Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

K

456 3 0
By Yuu_za

+ku: khố [裤], quần

+Koichi hoảng: hoảng nhất hoảng [晃一晃]---->[động tác lắc lư]

+ken cắn: Khẳng giảo [咬], gặm cắn ---->["khẳng" = gặm, rỉa]

---------------------------------------

+Kindle =là Amazon  đặc biệt tung  ra thiết bị đọc sách vô tuyến hay còn gọi là "sách điện tử "(tiếng Anh: electronic book; viết tắt: eBook)]

+Klein tinh cầu: khắc lai tinh cầu [克莱星球]----[tên]

+ki-mô-nô trang sư: hòa phục trang sư [装师], cùng phục trang sư/nhà thiết kế

+ki-mô-nô thị: hòa phục thị [], cùng hầu hạ/săn sóc/chăm sóc

+KDL= khái đáo la [磕到了], cắn tới rồi

+KF= khai phòng [开房], mở phòng ---->[vào khách sạn ý tứ]

+KG: [斤] cân

+KTM việt dã xe máy: KTM việt dã ma thác xa [KTM 越野摩托车], xe mô tô địa hình KTM (lên GG xem)

+Krieg chế: khắc chế [制], kiềm chế

+Kuro lai: Khố lạc lai [库洛莱]

+Kira ở: kỳ lạp trụ [], kỳ giữ chặt/nắm lấy---->[tên kỳ]

+Kikyou: kết ngạnh [桔梗], cát cánh---->[Cát cánh hay kết cánh (danh pháp hai phần: Platycodon grandiflorum hay Platycodon grandiflorus, đồng nghĩa: P. autumnale, P. chinense, P. sinensis) là một loài thực vật có hoa sống lâu năm thuộc họ Hoa chuông (Campanulaceae) và có lẽ là loài duy nhất trong chi Platycodon. Nó có nguồn gốc tại khu vực đông bắc châu Á (Trung Quốc, Đông Siberi, Triều Tiên và Nhật Bản) với các hoa lớn màu xanh lam, mặc dù các thứ (biến chủng) có hoa màu trắng hay hồng cũng được trồng]

+Kino: kỳ nặc [奇诺]

+Ki-lô ca-lo xa: đại tạp xa [ 大卡 ], đại xe tải, xe tải loại lớn

+ki-lô ca-lo thăng cấp: đại tạp tấn cấp [大卡晋级], lớn trở ngại/ngăn cách thăng cấp---->["tạp"= bị mắc kẹt hoặc vướng mắc không qua khỏi ý tứ]

+ki-lô-oát: thiên ngõa [千瓦] = thiên vạn [千万] , ngàn vạn lần, trăm ngàn ------> [ đồng âm]

+ki-lô-oát đừng có thật không: thiên ngõa biệt đương chân [千瓦当真], ngàn vạn lần/nhất thiết/ dù sao cũng đừng tưởng thật

1--------Ka------->

+Karl: Tạp nhĩ [卡尔]---->[tên]

+Karl: Khố tư [库斯]---->[tên]

+Karla: tạp lạp [], tạp kéo ----->[hoặc tên tạp lạp]

+Kaz/Fidel: Tạp tư [卡斯]---->[tên]

+Kaiser: khải sắt [凯瑟]

+Kathleen/Catherine: khải sắt lâm [凯瑟琳]

+Kate: khải đặc [凯特]

+kabe đon: bích đông [咚]---->[ nhật ngữ ám chỉ tư thế bị ép đến bên tường ]

+Kura phong: khốc lạp phong [], khốc phong cách

+kabuto lý: Đâu lý [里], trong túi

+karla: tạp lạp [卡拉]

2---------Ke-------->

+kẻ lỗ mãng: nhị lăng tử [二愣子], người thô lỗ ---->[thường dùng cho những người không có đầu óc làm việc xúc động không tính toán hậu quả ]

+Kẻ goá bụa cô đơn: Quan quả cô độc [鳏寡孤独]----->["Quan": Tuổi già vô thê hoặc tang thê nam tử. "Quả": Tuổi già vô phu hoặc tang phu nữ tử. "": Tuổi nhỏ tang phụ hài tử. "Độc": Tuổi già vô tử nữ đích nhân => "Quan quả cô độc" là chỉ không có thân thuộc, vô y vô kháo đích nhân ý tứ]

