+[ĐI]

55 1 0
                                    


3----------------------ĐI---------------------->

+đi kẹt: Hành lặc [行] = Hành liễu [行] , ok, được rồi ---->[hài âm]

+đi biển bắt hải sản sinh linh: cản hải đích sinh linh [赶海的生灵], khắp biển các sinh linh ---->["cản ()" = đi, xua, đuổi, đánh, đến (động từ) hoặc vội vã, vội vàng, tranh thủ, gặp, gặp phải, khắp nơi hay đến lúc, đến khi (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian) ]

+đi bối chữ: tẩu bối tự [走背字]-----[Cái gọi là "Đi bối tự nhi", chính là thời vận không tốt , nhân bị vận rủi mà không may/xui xẻo ý tứ]

+đi: ba [], bò, nằm, leo, gãi, cào-----[hoặc động tác sau khi bị té ngã như: ba khởi lai (爬起来)= bò dậy,đứng dậy, tọa khởi(坐起)= ngồi dậy, trạm khởi(站起)= đứng lên]

+đi lấy nước: tẩu thủy [走水] = thất hỏa [失火], cháy, hỏa hoạn----->[vì mỗi khi cháy người ta thường nghĩ tới là "lấy nước"]

+đi lạp đi lạp: ba lạp ba lạp [吧啦吧啦], bla bla, vân vân ---->[ "吧啦吧啦" nói liên miên cằn nhằn không dứt ]

+đi hàng năm để: khứ niên niên để [去], năm ngoái cuối năm, hồi cuối năm ngoái

+đi vào: tiến lai[进来], tiến đến,đến đây,vào đây

+đi vận: hành vận,may mắn

o------C------->

+đi chơi chọc: khứ ngoạn sái [去玩] = khứ ngoại thủy [去玩], đi chơi nước --->[ hài âm]

+đi cột công chúa: tẩu đâu đích công chủ [公主], làm mất/đi lạc/chạy mất công chúa

o------D------->

+đi đẩy đi đẩy: Ba lạp ba lạp [吧啦吧啦]---->[internet ngữ, hình dung phía sau còn có rất nhiều lời ý tứ]

+đi đường đi: cản lộ ba [赶路吧], lên đường thôi, nhanh lên đường thôi

+ đi [đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ]quay về :khứ [khứ tựu]hồi , đi [một lát sẽ/lát sẽ/đến thì/đến liền ] quay về [* ĐAM]

+ đi dạo:chuyển chuyển;quay quanh,loanh quanh,thăm thú

+đi gia: khứ gia[去家], về nhà, vào nhà

+đi giỏi: kiện bộ [健步], nhanh chân ---->[là chỉ bước đi nhanh chóng, dứt khoát lại mạnh mẽ]

o------N+M------->

+đi ngược chiều xe: đối khai xa [], đối lái xe ----->[tên đối]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now