Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

T+(đơn vị tiền)

1.2K 3 0
By Yuu_za

--------Cách tính đơn vị tiền từ trung sang việt-----------

+"1" vạn [一] = "10" ngàn = "1"0.000 --->(10 ngàn vnd)

+ "10" (thập) vạn = "100" ngàn = "10"0.000----> (100 ngàn vnd)

+"100" (bách) vạn [百] = "1.00"0.000 (1 triệu vnd)

+"1000" ( nhất thiên) vạn [一千]  =  "1000" ngàn = "10.00"0.000 ---->(10 triệu vnd)

+"13000"( nhất ức tam thiên) vạn [一 亿三千] = "13000" ngàn = "130.00"0.000---->(130 triệu)===>[1 ức (一 亿) = 100 triệu vnd = 100.000.000 vnd]

-------------------------

+Một trăm ngàn: "Nhất thiên" vạn ["一千"万] = "1000" ngàn =  "10.00"0.000 -->(10 triệu vnd)

+5 triệu: " 5 bách" vạn ( "五百") = "5 trăm" ngàn = "5.00"0.000 = 5 triệu vnd

+350 triệu: Tam ức ngũ thiên vạn [三亿五千万] = 350.000.000 vnd


#------------------[ĐB]----------------->

+tau dược: du dược :độc dược[药] ---->[ta= d]

+tu ngột: Đột ngột [兀], bất ngờ, cao vút, cao ngất

+tu khởi: Đột khởi [起] nhô ra, nổi lên, lồi ra, cao vút

+nhu ti: nhu tế [柔 ] , mềm yếu

+Thân ti: Thân thể [体]

+ti bên trong: thể nội[内]

o-----TUI---->

+song tui: song thối [双], hai chân

+dễ tui đảo: Dịch thôi đảo [易 倒] , dễ đẩy ngã

+tun bộ: đồn bộ [ 部], phần mông

+she tou :Thiệt đầu [舌], đầu lưỡi

+tuo: thoát[脱], cởi

+touch: mạc []sờ

o-----TIA---->

+tiao jiao: Điều giáo [], dạy dỗ ---->[chăm sóc dạy bảo (trẻ em) hoặc một vài thứ nhạy cảm khác (tùy trường hợp)]

+này tiao: giá điều [这], này mảnh/nhánh/sợi/con/cái

+khinh tian: Khinh thiểm [恬] , khẽ liếm

+tie: thiếp[贴],dán,dính,kề,sát,khít


--------------------------------------

-TA = "Tha" (đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ 3) gồm[] = nó ,[]= hắn, []= cô ta tùy theo từng trường hợp mà dùng :3

-TM: Tha mụ = Mẹ nó

+TEMO: đặc mạc [特莫] = [TMD] = Tha mụ đích [他妈的], con mẹ nó----->[internet dùng từ, hài âm]

-TMD: Tha mụ đích [他妈的]= Mẹ nó chứ/ con mẹ nó

-TNND: Tha nãi nãi đích = Bà nội nó chứ

+Tulip: úc kim hương [郁金香], Uất Kim Hương ---->[Hoa tu-líp, còn được viết là tulip theo tiếng Anh, còn có tên gọi khác là uất kim hương, uất kim cương, là một chi thực vật có hoa trong họ Liliaceae]

+Turin thạch: đô linh thạch [], được/đến linh thạch

+Tago ca: đa ca ca [], nhiều ca ca

+Tesla: lạp trứ [], tư kéo/lôi kéo---->[tên tư]

+Texas: Đức châu [德州] ---->[tên]

+Tank: thản khắc [坦克],xe tăng

+Tetsuya đều: triết đô [], triết cũng đều ----->[ tên triết]

+tăng Gary: tăng gia[], tăng thêm/tăng lên/gia tăng trong

1----------------------TA----------------------->

+Ta thúc đẩy/khởi động: Ngã khai động liễu [我开动了] = Ta muốn khởi động [我要开动了] = Itadakimasu [いただきます]------>[hài âm, nhật ngữ, là một câu thể hiện sự biết ơn đối với bữa ăn ý tứ]