+Kẻ học sau tại: Hậu học tại [], sau học tại

+kẻ phản bội thanh: Do đại thanh [犹大], vẫn/còn/giống như lớn tiếng

+kẻ khác lo lắng: Lệnh nhân tiêu cấp [令人焦急], làm người ta lo lắng

+Kẻ nghiện thuốc: Lão yên thương [老烟枪], tẩu thuốc, thuốc lá điện tử  ---->[hoặc là dùng chỉ những người bị nghiện thuốc lá nặng ]

+kẻ ngu si: sỏa tử [傻子], tên đần, đồ ngốc, thắng khờ

+kẻ buôn nước bọt/kẻ đầu cơ thượng: không đầu thượng [], không trên đầu --->[tên không]

+kẻ quê mùa chân ngồi: dương bàn thối tọa [腿坐], dương ngồi xếp bằng/xếp chân ngồi ---->[tên dương]

+kẻ đập cửa ngục thất: môn hoàn đích bệ ngạn [门环狴犴], vòng cửa/vòng gõ cửa bệ ngạn/nhà giam/ngục giam ----->[bệ ngạn con thứ tư của rồng]

+kẻ gây tai họa đông dẫn: họa thủy đông dẫn, gắp lửa bỏ tay người

+kẻ cắp che: tam chích thủ ô trứ [三只手捂着], ba cái tay che lại----->[ "tam chính thủ" ám chỉ mấy tên ăn trộm/móc túi]

+kẻ cắp: tặc nhân [贼人]

o----KE3---->

+kèn đồng: lạt bá [喇叭], cái loa, cái còi

+kem gói che lại: băng chuyên phong trụ [冰砖封住], khối băng/khối băng/tảng băng che lại

+kép đồng xuống dưới: oa oa sinh hạ lai [娃娃下来], oa oa sinh xuống đến/sinh ra đến ---->[tên oa oa(em bé)]

+kẹp giấy: hồi hình châm [回形针], kẹp giấy đầu tròn

+kén nàng: luân tha [她], vung mạnh (tay)/quăng/ném nàng ---->[hoặc  "luân" = chọn, kén chọn ý tứ]

+kén vợ kén chồng: Trạch ngẫu [择偶] = tuyển trạch phối ngẫu [选择配偶],chọn lựa đối tượng/bạn đời/bầu bạn----->[ là tại trong một đám người mà lựa chọn ra một cả đời bầu bạn người]

+kép đồng hoạt:oa oa sinh hoạt [娃娃生活], búp bê/oa nhi/con nit/em bé sinh hoạt(sống)

+kén ăn khởi :chủy điêu khởi [嘴刁起],miệng tha/ngậm lên , miệng câu lên

+Két vị: vị[味], mùi vị, hương vị--->[ không két không vị[没]= không mùi không vị]

+keng:đinh,cắn,đốt, chích

o----KEO---->

+kẹo bông gòn: Miên hoa đường [棉花糖]----->[tên]

+kẹo cao su: bì đường [皮糖], kẹo dẻo ----->[Dùng đường mạch nha chế thành kẹo; cũng chỉ ở đường mía trung trộn lẫn vào số lượng vừa phải tinh bột ngao chế thành giống đường mạch nha kẹo. Nhân hơi có co dãn]

+kéo đi: xả liễu ba [扯吧] = thái xả liễu ba [太扯了吧]---->[ giải nghĩa: tỏ vẻ không tin , hoài nghi ]

+kéo:[搂在怀里] lâu tại hoài lý, ôm vào trong lòng [ TD: bị nàng kéo= bị nàng ôm vào trong lòng]

+keo kiệt phao: tiểu khí phao,bong bóngnho3

+kéo dài tới: diên đáo [], diên tới/đến ---->[tên diên]

+kéo dài: diên [], chậm trễ, trì hoãn, tiến cử, mời----->[tên hoặc họ]

+kéo dài: Tha diên [拖延], lần lượt, dây dưa, trì hoãn, câu giờ

+kéo dài: miên miên [绵绵], mềm mại, êm đềm, liên tục

2.1----------KÊ-------->

+kê sắp xếp cơm: bài phạn [饭], cơm gà rán

+Kê phép bài tỉ giác: kê bài bỉ giác [鸡], gà rán tương đối

+: Cốc tử [谷子], hạt kê, hạt thóc---->[hoặc tên "Cốc tử"]

+kê bánh ngô: kê oa đầu [], đầu tổ chim/ổ gà ---->[tóc rối tung ý tứ]

