lưỡng ngữ (t*):nói ba xạo, vài ba câu
+tưởng phát (tìm cách ): ý tưởng, nhận xét, nghĩ cách, ý kiến, ý nghĩ  +thập: nhập, vào
+trừu: nảy, lấy ra,quất, đánh, nhổ,hút 
+Thiên nột!: Trời ah!
+Thủy hán: ống Nước
+ tán tỉnh: phao phao(p)
+Trác: cái bàn, mâm, bảng
+thiêu: chọn, chọn lựa, xoi mói, bới móc
+tĩnh tĩnh: lẳng lặng, yên tĩnh
+Thanh làn: sóng âm
+thị: sự, việc
+tạc thiên: hôm trước
+tranh:lần, chuyến, dãy
+ thiềm thử :con ếch
+thiên hạ=đứa trẻ =đứa nhóc
+thiển ngâm : nhợt nhạt
+tiểu cùng :tiểu đồng bọn
+trùng : đẩy ;trùng đầu :từ  đầu
+tạng: bẩn thỉu ,dơ bẩn,  nội tạng
+tô: thuê
+tương ky: máy ảnh
+tương  sách : sách ảnh
+uỷ  thác :nhờ  vả

+tùng: lỏng, buông ra, thả ra, nới lỏng

+tái khẩn: nữa;sẽ; lại nhanh; chặt

+trừu: nảy; lấy ra; nhổ; quất; đánh; rút

+tễ: chen chúc, chèn ép, lách, đè, lấn

+thuỷ hồ: siêu, ấm nước

+trầm điêm điêm: nặng, nặng nề

+tiểu cước: chân bó, chân nhỏ

+tiểu bán: non nữa, một nữa

+thanh mai: cây mơ

+tiều: nhìn

+ tương : đem

+trảo đắc càng lao: bắt được càng chắc,vững, kỹ

+tình trái kiếp thường: nợ tình kiếp trả

+ tha du bình: con chồng trước, con ghẻ

+tàn túc: tàn chừng, chân ,đủ dể

+ tuyển trạch : chọn lựa

+tham cật kính/kình: tham ăn dáng vẻ,sức

+tựu mạc thục :[thì, liền][ lần mò, tìm tòi] [chín,quen thuộc]

+tạp: kẹt, mắc, hóc, vướng

+trọng hựu phóng hạ: nhúng xuống lại buông

+thô trọng: ồ ồ,[giọng, tiếng], nặng nhọc[ công việc]

+trích: hái, bẻ, vay, mượn,chọn

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now