Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

P

1.3K 7 0
By Yuu_za

+phần trăm chi 20: bách phân chi 20 [百分 20], 20%

#---------------[ĐB]------------------>

+Độc pin: [pin] = Độc phẩm [], ma túy ---->[một loại chất gây nghiện]

+peng peng: bính bính [碰碰], chạm chạm/ đụng đụng

+Giao pei: Giao phối [交]

+pi gu:Thí cổ [屁股],cái mông

+pou mở di thể: phẩu khai di thể [遗体], mổ xẻ/ giải phẩu/xé ra di thể

------------------------------------------------------------------

+PTSD: Rối loạn stress sau sang chấn (PTSD) là những hồi tưởng mang tính thâm nhập, tái hiện của một sự kiện sang chấn quá mạnh, sự hồi tưởng kéo dài hơn 1 tháng và bắt đầu trong vòng 6 tháng sau sự kiện. Sinh lý bệnh học của rối loạn này chưa được hiểu rõ. Triệu chứng cũng bao gồm việc né tránh các kích thích liên quan đến sự kiện sang chấn, các cơn ác mộng, và hồi tưởng

+PUA nam = là chỉ nhưng thèng chuyên gia tán gái ----->["PUA" là viết tắt của từ "Pick-Up Artist (đại khái hiểu như là chuyên gia bắt chuyện ý tứ :3 )", lúc đầu chỉ chính là một đám thông qua hệ thống hóa học tập, thực tiễn, cùng không ngừng tự mình hoàn thiện tình thương(hay còn gọi là EQ :3 ) nam tính, sau lại phiếm chỉ những người rất biết cách hấp dẫn khác phái, nhượng khác phái mê muội cùng với một số hành vi tương tự như thế :3 ]

+PMP: Phách mã thí [拍马屁], Nịnh hót

+PXJF: Tịch Tà Kiếm Pháp [辟邪剑法]

+PD=program director, chính là tiết mục đạo diễn, có thể nói là tùy thân nhiếp ảnh gia đi

+PPT = Huyễn đăng phiến [幻灯片], phim đèn chiếu---->[tên tiếng anh PowerPoint]

+PK = Phó nhai [仆街] ,phác nhai [扑街]: tên khốn kiếp, đi chết đi, chết thật rồi,....---->[ từ thô tục Quảng đông khá thông dụng là nhiều nghĩa]

+PK = Player Killer: nôm na là đồ sát (game)

+PP = mông (từ mạng)

+PY= bằng hữu [朋友]

+Vô P đồ: [无 p 图] = [无 ps 图], hình ảnh không có chỉnh sửa ----->[P= PS=Photoshop]

+P đồ: [p 图] = [ps 图], hình được photoshop ----->[P là viết tắt của PS=Photoshop]

+POI = Point of interest , điểm yêu thích, điểm quan tâm----->[ chỉ hứng thú điểm [兴趣点]  đích ý tứ]

+PIA phi: nhất ba chưởng phi [一巴掌飞], một bạt tai/một cái tát/tát cái bay ---->[ PIA là tiếng phát ra khi tát vào mặt người nào đó tạo thành]

+Parkinson: mạt kim sâm [帕金森]---->[là một loại bệnh liên quan tới thần kinh vận động, biểu hiện thường thấy là đầu cùng tứ chi luôn run, hành động chậm chạp và thường không thể làm ra động tác liên tục]

+Plato luyến ái: bách lạp đồ luyến ái [柏拉图恋爱]----->[là Phương Tây triết học gia Plato mệnh danh một loại giữa người với người tinh thần luyến ái, truy cầu tâm linh câu thông, bài xích nhục dục ý tứ ]

+plastic hoa tỷ muội: tố liêu tả muội [塑料姐妹]---->[hình dung nữ sao kim trong lúc đó hữu nghị. Mặt ngoài dối trá, phía dưới đấu tranh. Nhưng mà lại giống hoa nhựa như nhau, diễm lệ thường khai bất bại, kỳ thực là giả]

+Pease : bì tư [皮斯]

+Pooh: duy ni [维尼]

+bài poker: phác khắc bài [扑克牌]----->[tên]

+Pocket Monster: khẩu đại yêu quái [口袋妖怪], yêu quái miệng rộng

+porsche: tiểu bào , chạy chậm

+Pikachu sam: bì tạp khâu sam [皮卡] ---->[tên bì tạp cùng khâu sam]

+Pieca/Pika: bì tạp [皮卡]

+Putte lâm: gia đặc lâm

+Pheromone: Phí lạc mông [费洛蒙], kích thích tố

+Pharaoh sư: Pháp lão sư [法老师]----->[tên]


1---------------PHA----------------------->

+pha trà trà: khán trà trà [], nhìn trà trà ------>[tên trà trà]