+kê gà mái a: kê mẫu kê a [鸡母鸡啊] = tri bất tri a [知不知啊], có biết hay không a ---->[ hài âm]

+kêu gọi đầu hàng: hảm thoại [喊话], kêu gọi, hô hoán, hô, quát tháo

#---kế---->

+kế hoạch lớn cái: đại đương [], đại làm cái ----->[tên đại]

+kế hoạch vĩ đại/kế hoạch,mưu lược vĩ đại mưu: hùng đồ mưu [], Hùng mưu đồ/mưu mô/mưu toan/mưu kế/sách lược----->[tên Hùng]

+kế lớn của đất nước thiên đạo: quốc thị thiên đạo [天道], quốc thiên đạo ---->[tên quốc]

+kế lớn của đất nước chuyện gì: quốc thị hà sự [何事], quốc chuyện gì/việc gì---->[tên quốc]

+kế tiếp thực vật: nhất tiết tiết thực vật [一节节植物], từng khúc khúc thực vật

+kế tiếp: tiếp hạ lai [下来], đón/lấy xuống tới

+kế tiếp hôn: hạ nhất cá vẫn [一个], xuống một cái hôn

#---kề---->

+kề: ai cận [挨近], đến/lại/tới gần, áp sát

#---kể---->

+kể từ đó nhị đi: như thử nhất lai nhị khứ [如此一来二去], như vậy/như thế một đến hai đi

+kể hết trở về: tất sổ hồi lai [悉数回来], tất cả/toàn bộ trở về---->[hoặc đếm hết cả]

+kể: sổ thuyết [], sổ nói ---->[tên sổ]

+kể lại: tường tế [详细], tỉ mỉ, cặn kẽ, kỹ càng, nói rõ, thuyết minh

+kể truyện bàn: đại thư trác, bàn đọc sách lớn

+kể giác: tính toán,so đo,tranh cãi,bàn cãi

o-----KÊT----->

+kết quả: sản vật [产物], sản phẩm, thảnh quả, sản nghiệp

+kết nối với khóa: liên thượng khóa [], liền lên lớp/đi học/vào học

+kết nối với WC: liên thượng xí sở [连上厕所], liền đi nhà vệ sinh/toa-lét (toilet)

+kết tử : [桔子], quả cam

+kết trong giá thú tử: kết hôn sinh tử [结], kết hôn sinh con

+kết thân sinh nữ nhi: đối thân sinh nữ nhi [生女儿]

+kết thúc lý: liễu cục [], trong cục/trạm---->[ cục cảnh sát ý tứ]

+kết thúc: liễu đoạn [了断], chấm dứt---->[kết thúc 1 quá trình nào đó]

+kết thúc : vĩ [], đuôi---->[hoặc đoạn cuối, phần còn lại]

+kết ba: nói lắp


3--------------KY+KI----------------->

+ký tên động: họa hành động []----->[tên họa]

+ký sinh trùng gây bệnh ghẻ: giới trùng [疥虫], con ghẻ---->[tên]

+kỳ cục: bất tượng thoại [不像话], không thể nào nói, không thể nói gì

+kỳ phán: [祈盼], Khẩn thiết hy vọng, nguyện vọng----->[gần nghĩa với "kỳ vọng (期望 = mong đợi, chờ đợi)" ]

+kỳ: [],hắn, nó, ta, ngươi, kia, này, họ, bọn họ----->[là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, chỉ dẫn thuộc tính = "hắn (他的), nó (它的)"; Làm chủ gọi là đoản ngữ trung tiểu chủ ngữ = hắn () , nó ().Nếu dùng trong ngôi thứ nhất hoặc hai = "ta (我的), ngươi (你的)". Nếu là chỉ thị đại từ , biểu thị viễn chỉ= "kia (), Cái kia/cái đó(那个),những thứ kia (那些),nơi đó/nơi nào/nơi ấy/chỗ đó(那里)"; biểu thị gần chỉ = này/đây (), cái này/vật này (这个),những thứ này/này đó(这些)]

+kỳ hạn đợi: vi kỳ đãi [], là kỳ vọng/chờ mong/đợi chờ/mong đợi

+kỳ nào: Kỳ kỳ [期期]

