----------------chơi chữ + hài âm --------------------
+槡槡: tang tang ----->[hoặc Tang (桑) cùng tang (槡) không có gì khác nhau: 1 là chỉ cây dâu, 2 là chỉ thế sự biến thiên rất lớn, thương hải tang điền/thế sự xoay vần. Tang (桑) cùng tang (槡) cùng dùng]
+Văn 虰: văn đinh [蚊虰], muỗi chích ----->[cổ ngữ]
+幜 trương: [ 幜张 ]= Khẩn trương [紧张] ----->[hài âm, "幜(jǐng)" với "紧(jǐn)" ]
+幜 trí: [幜致] = khẩn trí [紧致], căng chặt ----->[hài âm, "幜(jǐng)" với "紧(jǐn)" ]
+ 釒trí: [釒致] = tinh trí [精致], tinh xảo ----->[hài âm, " 釒(jīng)" với " 精(jīng)" ]
+đại 蹆: [大蹆 ] = đại thối [ 大腿], bắp đùi ----->[ hài âm, " 蹆(tuǐ)" với " 腿(tuǐ)"]
+tát giảo: [撒姣] = tát kiều [撒娇], làm nũng---->[hài âm, "姣 (jiāo)"với"娇 (jiāo)"
+tầm [伈]: = tính [性] = tâm [心]----->[hài âm, "伈(xǐn)" với "性(xìng)" hoặc 心 (xīn)]
+tên hoạt: thỉ hoạt [矢滑] = thấp hoạt [湿滑], trơn ướt ----->[hài âm "矢(shǐ)" với "湿(shī)"]
+thác [托]: = thoát [脱], cởi, rụng, bỏ----->[hài âm, "托(tuō)" với "脱(tuō)"]
+viết [曰]: = nhật [日], ngày ---->[chơi chữ]
----------------1 chữ --------------------
+呯: Ping, bang, bằng ----[từ tượng thanh chỉ "tiếng súng" ]
+焗: cục ------>[là chỉ hấp, hâm, ngạt (hơi) ý tứ ]
+珄: Sinh---->[ là một cái hán tự, kim sắc đích ý tư]
+玧: môn ---->[chữ hiếm gặp]
+囯: quốc ---->[tương tự như " 國 (Quốc = quốc gia, đất nước)", phồn thể ]
+妡: hân ---->[cách đọc là "Xīn", thường dùng với cổ nữ tử người danh dùng chữ, gần giống với từ "Sước (婥)" = Chỉ tư thái ôn nhu, cũng chỉ phu nhân mềm yếu hình dạng]
+媤: tư ------->[Cổ nữ tử nhân danh dụng tự]
+鈡: = 鈡 [Chung] ------->[họ, hoặc chung tình hay đồng hồ, chuông ý tứ]
+khánh 鈡: khánh chung [磬钟]---->[một loại nhạc cụ cổ (nhạc cụ gõ)]
+灱: tiêu (xiāo)--->[khô ráo ý tứ]
+铆: mão ---->[khẩu ngữ, tập trung hoặc tán đầu(đinh tán) ý tứ]
+慿: píng = bằng [凭], tựa như, theo, căn cứ, dù cho, bằng chứng
+膯: thôn = Đông [疼], đau, nhức --->[hài âm]-
+囖: luo = la [啰] ---->["囖"là chữ đa âm. Ghép vần: luó = la (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), luō = Lạc (nói nhiều, lải nhải, rối rắm phức tạp, rườm rà ) ,luo = loa/la (trợ từ, dùng ở cuối câu, thể hiện sự khẳng định), còn có liền chính là nghĩ thanh từ.VD: đương nhiên 囖 (当然囖) = đương nhiên la(a) (当然啰)]
YOU ARE READING
Dịch Từ QT
RandomBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3