tên truyện tiếng hoa

2.9K 54 5
                                    


----------------chơi chữ + hài âm --------------------

+槡槡: tang tang ----->[hoặc Tang () cùng tang ()  không có gì khác nhau: 1 là chỉ cây dâu, 2 là chỉ thế sự biến thiên rất lớn, thương hải tang điền/thế sự xoay vần. Tang () cùng tang () cùng dùng]

+Văn : văn đinh [蚊], muỗi chích ----->[cổ ngữ]

+ trương: [ 张 ]= Khẩn trương [张] ----->[hài âm, "(jǐng)" với "(jǐn)" ]

+ trí: [致] = khẩn trí [致], căng chặt ----->[hài âm, "(jǐng)" với "(jǐn)" ]

+ trí: [致] = tinh trí [致], tinh xảo ----->[hài âm, " (jīng)" với " (jīng)" ]

+đại : [大 ] = đại thối [ 大], bắp đùi ----->[ hài âm, " (tuǐ)" với " (tuǐ)"]

+tát giảo: [撒] = tát kiều [], làm nũng---->[hài âm, " (jiāo)"với" (jiāo)"

+tầm []: = tính [] = tâm []----->[hài âm, "(xǐn)" với "(xìng)" hoặc (xīn)]

+tên hoạt: thỉ hoạt [滑] = thấp hoạt [湿滑], trơn ướt ----->[hài âm "(shǐ)" với "湿(shī)"]

+thác [托]: = thoát [脱], cởi, rụng, bỏ----->[hài âm, "(tuō)" với "(tuō)"]

+viết [曰]: = nhật [日], ngày ---->[chơi chữ]

----------------1 chữ --------------------

+: Ping, bang, bằng ----[từ tượng thanh chỉ "tiếng súng" ]

+: cục ------>[là chỉ hấp, hâm, ngạt (hơi) ý tứ ]

+: Sinh---->[ là một cái hán tự, kim sắc đích ý tư]

+: môn ---->[chữ hiếm gặp]

+: quốc ---->[tương tự như " (Quốc = quốc gia, đất nước)", phồn thể ]

+: hân ---->[cách đọc là "Xīn", thường dùng với cổ nữ tử người danh dùng chữ, gần giống với từ "Sước (婥)" = Chỉ tư thái ôn nhu, cũng chỉ phu nhân mềm yếu hình dạng]

+: ------->[Cổ nữ tử nhân danh dụng tự]

+: = [Chung] ------->[họ, hoặc chung tình hay đồng hồ, chuông  ý tứ]

+khánh : khánh chung [磬]---->[một loại nhạc cụ cổ (nhạc cụ gõ)]

+: tiêu (xiāo)--->[khô ráo ý tứ]

+: mão ---->[khẩu ngữ, tập trung hoặc tán đầu(đinh tán) ý tứ]

+: píng = bằng [], tựa như, theo, căn cứ, dù cho, bằng chứng

+: thôn = Đông [], đau, nhức --->[hài âm]-

+: luo = la [] ---->[""là chữ đa âm. Ghép vần: luó = la (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), luō = Lạc (nói nhiều, lải nhải, rối rắm phức tạp, rườm rà ) ,luo = loa/la (trợ từ, dùng ở cuối câu, thể hiện sự khẳng định), còn có liền chính là nghĩ thanh từ.VD: đương nhiên 囖 (当然囖) = đương nhiên la(a) (当然)]

Dịch Từ QTOnde as histórias ganham vida. Descobre agora