+ta lặc một đi: Ngã lặc cá khứ [我勒个去] = Ngã kháo [我 靠], trời ạ, má ơi (hoặc mẹ nó)  ---->[đồng nghĩa, internet dùng từ,  thán từ, tỏ vẻ bất đắc dĩ, không thể tránh được, không có biện pháp hoặc kinh ngạc]

+Ta tích cái thiên: Ngã tích cá thiên [我滴个天], ta thiên, lạy chúa, trời ạ, oh my god, chúa ơi ---->[internet ngữ, chính là cảm khái gặp phải sự tình khiến hắn có chút không thể tiếp thu, có lẽ thực bất đắc dĩ]

+ta cần ta cứ lấy: dư thủ dư cầu [予取予求]---->[biểu thị cứ lấy, cứ xin thoải mái, tuyệt đối không chán ghét ý tứ]

+ta cũng vậy xong: ngã dã thị phục [我也是服], ta cũng phải phục/chịu thua

+ta diệc: Ngã diệc [我] = Ngã tri [我], ta biết-----[hài âm]

+Ta ngươi tên gì: Ngã khiếu thập yêu lai trứ [什么来着], ta gọi cái gì đây

+ta cái gì: ngã khiếu thập yêu [什么], ta gọi là

+ta xong rồi: ngã kiền [我], ta/tôi làm

+ta mọi người: ngã đích nhân [的人], người của ta

+ta là tỷ tỷ ngươi: ngã khiếu nhĩ tả tả [叫你姐姐], ta gọi ngươi tỷ tỷ

+Tà thuyết mê hoặc người khác hoặc chúng: Yêu ngôn hoặc chúng [妖言惑众]-----[là chỉ dùng lời nói hoang đường vô căn cứ mà mê hoặc/dụ dỗ người khác ý tứ]

+tà vẹt tác: đạo mộc tác [], rằng mộc tác

+tạ đặc: [谢特], oh shit, chết tiệt ---->[internet ngữ]

+tạ thế giới: hạ thế giới [], dưới/xuống thế giới

+tả đột nhiên phải chàng: tả đột hữu chàng [左右撞]

o----------------TA3----------------->

+tàu biển chở khách chạy định kỳ: bưuluân [邮轮] ---->[ là một loại phương tiện giao thông cỡ lớn,có hai loại hình thức hoạt động, mộtlà vận chuyển hàng hóa hai làdu lịch tham quan, chỉ di chuyển trên một lộ tuyến định sẳn trên biển. "Bưu luân" còn có tên gọi khác là tòathành di động trên biển, trên tàu như một loại xã hội thu nhỏ, muốn cái gì đềucó, từ nhu cầu ăn uống, cho đến vui chơi giải trí các loại]

+tại kia/nơi trồng trọt phương: tại na chủng địa phương [在方], tại loại này/cái loại này địa phương

+tàu biển quay về: hải luân hồi []----->[tên, "luân hồi" cách nói của đạo phật chỉ đầu thai ý tứ]

+tai nạn trên không đắc: không nan đắc [], không khó được/khó có được/hiếm khi/hiếm thấy/ít khi ---->[tên không]

+tài: [], trồng, cắm, ngã, gặp hạn, khó khăn, trắc trở------>[động từ ="trồng, cắm(cây, hoa), gán tội, vu oan, vu khống (cứng gắn thêm vào), ngã, té, gặp khó khăn/trắc trở", danh từ ="cây non, cây giống"]

+tài: [], cắt, xén, cắt bỏ, loại bỏ, cắt giảm, sắp xếp---->[ hoặc "tài()" = sắp xếp, chọn lọc, lối, cách, cách thức, thể tài (thường dùng trong văn học nghệ thuật), hay phán đoán, so sánh, so đo, xét xử, khống chế, hạn chế, ức chế. Cũng có thể chỉ giấy khổ, tấm, tờ ý tứ]

+tài: [], mới ---->[tài năng hoặc vừa mới ý tứ]

+tài nghệ: thủy bình [水平], trình độ, cấp bậc---->[hoặc ngang mặt nước]

+tát ma da: [萨摩耶], Samoyed----->[tên chó]

+tái nhậm chức phát: phục xuất phát [], phục rời đi/ra đi---->[tên Phục]

+tái nhợt: thương bạch [苍白]

