+[BI+BO+BU]

440 1 0
                                    


3--------BI+BY--------------------->

+bí mật mang theo hàng lậu: giáp đái tư hóa  [夹带私货], kèm theo hàng lậu---->[Võng ngữ, có thể hiểu như kiểu mặt ngoài là đang làm hay nói về một việc gì đó, nhưng thật ra bên trong nó còn mang mục đích khác.]

+Bì bõm nha: Y nha nha [咿呀呀]----->[từ tượng thanh, tiếng trẻ con khóc]

+bi thúc dục: bi thôi [], bi đát, bi thương----->[hoặc thương tâm, khổ sở, chật vật không như ý ý tứ]

+bị lạc tán: mê thất tán [迷失散]---->[tên, "mê thất" = mất phương hướng, lạc đường ý tứ]

+bị điện giật nói: quá điện thoại [], qua điện thoại

+bị đâm cốt gió thổi: bị thứ cốt đích phong xuy [刺骨的风吹], bị rét thấu xương/lạnh buốt/tê cóng/cắt da cắt thịt gió thổi

+Bị nhục là tơ tằm: Bị nhục thị ti chất [被褥是丝质], đệm chăn là tơ tằm

+bị để: thụ đáo để [], thụ tới cùng---->[ là thụ ý tứ]

+bị chê cười: kiến tiếu [见笑], chế giễu, coi thường, chế nhạo ---->[tên]

+bỉ: [], nó, đối phương, kia, ấy, cái kia/đó/ấy ----->[ ngược với "thử(此)"= này]

+bị trách móc ' không nghĩ ' quá: lạc bất thị 'một hữu tưởng' quá [不是' 没有想 '], lạc không phải là 'không có nghĩ' tới

+bị thịt: bì nang [皮囊], túi da, cái xác, vẻ ngoài

+bỉ tạp khâu: pikachu

+bĩ bĩ: vô lại, lưu manh, côn đồ

+ bì bị : Kiệt quệ , mệt mỏi, cạn kiệt

+bí thược: chìa khóa

+bị thai: lốp dự phòng, vật thay thế

o------BI3+4------->

+bịa đặt: vô trung sinh hữu [无中生有], từ không thành có --->[hoặc ăn không nói có]

+bìa cứng phòng: tinh trang phòng [精装房]--->[là chỉ trải qua tinh sảo sửa sang đích phòng ốc , cùng "Phổ trang, bình trang, giản trang" các loại là hoàn toàn khác nhau]

+bích ao: bích trì [碧池], Bitch ----->[hài âm]

+bím tóc: tiểu biện tử [小辫子], đuôi sam, điểm yếu, nhược điểm, gót chân A-sin

+bia: bi []

+bích lục: [碧绿], xanh biếc, xanh ngắt

+bịt kín trước: mông thượng tiền [], mông tiến lên/lên trước----->[tên mông, hoặc "mông" = "che giấu, trốn tránh, lừa gạt, mê man, hôn mê" ý tứ]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now