T+(đơn vị tiền)

1.2K 3 0
                                    

--------Cách tính đơn vị tiền từ trung sang việt-----------

+"1" vạn [一] = "10" ngàn = "1"0.000 --->(10 ngàn vnd)

+ "10" (thập) vạn = "100" ngàn = "10"0.000----> (100 ngàn vnd)

+"100" (bách) vạn [百] = "1.00"0.000 (1 triệu vnd)

+"1000" ( nhất thiên) vạn [一千]  =  "1000" ngàn = "10.00"0.000 ---->(10 triệu vnd)

+"13000"( nhất ức tam thiên) vạn [一 亿三千] = "13000" ngàn = "130.00"0.000---->(130 triệu)===>[1 ức (一 亿) = 100 triệu vnd = 100.000.000 vnd]

-------------------------

+Một trăm ngàn: "Nhất thiên" vạn ["一千"万] = "1000" ngàn =  "10.00"0.000 -->(10 triệu vnd)

+5 triệu: " 5 bách" vạn ( "五百") = "5 trăm" ngàn = "5.00"0.000 = 5 triệu vnd

+350 triệu: Tam ức ngũ thiên vạn [三亿五千万] = 350.000.000 vnd


#------------------[ĐB]----------------->

+tau dược: du dược :độc dược[药] ---->[ta= d]

+tu ngột: Đột ngột [兀], bất ngờ, cao vút, cao ngất

+tu khởi: Đột khởi [起] nhô ra, nổi lên, lồi ra, cao vút

+nhu ti: nhu tế [柔 ] , mềm yếu

+Thân ti: Thân thể [体]

+ti bên trong: thể nội[内]

o-----TUI---->

+song tui: song thối [双], hai chân

+dễ tui đảo: Dịch thôi đảo [易 倒] , dễ đẩy ngã

+tun bộ: đồn bộ [ 部], phần mông

+she tou :Thiệt đầu [舌], đầu lưỡi

+tuo: thoát[脱], cởi

+touch: mạc []sờ

o-----TIA---->

+tiao jiao: Điều giáo [], dạy dỗ ---->[chăm sóc dạy bảo (trẻ em) hoặc một vài thứ nhạy cảm khác (tùy trường hợp)]

+này tiao: giá điều [这], này mảnh/nhánh/sợi/con/cái

+khinh tian: Khinh thiểm [恬] , khẽ liếm

+tie: thiếp[贴],dán,dính,kề,sát,khít


--------------------------------------

-TA = "Tha" (đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ 3) gồm[] = nó ,[]= hắn, []= cô ta tùy theo từng trường hợp mà dùng :3

Dịch Từ QTHikayelerin yaşadığı yer. Şimdi keşfedin