+[CO+CÔ+CƠ]

147 1 0
                                    


2---------CO--------->

+cọ: sát [], lau, xoa, xát --->[hoặc thao(fuck, đệt), sát tỏ ra kinh ngạc cường điệu ý tứ]

+cỏ: hủy [], cây cỏ, cỏ ----->[đồng nghĩa với từ "Thảo (草 = cỏ )"]

+cỏ tranh: mao thảo [茅草]--->[hay còn gọi là bạch mao (tên gốc tiếng Trung) là một loài thực vật thuộc họ Lúa.Cỏ tranh là cây sống lâu năm có thân rễ lan dài, ăn sâu dưới đất. Lá mọc đứng, cứng, gân nổi; dáng lá hẹp dài; lá có mặt trên nhám, mặt dưới nhẵn, mép lá sắc có thể cứa đứt tay rất dễ dàng. Hoa tự hình chuỳ, màu trắng sợi như bông, rất nhẹ nên ngoài nhân giống qua chồi rễ, cỏ tranh còn có khả năng phát tán rất xa nhờ gió.]

+cỏ dại rậm rạp: tạp thảo tùng sinh [杂草丛生]----->[ hình dung hoàn cảnh hoang vu, tiêu điều, không có sinh khí]

+cò trắng: bạch lộ (白鹭)]--->[tên]

+cóc: cáp [], hả, cái gì

+cola chiêu: khả nhạc chiêu [], có thể/nhưng nhạc chiêu

+co lại: nhất bàn,một mâm,một đĩa ,1 chậu , 1 khay

+cọ cọ cọ chạy tới:[đi] từ từ chạy tới

+co chữ mảnh nội: bạch thể nội [],bạch trong cơ thể

+cỏ xa tiền: xa tiền ,trước xe

o--------CÓ-------->

+có quan hệ gì đâu: hà kiền [何干] ----->[tên]

+có ngọn: mạo đầu [冒头], lộ đầu----->[hoặc bốc lên, toả ra, ứa ra, phả ra ý tứ]

+Có máu mặt: Lạc nhi [落儿], khá giả----->[tên Lạc Nhi]

+có rảnh điều: hữu không điều [], có máy điều hòa/điều hòa/máy lạnh

+có ý tứ gì: Thập yêu ý tư [什么意思], có ý gì, ý gì đây

+có phải hay không người tốt: thị bất thị hảo nhân [是不是好人], là không phải người tốt

+có mắt không tròng: thục thị vô đổ [熟视无睹], nhắm mắt làm ngơ; xem nhẹ

+có hứng thú huyễn: hữu trí huyễn [有致幻], có gây ảo giác

+ có hứng thú mệnh thương: hữu trí mệnh thương [命伤], có vết thương chí mạng


#-------C------>

+có cảm mà phát: hữu cảm nhi phát [有感而发]---->[ ý là theo cá nhân suy nghĩ mà biểu đạt ra hết ]

+có câu lữ: hữu đạo lữ [], đạo lữ

+có chịu không: thuyết hảo bất hảo [说好不好], nói có được không

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now