+tải: tái [] = niên [], năm ---->[ đồng nghĩa, hoặc "tái" = chở, vận tải, tải, đầy, vừa, lại]

+tái khẩn: nữa/sẽ/lại nhanh; thêm chặt

o------TAY------>

+tay làm: thủ bạn [手办], Garage kit (mô hình tự làm), mô hình---->[là không có đại lượng sinh sản mô hình bộ kiện, cũng được xưng là GK mô hình. Bởi vì sản lượng rất ít hơn nữa tại khai khuông phức tạp độ thượng có rất cao độ khó, bởi vậy giá bình thường đều thực sang quý. Bởi vì tài liệu đặc tính, thực thích hợp biểu hiện phi thường tinh tế chi tiết bộ phận cùng nhân vật]

+tay mới cổ tay: tân thủ oản [], tân cổ tay ----->[tên tân]

+tay nào ra đòn: na nhất chích thủ [一只手], kia một tay

+tay ăn chơi: lãng đãng tử [浪荡子]----->[cùng với "hỗn hỗn(混混)" = "tên lưu manh" không khác nhau lắm ý tứ]

+tay điện: thủ điện [手电], đèn pin cầm tay

+tay nắm hôn nhẹ: thủ lạp trứ thủ thân thân [手拉着手亲亲], tay nắm tay thân thân

+tay nàng tí: tha thủ [], cánh tay nàng

+tay nàng đoạn: tha đích thủ đoạn [她的], của nàng thủ đoạn

+tay nàng nhận: tha thủ nhận [], nàng/hắn chính tay đâm, nàng/hắn tự tay giết chết

+tay không có đeo găng tay: xích thủ không quyền [赤手空拳], tay trần/không, tay không tấc sắt

+tay chân không tiếc: Thủ túc vô tích [手足无惜] = Thủ túc vô thố [手足无措], tay chân luống cuống, lúng túng, không  biết làm thế nào, vô cùng lúng túng ----->[ thành ngữ]

+tay ẩn: thủ ẩn[手瘾], đỡ nghiện,ngứa tay

+tay áo :[ ],tụ

+tay trả lại : thủ tương hoàn

+tay chân :đả thủ

+tay chân du: đả thủ du, chơi đánh tay

o------TAC------>

+tạc thiên: [天],ngày hôm qua---->[hoặc trước kia, đã qua, trước đây]

+tạc: [], hôm qua, trước kia, đã qua

+ tác hà :làm gì

+Tác phẩm tâm huyết dùng hạ: Lực tác dụng hạ [ 用下 ]

+tác phẩm vĩ đại: đại bộ đầu [大部头]----->[là chỉ giống nhau đều là tới hình dung một ít rất dầy thực trọn vẹn có lẽ văn tự lượng phi thường lớn sách, này đó sách đại đa số đều khá lớn, hơn nữa đa số đều là sách tham khảo hay từ điển các loại]

+tác phẩm văn xuôi lạc: thuyết bộ lạc [], nói bộ lạc---->[tên bộ lạc]

+tác nghiệp:hoạt động, vận động, làm việc, bài tập

o--------------TAO------------->

+tao liệt: [糟咧], đáng thương, chịu tội, thảm, xấu---->[phương ngôn, theo các nơi như: Hồ Bắc phương ngôn = "Khả liên (可怜 = đáng thương, thảm thương)",  Thiểm tây phương ngôn = "Thụ tội ( 受罪= chịu tội, giày vò, mang vạ) cùng "Khả liên (可怜)", Hồ nam phương ngôn = "Nan khán (难看 = khó coi, xấu xí, không đẹp mắt hoặc xấu hổ)" cùng"Khả liên (可怜)" ]

+tao lõm thụy: Tao ao thụy [骚凹瑞] = Tao thụy [骚瑞], sorry, xin lỗi ---->[võng ngữ, chính xác trung văn phát âm là "Tao thụy (骚瑞)" nhưng vì sự cố phát âm nào đó mà bị biến tướng thành "Tao ao thụy (骚凹瑞)"]

+Tao bao: [骚包], cợt nhã, lẳng lơ, rêu rao, huênh hoang

+tao tao đầu: tao tao não đại[搔搔脑袋],gãi gãi đầu

+tao nhã: phong hoa [风华]---->[tên]

