9----------------------TU----------------------->
+tù để ngồi mặc: lao để tọa xuyên [牢底坐穿], tù mọt gông
+tu chỉnh: khuông chính [匡正]--->[tên]
+tu sửa nương: Kiến tân nương [见新娘], thấy/gặp tân nương
+tú sắc: [锈色], gỉ sắc ---->[ gỉ sét]
+tủ lạnh: lãnh đống [冷冻], đông/ướp lạnh
+tu tối cao: tu vi tối cao[修为最高]
+tu quẩn: xấu hổ, quẩn bách
+túi: bao [包], bọc, gói, đùm, quấn
+tục lệ: phong thượng [风尚], trào lưu, nếp sống, phong trào
+túc sát : [肃杀], sơ xác tiêu điều, lạnh lẽo, lạnh buốt
+túc trực bên linh cữu khí: thủ linh khí [守灵器]----->[tên]
+túc chủ: ký chủ
o---------TUA+UO-------->
+Tuổi già cô đơn tổ: Cô lão tổ [孤老祖]---->[tên Cô]
+tuổi còn trẻ cười: niên khinh tiếu [年轻笑], niên cười khẽ ---->[tên niên]
+tuổi còn trẻ tùng cười: niên khinh tùng [年轻松], niên thoải mái ----->[tên niên]
+tuổi hở: nha khẩu lậu phong [牙口漏风], răng bị hở/hở
+tuổi đi học hôm kia đồng: học linh tiền nhi đồng [学龄前儿童], trước tiểu đi học đứa trẻ, trẻ mẫu giáo, học sinh mẫu giáo---->["học linh tiền" = trước tuổi đi học = trẻ mẫu giáo ý tứ]
+Tuổi lợi hại: Nha khẩu lệ hại [牙口厉害], răng miệng lợi hại/mạnh mẽ/đáng sợ
+tuổi già: hậu bán sinh [后半生], nữa đời sau, những năm cuối đời, cuối đời
+tuần trước trân: thượng chu trân [上周珍]---->[tên chu trân]
+tuấn tú lịch sự: nhất biểu nhân tài [一表人才]----->[ hình dung người tướng mạo, dáng vẻ đều rất xuất sắc]
+tuân: [询], hỏi/ hỏi thăm, vấn đề, tư vấn, tra xét, chất vấn
+tuân lệnh: đắc lệnh [得令], được lệnh ---->[hoặc tuân lệnh tùy trường hợp mà sử dụng :3 ]
o---------TUN-------->
+tùng lâm tiểu không: [丛林小空], theo lâm tiểu không
+tùng một miệng to tức giận: tùng nhất đại khẩu khí [松一大口气], thở phào nhẹ nhõm
+tùngtùng: đông đông [冬冬]----[tên,"đông" = mùađông hoặc thùng thùng, thình thình, tùng tùng (từ tượngthanh)]
YOU ARE READING
Dịch Từ QT
RandomBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3