+kỳ yêu: kỳ ái [爱], bày tỏ/ chỉ ra/ nêu lên yêu mến

+kỷ năng bơi dương hoa: thủy tính dương hoa [水性杨花] <----[ 水性杨花:Giống lưu thủy loại đó dễ dàng thay đổi, giống dương hoa loại đó khinh phiêu ----> ý nói chỉ những nữ nhân tác phong tùy tiện ,lẳng lơ , tình cảm không chuyên nhất dễ thay đổi] =>[bitch]

+kỷ niệm: ký niệm [记念], tưởng niệm, nhớ nhung

+kỳ lạ vẻ mặt: hoạt kiến quỷ đích biểu tình [见鬼的表情], sống/sinh động/thật/quả thật thấy ma vẻ mặt

+Kỳ Lân Tí: [麒麟臂] ----->[hình dung hoạt động nhiều, cánh tay càng ngày càng cường tráng lên, hoặc là không tự chủ được ý tứ]

+kỳ chuyện của hắn sao: kỳ tha đích sự mạ [其他的事吗], cái khác/mặt khác/khác chuyện sao, những thứ khác sao, những việc khác sao

+kỷ liệt: mấy nhóm, vài loại/đoàn

+kỳ ẩn: kỳ uẩn hàm

+kỳ thành: khi thấy, nhìn thấy, gặp


o----------KIA---------->

+kia mau lạnh kia đợi trước đi: na lương khoái na đãi trứ trứ khứ [哪凉快哪待着着去], kia mát mẻ qua kia đợi chút đi,đi chỗ khác chơi, lăn qua một bên, cút qua một xó --->[ ý bảo tránh qua một bên cho đỡ ngứa mắt]

+kia: na [], nọ, vậy

+kia: na [], nào, cái gì, đâu

o----------KIN---------->

+kinh tấm ảnh: kinh phiến nhi [京片儿] = Kinh phiến tử [京片子]---->[là chỉ Thanh binh nhập quan sau sở học không đúng tiêu chuẩn Hán ngữ phát âm tức bây giờ tiếng Bắc Kinh]

+kinh tuyến Tây qua: tây kinh quá [西], tây trãi qua/kinh qua/đi qua ---->[tên tây]

+kinh khủng: [惊恐], hoảng sợ, sợ hãi, kinh hồn

+kinh quán cơm: kinh thái quán-菜馆],quán cơm bắc kinh

+kính đáo đưa cho: tắc cấp, nhét vào, đưa cho

+kinh tủng tảng lớn: kinh tủng đại phiến, bộ phim kinh dị

+kính đạo: kình đạo, nỗ lực , cố sức,cố gắng

+kính nhi:khí lực, nghị lực, sức mạnh

+kinh bỉ:bạch nhãn,trắng mắt,xem thường

+kình : cảm giác ,thái độ, dáng vẻ, sức mạnh, ý vị,tình cảm

+kính: cường, gân ------>(VD: thủ kính:gân tay)

+kinh luyên: co rút, co giật, co quắp, chuột rút

o----------KIC---------->

+kích thỏ thịt: biên liễu thỏ nhục [了兔肉], rán sơ/xào tái/chiên sơ/đảo qua thịt thỏ

+kịch có giọng hát và điệu bộ rất nặng: trọng đầu hí [重头戏], vở kịch lớn---->[hoặc so sánh công tác/nhiệm vụ hoặc hoạt động/tiếc mục trung tối trọng yếu, tối gian khổ phân đoạn ý tứ]

+kịch bản gốc đến: cước bản lai  [], chân vốn là/ban đầu/lúc trước/nguyên vốn

+kịch liệt: gia cấp [加急], khẩn cấp, gấp

o----------KIM---------->

+kim cá nhi: [今个儿] = Kim thiên [今天], hôm nay, ngày hôm nay, hiện tại ----->[PhươngBắc một chút địa phương thường dùng ngữ]

+kim đồng hồ: chỉ châm [指针], cây kim chỉ, kim chỉ nam(la bàn)---->[hoặc sự chỉ dẫn]

+kim:[], nay,hiện nay,hiện tại, bây giờ,trước mắt, hôm nay, này

+kim chúc: kim loại

+kim vóc : cái này, Thế này, điều này, này một

+kim mao cẩu: chó golden

o--------------------KIÊ--------------------->

+kiếp phù du: Phù sinh [浮生], trôi trên mặt nước---->[cách nhìn tiêu cực về cuộc sống]

+kiếp sau :lai sinh[来生], tới/đến/đây sinh ---->[sinh con hoặc kiếp sau  ý tứ]