+ tao nhã : ôn văn [温文]--->[tên]

+ tao :[遭],gặp gỡ, bị, lần, hồi, vòng

+tao thấu: [糟透], hỏng bét, kinh tởm, kinh khủng, ghê gớm, ghê tởm, khủng khiếp

+tao niên: sao niên, thiếu niên

o------TÁO------>

+táo bạo: bạo táo [暴躁], nóng nảy, xao động, nóng tính

+táo tợn quỷ: bạch nhật chàng quỷ [白日撞鬼], ban ngày gặp/đụng ma

o------TẢO------>

+tảo tía: tử thái [紫菜], rong biển

+tảo đem: tảo bả [扫], cây chổi

+tảo: [], quét, lướt,loại bỏ

o------TẠO------>

+tạo ra: xanh khai [撑开], mở ra----->[hoặc kéo ra,trải ra, xòe ra (cây quạt), chống ra, đẩy ra(dùng sào đẩy thuyền đi)]

+tạo: [] = Tri đạo [知道], biết ---->[ internet ngữ, là hợp âm chữ kiêm có nguyên từ âm cùng nghĩa]

+tạo sừng: tạo giác [皂角] = tạo giáp [皂荚] , xà phòng, xà bông ----->[ (皂荚 = bồ kết) , có thể làm thuốc hoặc xà phòng (肥皂) ]

+tạo nên môn: lạp thượng môn [拉上 ],kéo lên/kéo/đóng cửa

+tạo nên xa: lạp thượng xa [], kéo lên xe


o------TAN------>

+tán gẫu chỉ phát tiết: liêu tác phát tiết [发泄], tạm coi như phát tiết

+tan họp nhi bước: tán hội nhi bộ [散会儿], tản một chút bộ, tản bộ một lát

+tan: tán [], phân tán, tản ra, lan ra ---->[hoặc thuốc bột hay gạt bỏ, loại trừ, sa thải]

+tàn sát hạo: đồ hạo [浩] ---->[tên]

+tan vỡ: tế sổ[细数], tỉ mỉ đếm,cẩn thận đếm

+tan tầm: hạ ban[下班], tan ca, tan việc, hết giờ làm

+tan cuộc: tán tràng, giải tán, tan rã

+tán: khen, giúp đỡ, trợ giúp

+tàn túc: tàn chừng, chân ,đủ dể

+tán tỉnh: phao [], ngâm, bọt

+tán thưởng: mậu tán [谬赞], đừng khen, khen nhầm

o------TANG------>

+tang diệp: [桑叶], lá dâu tằm ---->[loại lá dùng cho tằm ăn]

+tang thẩm: [桑葚], trái dâu tằm

+tang cầm/lấy: tang nã liễu[桑拿了],phòng tắm hơi, phòng xông hơi

+tang: chính thiết [正切], đang cắt

+tàng hồ biểu tình: [藏狐表情]----->[là hình ảnh của 1 con cáo chán nản (lên GG tìm là thấy :3)]

+tảng: [], cổ họng, cuống họng ----->[hoặc giọng (giọng nói)]

+tảng lớn: đại phiến [大片], bộ phim,mảng lớn

+tảng đá: thạch đầu [石头]

+tạng: [],bẩn thỉu ,dơ bẩn, nội tạng--->[hoặc hiểu như trái tim ý tứ]

o------TAM------>

+tàm tạm không: hoàn hành bất [], còn/cũng được chứ

+tạm chấp nhận bái: tương tựu bái [], tướng liền bái ---->[tên tướng]

+tạm trú : khách cư  [客居], tạm lưu, sống nơi đất khách----->[tên]

+tạm biệt quấy rầy: biệt lai đả nhiễu [别来打扰], đừng đến quấy rầy/ làm phiền/quấy rối

