+[CU+CƯ]

71 1 0
                                    


3-----------CU---------->

+cu li: khổ lực [苦力], cực khổ, khuân vác---->[hoặc khổ luyện, hết sức, tận lực]

+cụ ông: lão đại gia [大爷]----->["đại gia", đối nam tính người già trưởng bối tôn xưng, giống nhau chỉ 60 tuổi trở lên. Ở một ít phương ngôn phương bắc trung, "Đại gia" cũng có thể dùng đến xưng hô phụ thân ca ca, còn "lão đại gia" là dùng để xưng hô anh trai của ông nội]

+cụ: trượng nhân[丈人],ông cụ,cha vợ,nhạc phụ,ông nhạc

+cụ: [惧], sợ, e ngại, sợ sệt, sợ hãi

+ thanh sở: [清楚], đủ rõ ràng ---->[hoặc câu rõ ràng]

#-----CỦ+CŨ----->

+củ từ: sơn dược [山药], khoai từ----->[Khoai từ hay còn gọi là củ từ (tên Hán Việt: thổ noãn, thổ vu, danh pháp hai phần: Dioscorea esculenta), là một dạng khoai thuộc họ Củ nâu Dioscoreaceae khoai từ gồm có các dạng là khoai từ (củ từ), củ từ lông (có loại ít hoặc nhiều lông). Ở Việt Nam, loại có gai (var. spinosa) phân bố ở Phú Quốc, loại không gai (var. fasiculata) phân bố rộng rãi, ngoài ra còn có củ từ nước (Dioscorea Pierrel) mọc ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ. Khoai từ thường dùng làm lương thực, thực phẩm và nó còn là một vị thuốc với nhiều công dụng]

+củ ấu: lăng giác [菱角] , góc cạnh

+: Cựu [], xưa---->[ cũ kĩ hoặc già ý tứ]

+: lão sáo[老套] ,cổ điển, cổ hữu, cổ xưa

+củ: củ kết [纠结], rối rắm, quấn quýt, xoắn xuýt

o-----CU3----->

+Cút thô: [滚] = Cổn thô khứ [滚粗去] = Cổn xuất khứ [滚出去], cút/lăn ra ngoài, cút ngay---->[internet ngữ]

+Cục cưng: Điềm tâm [甜心]---->[tên,hoặc cách xưng hô thân mật gần gũi]

+cục diện đáng buồn: nhất đàm tử thủy [一潭死水]---->["tử thủy(死水)= nước đọng, nước tù, nước lặng": Không lưu động nước. Một ao nước lặng. Tỷ dụ không khí trầm lặng, trì trệ không tiến "trầm muộn(沉闷)= nặng nề, ngột ngạt, trầm lắng" cục diện]

+cúi đầu: đê đê [低低], thật thấp, thấp thấp, thấp, trầm

+cúi chào :bái bái [拜拜], bye bye

+cua đồng: hà giải [河蟹] = Hòa hài [和谐], hài hòa ----->[hài âm, internet thông dụng ngữ chỉ tại trên mạng những bài viết, nội dung như bao hàm có không hài hòa từ ngữ (thô tục, dâm dục, bạo lực....), thì có khả năng bị xóa ý tứ]

+Cua cua: Giải giải [蟹蟹] = tạ tạ [谢谢], cảm ơn---->[internet ngữ]

+của ngươi: nhĩ đích [你的], ngươi

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now