+phái xuất sở: [派出所], đồn cảnh sát/công an, trạm cảnh sát

+phải sợ: hảo phạ [好怕], thật sợ, rất sợ

+phải giết kĩ: tất sát kỹ [必杀技], tuyệt chiêu

+phá hủy ở: phôi tại [], xấu , hỏng chỗ, tại

+phải : thị mạ [是吗], phải không, thật sự, thật sao, vậy sao

+phải làm nghe: ứng đương thính [应当听], nên/có thể/khả dĩ/khả năng nghe

+phải đi: tựu khứ [就去], liền đi

+phải sắt: đắc ý [得意], hài lòng, đắc chí, hả hê, tâm đắc

+phải không :bất thành [不成], không được, không cho phép, sao , hay sao

+pháo hoa: yên hoa [这烟]

+phao phao:[泡泡], tán tỉnh(*p), bong bóng, bọt, ngâm nước


o-------PHAN-------->

+phan: [], trộn lẫn, hòa lẫn, cùng nhau, cùng với, cùng

+phản tổ: [返祖]----->["phản" = về, "tổ" = tổ tiên => "phản tổ" là trở về lại với tổ tiên hoặc quay về hình dáng sơ sinh ý tứ :3 ]

+phản đối cảm xúc: phụ diện tình tự [负面情绪], cảm xúc tiêu cực, cảm giác tiêu cực----->[hoặc "phụ diện" = mặt trái, mặt xấu, không tốt, xấu  ý tứ]

+phảng phất phật nói:phảng phật thuyết [仿], giống như/dường như/hình như nói

+phảng hoàng: [仿徨] = bàng hoàng [彷徨], do dự,lưỡng lự, bồi hồi, chần chừ, lòng vòng ----->[đồng âm, đồng nghĩa]

+phảng:[仿],phỏng,phỏng theo, mô phỏng,làm theo, hơi giống

+phản chân-[仿真]: mô phỏng,phỏng theo,bắt chước

+phản bội lộ:phản mục lộ, ngược lại mắt lộ

+phanh: đụng, chạm

+phàn: leo,trèo, vịn bám, víu, nhờ vả, bấu víu, dính líu, bắt chuyện

o-------PHAM-------->

+phàm là nhân: thị phàm nhân [], là thường nhân/người phàm/ngươi thường

+phạm ma dường như: kiền liễu ma tự đích [干了嘛似的], làm gì/sao dường như

+phạm vi: phương viên [方圆]----->[tên]

+phạm tư vực: phạm tư vi

+phạm: ( c)


o-------PHAT+C+P-------->

+phát sáng: Quang điểm [光点], điểm sáng

+phát sáng: Phát lượng [发亮]

+phát lạnh: sinh hàn [生寒]----->[tên]

+phát sáng: Huy quang [辉光]----->[tên]

+phát vật: [发物], thức ăn kích thích, thức ăn gây dị ứng----->[những thức ăn dễ kích thích mụn nhọt hoặc có thể làm cho bệnh cũ tái phát như thịt dê, cừu, tôm]

+phát hiện đắc: sát giác đắc [], sát cảm thấy/nhạn thấy---->[tên sát]

+Phát khai sâm: [伐开森] = bất khai tâm [不开心], không vui, không hài lòng  ---->[hài âm]

+phát tiểu: [发小],bạn nối khố [ ngôn ngữ Bắc Kinh, ý tứ là bạn chơi từ bé, không phân biệt nam nữ thường dùng cho khẩu ngữ, là tương đối có đặc sắc Bắc Kinh phát âm. Chính là cùng nhau lớn lên, lớn còn có thể cùng nhau chơi đùa bằng hữu ]

+phát đổ: [发堵], làm cho nghẹn, bị chận

+phát hoàng: [发黄], ố vàng

+phạt vui vẻ: phạt khai tâm [开心] = Bất khai tâm [开心], không vui ---->[thượng hải ngữ hài âm]

+phạt :[], chứ ,đánh, khoe,chặt

+pháp lệnh văn: [法令纹]----->[ là tại chỗ cánh mũi bên kéo dài xuống lưỡng đạo văn lộ(đường vân), là điển hình da tổ chức lão hóa, tạo thành da thịt mặt ngoài lõm xuống hiện tượng]

+phác:[扑], nhào, ngã, gục

+phách tả chân: [拍写真], chụp ảnh chân dung, tả thực



o--------PHÂ--------->

+phân công: nhâm dụng [任用], chỉ định, ủy nhiệm, bổ nhiệm---->[tên]

+phân rõ phải trái bàn về/luận: giảngluận [], nói lý luận/lý thuyết/tranh luận

+phân: [], phân chia, phân phối,phần, lượng, phút, điểm---->[ngoài ra còn có: phân (đơn vị đo chiều dài); phân (đơn vị đo diện tích); phân (đơn vị đo trọng lượng); xu (đơn vị tiền tệ); phút (đơn vị đo thời gian); phút (đơn vị đo cung, góc); phút (đơn vị kinh tuyến, vĩ tuyến); phân (đơn vị đo lãi suất); điểm (đơn vị tính thành tích)]