+Tam Túc Kim Ô: [三足金乌] ----->[Hay còn gọi là Kim Ô, chỉ chính là Thái Dương đích biệt danh, cũng xưng là "Xích Ô", là Trung Quốc cổ đại thần thoại trong truyền thuyết Thần Điểu một trong. Tại Trung Quốc cổ đại trong thần thoại, mặt trời đỏ (Hồng Nhật) trung ương có một chỉ hắc sắc tam túc ô nha (quạ ba chân), hắc ô nha ngồi xổm cư tại mặt trời đỏ (Hồng Nhật) trung ương xung quanh là kim quang lấp lánh "Hồng quang", cố xưng "Kim Ô"]

+tam điểm thức: [三点式] ------>[internet dùng từ, là chỉ  một loại nữ thức đồ bơi hoặc những vật dụng che chắn những điểm nhạy cảm của phụ nữ ý tứ]

+Tam công: [三公]----->[là chỉ ba chức quan cao nhất thời phong kiến gồm: thái sư, thái phó, thái bảo]

+tam bát: [三八] = Bát phụ [泼妇] ---->[Tùy trường hợp "tam bát" có thể hiểu là ngày phụ nữ 8/3 hoặc "Bát phụ" dùng để mắng chửi người đàn bà chanh chua, đanh đá, nói nhiều, những phụ nữ thích càu nhàu, lải nhải]

+tam tê nghệ sĩ: tam tê nghệ nhân [三栖艺人]--->[là chỉ cái này nghệ sĩ ở điện ảnh(điện ảnh) thị (điện thị kịch = kịch truyền hình) ca (ca xướng) ba phía đều có phát triển. Lưỡng tê bình thường là chỉ trong đó tùy ý hai hạng, còn có bốn tê chính là chỉ ảnh thị ca khuông (mô đặc = người mẫu)]

+tam nàng: tam tha [她] = Thượng tha [她] --->[hài âm]

+tam hai: tam lưỡng chích [三两只], ba hai con/cái, hai ba con

+tam vô: [三无] = Vô khẩu [无口] + Vô biểu tình[无表情] +Vô tâm [无心] ----> [ Vô khẩu chỉ kiệm lời ít nói, Vô biểu tình chỉ gương mặt không cảm xúc có chút lạnh như băng, Vô tâm chỉ không có cách nào hiểu được nội tâm cảm tình sắc thái]

+tam văn ngư:[三文鱼], cá hồi

+tam ngôn lưỡng ngữ (t*):nói ba xạo, vài ba câu

+tam đầu tích/tích dịch: thằn lằn 3 đầu

+tam môi lục sính: tam mai lục sính

o------TAP------>

+tạp vải bố Kino: tạp bố kỳ nặc [卡奇诺], cà phê sữa(Cappuccino)

+tạp đạo: [匝道], lối rẽ, đường phân nhánh

+tạp oa y: [卡哇伊] = kawai [ かわいい], đáng yêu, dễ thương ---->[ nhật ngữ]

+tạp xa: [车] = Tái trọng khí xa [载重汽车], xe trọng tải ---->[tạp: Anh ngữ car âm dịch]

+tạp: [], kẹt, mắc, hóc, vướng

+Tạp: cộc đập

2----------------------TĂ----------------------->

+tặc có tiền: tặc hữu tiễn [有钱], rất/cực kỳ/vô cùng có tiền ---->[hoặc "tặc" = tà, gian, giảo hoạt, xảo trá, làm hại, làm tổn thương]

+tắm gội/tắm rửa: mộc dục [沐浴]

+tắm rửa tắm: tẩy táo táo [洗澡澡], tắm tắm

+tăng lên: tráng liễu []---->[tên tráng]

+Tăng trưởng sinh: Kiến trường sinh [ ], thấy/gặp trường sinh----->[tên trường sinh]

+tăng nhiều cháo thiếu: tăng đa chúc thiểu [僧多粥少], nhiều sư ít nến ---->[ ý bảo nhiều người mà tài nguyên không đủ dùng]

+tăng tăng: [噌噌], xẹt xẹt, vụt vụt, vút vút, xoạt xoạt

+ tắc bị :thì bị, tất bị

+ tặng lại:phản quỷ,phản hồi,phản ứng

3----------------------TÂ----------------------->

+tật ngôn lệ sắc: [疾言厉色], lạnh lùng sắc bén----->[Thành ngữ, Chỉ nói chuyện vội vàng xao động, sắc mặt nghiêm khắc. Hình dung đối nhân tức giận nói chuyện khi thần tình]