+kiếp sau ý: lai sinh ý [], đến sinh ý/buôn bán/làm ăn

o-----KIÊT-------->

+kiết cán: [秸秆], rơm khô, rơm rạ

+kiệt đây bên trong: kiệt để lý [竭底里] = hiết tư để lý [歇斯底里] = hysterical, cuồng/điên loạn, cuồng liệt, kích động, mãnh liệt, mặc sức <-----[ Anh ngữ ]

+kiệt: [ 竭],hết, tận

+ kiệt :[碣]kệ, mặc kệ

o-----KIÊU-------->

+kiêu ngạo hiệp: tố đại hiệp [], làm đại hiệp

+kiêu ngạo: ngạo nhi [儿]

+kiều man: [娇蛮] = ngạo kiều [傲娇] = Tsundere [ツンデレ] <----[ bắt nguồn từ nhật ngữ]

+kiều đậu bao tải/bao bố : kiều đậu ma đại [桥多麻袋] = [ちょっと 待 って] = [等一下] : chờ một chút <----- [nhật ngữ]

+kiều tình:[娇情], nhu tình, thùy mị, dịu dàng, nhạy cảm

+kiêu hạ: tưới xuống, đổ xuống

+kiều quý: dễ hỏng, chiều chuộng,nuông chiều; yêu chiều; cưng chiều

+ kiều khóa :cúp tiết

+kiêu thái: [菜], tưới rau----->[hoặc "kiêu" = thêm, đổ, đúc (đổ vật liệu đúc vào khuôn)]

+ kiểu nguyệt :giảo nguyệt

o-----KIÊM------>

+kiểm nhận thập: điểm thu thập [], điểm chỉnh lý/thu dọn----->[hoặc "thu thập" = sửa chữa, trừng trị, trừng phạt ý tứ]

+kiểm tu: [检修], kiểm tra, tu sửa, đại tu (máy móc, kiến trúc)

+kiểm bạch không trở lại: kiểm thị bạch bất hồi lai [脸是白不回来]=> mặt đen càng thêm đen

+kiểm kê gật đầu: thanh điểm điểm đầu[点头], thanh gật gật đầu ----->[tên thanh]

+kiểm tra: kiểm điểm[检点], kiểm soát, khám xét, tra cứu

+kiếm: mịch [], tìm kiếm----->[tên]

+kiếm vất vả: thụ lụy [受累], chịu cực, chịu vất vả

+kiểm hóa đơn: kiểm hồi điều [], nhặt về cái

+kiểm thi: [捡尸], nhặt xác

o-----KIÊN------>

+kiển chân dùng phán: kiều thủ dĩ phán [翘首以盼], nhón chân trông ngóng

+kiên định: tựu đạp [踏实],nỡ, an lòng, an ổn, bình tĩnh ổn định, thoải mái, yên tâm

+kiến thức nông cạn tỷ: thiển học tả [], thiển học tỷ ----->[tên thiển]

+kiến thức nông cạn niên: Phàm cận niên [], phàm năm gần đây ---->[tên Phàm]

+kiến thức nông cạn: Lễ trắc [蠡测]----->[So sánh đối sự vật quan sát cùng lý giải thực chật hẹp, thực phiến diện]

+kiến văn rộng rãi: hảo kiến thức [见识], tốt trải nghiệm, tốt nhận thức , tốt mở mang kiến thức

+kiên quyết: nghị []

+kiên quyết: ngạnh-[硬],cứng rắn, cứng

+kiền làm: kiền kiền đích [干的], khô khốc, khô quắt ---->[hoặc gầy teo ý tứ]

+kiền:[ ] = can [], khô-----> [hoặc trụ]

+kiền luyện: già dặn, thành thục, giỏi giang

+ kiền đừng hòng:kiền hưu, ngừng lại

+ kiêng :bất cật, không ăn , bỏ qua

Continue Reading

You'll Also Like

114K 4.4K 9
2 tom dylogii ,,Agony"
31.1K 1.3K 34
Rihanna is a high school girl about to graduate when she meet the don will they live happily or will they argue all the time.........
221K 11.1K 90
Being flat broke is hard. To overcome these hardships sometimes take extreme measures, such as choosing to become a manager for the worst team in Blu...
27.1K 1.5K 35
Y/N is reincarnated in HI3rd as her/his favorite character, Houraiji Kyuushou. She finds herself in Nagazora, and starts to explore it, trying to fin...