H

813 3 6
                                    

#-------------[ĐB]--------------->

Hui: ô uế [污 ], bẩn thỉu, dơ bẩn

+Hu trụ: Hộ trụ [住], bảo vệ, che chở, bảo hộ, bao che

+Dụ huo: dụ hoặc [诱], mê hoặc,quyến rũ, cám dỗ

+bị người han: Bị nhân hàm [被人含], bị người ngậm

+tâm hen:Tâm ngoan[心 ] , nhẫn tâm

+hua viên: hoa viên [园]

------------------------

+Sự Hy-đrát hoá: Thủy hợp [水合]

+HZC = hoả táng tràng [火葬场] ---->[nguyên văn là "Ngạo kiều nhất thời sảng, truy thê hỏa táng tràng" kỳ thực chính là tại rất nhiều kịch truyền hình điện ảnh bên trong nam chủ bắt đầu đối nữ chủ lạnh nhạt cao lãnh ngạo kiều cực kì, nhưng sau đó vì lấy lòng nữ chủ thật là có mãnh liệt cầu sinh dục, từ việc hạ thấp cái tôi cho tới đánh nát liêm sỉ, chỉ để được nữ chủ tha thứ :3]

Ha-i-ti: hải địa [海地] ---->[tên, hoặc có thể hiểu như High cũng được]

+Hal/Harl: Cáp nhĩ [哈尔]----->[tên]

+Hillary: hi lạp lý [希拉里]

+Horatius: hạ lạp tư [贺拉斯]----->[tên]

+hamster: thương thử [仓鼠]

+Hepburn liền: hách bản tựu [], hách vốn là/liền---->[ tên hách]

+Hugo thật ngừng: quả chân đình [真停], mưa quả thật ngừng/quả nhiên ngừng

+husky: cáp sĩ kỳ: [哈士奇]---->[tên chó]

+hold không được: hold bất trụ [hold 不住], cố không được, chịu không nổi,kiềm giữ không được---> [ ngôn ngữ internet : hold = gia du [加油] =cố gắng ]

+how in down: hảo dâm đãng [好淫荡] <----[hài âm]

+hip-hop:hi cáp[嘻哈], hi hi ha ha, luôn cười, vô tư

1-------------HA--------------->

+hạ: lạc [], rơi, rớt, thiếu, sót, quên, rơi rụng (lại phía sau) ----->[tên lạc]

+há mồm: trương chủy [张嘴], mở miệng, nói chuyện, cầu xin---->[hoặc cái miệng]

+ha ha thẳng hơi thở:cáp cáp hô khí [哈哈直呼气], hà hà thở ra

+ha ha:cật cật [吃吃] ,ăn ăn, thử, uống,...

+hà khí liệu: [何弃疗], vì sao buông tha trị----->[ internet thuật ngữ, là chỉ có bệnh mà không đi trị ý tứ]

+ha hả: a a, giễu cợt[ cười nhạo], nhục mạ, xem thường

+hạ tái: tiếp theo, kế tiếp, tiếp tục

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now