+tất cả nên: nhất ứng cai [], nhất hẳn là/nên/cần phải/cũng --->[tên nhất]

+tất cả: nhất ứng [], một ứng(đáp/trả lời)

+tất nhiênchấn: thị địa chấn [], là động đất/chấn động

+tất nhiên giai: thị địa giai [], địa giai

+tất nhiên cầu: thị địa cầu [是地球], địa cầu

+tất nhiên băng: thị địa băng[],đất lở

+tất: [], sơn, nước sơn

+tất:[], bíp [âm thanh bị cấm]

+ tất:[],biết,hoàn ,hết

+tất yếu: yếu tắc, cứ điểm quan trọng, điểm mấu chốt

+tất cái :đầu gối


o-----TÂN------>

+tân Grulatân cách thụy lạp [格瑞拉], Cinderella, cô bé lọ lem ---->[tên]

+tần thú: [秦兽] = cầm thú [禽兽]----->[internet dùng từ, là chỉ còn "cầm thú" hơn cả "cầm thú" ý tứ]

+tầng chót: Đính tằng [顶层], đỉnh tầng, đỉnh, ngọn, chóp, nóc, hàng đầu---->[tầng cao nhất ý tứ]

+tầng: trọng [], lớp, lại, nặng, trùng, lại

+tận thế nhiều thành: mạt nhật đa thành [末日城]--->[tên]

+tân nhạc/nhạc tây: tây nhạc liễu [西], tây vui vẻ ---->[tên tây]

+tận lực bồi tiếp :tiếp trứ tựu thị [接着就是], tiếp theo liền là /đó là

+tận trời: trùng thiên [冲天], ngút trời, ngất trời, xung thiên, mạnh mẽ, dữ dội

+tận trời chạy như bay: vân tiêu phi xa [云霄飞车], tàu lượn siêu tốc

+tận lực ]hơi bị: khắc ý] vi chi, cố tình]làm ra, cố ý làm tới

+tận xương tủy: nhập cốt tủy

+ tần số nhìn: thị tần,video

+tẫn: [], chỉ, toàn(toàn bộ, tất cả, hoàn toàn), đều, suốt, vẫn, cứ---->[hoặc cố, gắng, hết sức, ưu tiên hay tận cùng, nhất, tận (dùng trước một số từ phương vị)]

+tẫn gà ti thần: tẫn kê chi thần(牝鸡司晨)=> chú thích:[Mục:  Tuổi*]

+tận kỷ: hết mình, tận mình, cố gắng chính mình

+ tấn:mấn,tóc mai

+ tân lông mày : phương mi

o-----TÂM------>

+tấm màn đen: hắc mạc [黑幕]---->[tên]

+tấm thép/sắt: thiết bản [铁板]---->[tên]

+tấm vé: kỷ trương [几张], mấy tấm, vài tờ

+tầm tã: phi phi [霏霏], mù mịt, cuồn cuộn, mù trời---->[ tên ]

+Tâm đầu: [心头], trong lòng, tư tưởng

+tâm trạng: tâm hạ [心下], trong bụng, trong lòng, cảm thấy

+tâm sự đến: khuynh đàm đáo [倾谈到], khuynh nói đến/tới ----->[ tên khuynh]

+tâm đầu ý hợp: mạc nghịch [莫逆], hợp nhau, hợp ý ----->[tên]

+tâm đầu ý hợp: Tình đầu ý hợp [情投意合], ý hợp tâm đầu ---->[hợp nhau, hiểu nhau ý tứ]

+Tâm linh và dục vọng ngôn: Linh dục ngôn [], Linh muốn nói ------>[tên Linh]

+tâm tính thiện lương đau : đích tâm hảo thống [的心好痛], trái tim thật đau

+tâm linh canh gà: tâm linh kê thang [心灵鸡汤] =an ủi tề [安慰剂] = Ngôn ngữ nghệ thuật trị liệu[语言艺术治疗] ---->[ tâm linh cháo gà [心灵鸡汤] nghĩa là "Tràn đầy kiến thức, trí khôn cùng tình cảm lời nói" mềm mại, ấm áp, tràn đầy chính trực năng lượng ] ==>tâm linh kê thang hát/uống quá nhiều [心灵鸡汤喝多了] sẽ sinh ra chán ngán hoặc si mê đến chết không bỏ[ bị nghiện]

o-----TÂY------>

+tây lam hoa: [西蓝花], bông cải xanh

+Tây cần tiên: [西芹鲜], cần tây tươi

+tây tử bảo bọc trạng: tây tử phủng tâm trạng[西子捧心状]---->[ là hai tay bưng bít ở ngực cau mày tỏ vẻ đau đớn dáng vẻ]

