1-------------------NHA------------------>
+Nhà thầu: Bao công đầu [包工头], chủ thầu
+nhà văn hạ: tố thủ hạ [做手下], làm thuộc hạ/cấp dưới
+nhà của ngươi hương: nhĩ đích gia hương [你的家乡], của ngươi gia hương/quê hương/quê nhà
+nhà mẹ đẻ người: nương gia nhân [娘家人]---->[hoặc chỉ "thụ" của nhà người ta ý tứ]
+nhà trẻ: ấu nhi viện [幼儿园], vườn trẻ
+Nhà ngươi ở tại bờ biển : Nhĩ gia trụ tại hải biên [你家住在海边]---->[câu hoàn chỉnh: "Nhĩ gia trụ tại hải biên a - quản đắc khoan (管得宽)". Thật ra thì câu này nói là ngươi quản quá nhiều, nhiều chuyện, thích xen vào việc của người khác ý tứ ]
+nhà thiết kế: thiết kế sư [设计师]
+nhà ai hỏa: Na gia hỏa [哪家伙], kia gia hỏa/người, tên/cái thứ/cái con kia
+nhà ngươi: nhĩ gia [你家], ngươi gia
+nhà ngươi lý: nhĩ gia lý [你家里], trong nhà của ngươi
+nhà hàng: xan thính[餐厅],phòng ăn , nhà ăn,hiệu ăn
+nhà thông thái tính: thông nhân tính [通人性],nhân tính hóa
+nhà chúc: gia chúc [家属], gia thuộc
+nha đầu cuộn phim: Nha đầu Phiến tử [丫头片子] ,cô bé, con nhóc---->[(giải thích : vốn là con trai ,con gái khác biệt tại trang phục => (丫头)= kiểu tóc , (片子)= phục sức, trang sức => Nha đầu Phiến tử (丫头片子) = là cách gọi thân mật (hoặc mắng chửi) đối với đối tượng là một bé gái ý tứ]
+nhạ nhạ: ầy ầy[喏喏]= nặc nặc[诺诺]: vâng dạ, khúm núm, sợ sệt
+nhạ: ầy[喏] , này, với,ừ
+nha thống: kem đánh răng----->[hoặc răng đau]
+ nhã miệt điệp : [雅咩蝶] = yamete [やめて]= bất yếu [不要 ], không muốn/được/nên/cần, đừng mà
o--------------NHA4------------>
+nhãi con: tể tể [崽崽], con trai, thằng nhóc ----->[hoặc vật nhỏ, con (dùng chỉ súc vật/động vật)]
+nhạc tây: tây nhạc liễu [西乐了], tây vui vẻ ---->[tên tây]
+nhảy: dược [跃], vọt---->[hoặc kích động, nóng lòng muốn thử (dược dược dục thí [躍躍慾試])]
+nháy mắt: thuấn gian[瞬间], trong chớp mắt
+nhào bột mì con mắt: hòa diện mục [和面目], cùng bộ mặt/vẻ mặt/khuôn mặt/mặt mũi
ESTÀS LLEGINT
Dịch Từ QT
AleatòriamentBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3