+Tẩy tốc: [洗涑] =tẩy sấu[洗漱]---->[hài âm, rửa mặt súc miệng ý tứ]

+tây hồng thị:[西红柿], cà chua

+tẩy tiễn xuy-[洗剪吹]: [quái dị thẩm mĩ quan]

o-----TÂP------>

+tập mỹ: [集美] = tả muội [姐妹], tỷ muội, chị em----->[võng ngữ]

+tập: thao [], đệt, fuck----->[phương ngôn, mắng chửi người ý tứ]

+tập đoàn tài chính: tài đoàn [财团] --->[tên]

+tập nhạc tưởng: ca bản tưởng [], ca vốn định/muốn---->[tên ca]

+tập thể hình sườn: kiện thân trắc [], kiện bên người/bên cạnh/bên hông----->[tên kiện]

+tập thể 1 tuổi :đại ngã nhất tuế [一岁], lớn hơn tôi 1 tuổi

+tập hợp: thấu [], tiếp cận, đến gần, nhân lúc

4----------------------TE----------------------->

+tết âm lịch: xuân tiết [春节], tết ta, tết nguyên đán

+tè ra quần: thí cổn niệu lưu [屁滚尿流]----->[Hình dung người bởi vì  sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ  mà vô cùng chật vật dáng vẻ. Hoặc hình dung đang bận rộn cần phải  nhanh chóng, vội vàng, gấp gáp xử lý một vấn đề nào đó ý tứ]

+ tê: ma ma [麻] = mụ mụ [妈], mẹ, má, mẫu thân

+tế linh hồn người chết: tế linh [祭灵]-----[tên]

+tê rần túi: nhất ma đại [], một bao tải/bao bố/bao gai

+tê dại: ma tý [麻痹] = mụ bức [妈逼], mụ b ----->[câu chửi tục: L mẹ nó]

+: suất [],quẳng; đánh ngã

+Tể: [], làm thịt, xẻo thịt, xé , cắt

+tễ: [], chen chúc, chèn ép, lách, đè, lấn

+tế: tính, thu

+ tê tô :nghĩ tô


o-------TÊN-------->

+tên hoạt: thỉ hoạt [滑] = thấp hoạt [湿滑], trơn ướt ----->[hài âm "(shǐ)" với "湿(shī)"]

+tên thứ hai: đệ nhị danh [第二], đứng/xếp thứ 2

+tên của: danh tự thì [名字], danh tự lúc, tên khi

+tên của ta thanh: ngã đích danh thanh [我的], thanh danh của ta, của ta danh tiếng/tiếng tăm

+tên là một câu: lạc khiếu nhất cú [一句], lạc gọi một tiếng/một câu

+tên: gia hỏa [傢伙], người, cái con, cái thứ, lão, cái thứ

+tên ngốc to con: Sỏa đại cá [傻大个], to xác ngu ngốc, thô kệch------>[Chính là một người lớn lên rất cao đại, có lúc có điểm ngốc lý ngốc khí, kỳ thực cái này cũng là một loại thân thiết xưng hào. Tựa như ngươi có lúc hội gọi bằng hữu ngốc tử, kỳ thực hắn cũng không ngốc]


Continue Reading

You'll Also Like

183K 4.1K 65
imagines as taylor swift as your mom and travis kelce as your dad
113K 4.4K 9
2 tom dylogii ,,Agony"
85.9K 2.2K 32
A little AU where Lucifer and Alastor secretly loves eachother and doesn't tell anyone about it, and also Alastor has a secret identity no one else k...
536K 1K 28
A few wedgie challenges for you guys! If you want you can tell me ideas and I'll add them Tell me how it went while you were doing these! it woul...