+phân phân: [纷纷], rối rít, ào ào, nhao nhao, sôi nổi, nhộn nhịp, đều

+phân phối: tây tây [西西], cen-ti-met khối, cc (Anh: cubic centimeter)

+phân biệt điểm: hữu soa điểm [], có thiếu chút nữa

+phân minh: [分明], rõ ràng

+Phấn thiết hắc: [粉切黑]---->["Phấn" = "màu hồng/ hồng phấn ", mà hồng phấn đại biểu cho ngọt ngào, ôn nhu cùng hồn nhiên ; "Thiết" = là dùng 1 vật gì đó cắt mở, phân ra ý tứ; "Hắc" = đen hay những gì ko tốt , xấu xa ý tứ] => "phấn thiết hắc" là dùng cho chỉ này bề ngoài là hồng phấn, nhưng nội cất giấu phúc hắc ở bên trong nhân]

+phấn toản: [粉], dùi hồng phấn ----->[hoặc "toản" = kim cương  ý tứ]

+Phấn chấn hiện: phong phát hiện [ ]-----[tên phong]

+phấn chấn bệnh: phong phát bệnh [], phong sinh bệnh---->[tên phong]

+Phấn lệ: Yên chi lệ [胭脂泪]--->[tên]

+phẫn nộ: hãnh hãnh [悻悻], hậm hực, buồn bực, bực bội---->[hoặc gắt gao, gay gắt, chua chát, cay đắng, tiếc hận]

+phần lãi gộp nhuận: Mao lợi nhuận[毛利]---->[Mao lợi nhuận là chỉ phần lãi gộp chiếm hàng hoá tiêu thụ thu nhập hoặc buôn bán thu nhập tỉ lệ phần trăm.]

+phần trăm chi 20: bách phân chi 20 [百分 20], 20%

+phần ngoại lệ cùng họa: đãn thư hòa họa [和画], nhưng/chỉ thư cùng họa

+phần kết cơ: chủ văn cơ-[主文姬]

+phần thưởng: thưởng [], giải thưởng, tán thưởng, khen ngợi----->[hoặc ngắm, thưởng thức]

+phần cứng:ngạnh kiện

+phẫn: phát, ra vẻ



2---------------PHE------->

+phe phái thống: phái hệ thống []----->[tên hệ thống]

+phép bài tỉ giác: bài bỉ giác [], bài tương đối/so với/dường như

+phệ: đại phúc tiện tiện [大腹便便], bụng phệ, bụng bự ---->[hình dung ngoại hình mập mạp, bụng bự ,thường mang châm biếm ý tứ]

+phê bình hô: xuy [], thổi vù vù ---->["hô hô" là từ tượng thanh]

+phê bình: giá phê [], đám/nhóm này

+phế lực: [力]= lực [力], không có sức lực, mệt mỏi, uể oải ---->[ từ đồng nghĩa]

+phèn chua: minh thạch [明石]----->[tên]


3---------------PHI--------------> 

+phi phác khắc: [飞扑克], phi bài Poker, ném bài ----->[là dùng lực cổ tay ném bay lá bài vào mục tiêu (muốn bik thêm tìm chụy GG xem đi nhá :3) ]

+phi tiêu: phiêu [],  tiêu---->["phiêu" hoặc "tiêu cục" ý tứ, là chỉ giúp người đưa đến mục đích, hoặc hàng hóa đưa chỉ định địa phương, phát ra bảo hộ, hộ tống toàn tâm toàn ý vì hộ khách phục vụ, có thù lao phục vụ hoặc "tiêu" = mũi tên, phi tiêu]

+phi tù: [非酋]----->[võng ngữ, đại biểu cho vận khí giống Châu Phi nhân giống nhau hắc (đen, xui xẻo), ngược lại với "Phi tù" là "Âu hoàng (欧皇)" = đại chỉ vận khí cực hảo ý tứ]

+phi dấm: phi thố [], vô căn cứ dấm

+phi khách khí sam: phi kiện ngoại sam [披见外], phủ cái áo choàng

+phi: []---->[động từ = "bay, bay bay (vật lơ lững trên không), bay qua, như bay, phi (chỉ vật thể đi qua với tốc độ cao)",hình dung từ ="bất ngờ, không ngờ, vô căn cứ", khẩu ngữ ="bốc hơi, bay hơi, tỏa hơi (khí thể phiêu tán đáo không trung)"]

+phi: [], hừ, xí, úi chà, ô hay-----> [thán từ, biểu thị sự trách móc , khinh miệt]

+phỉ liệt la: [费列罗], FERRERO ---->["FERRERO ROCHER" là Italy phỉ liệt la tập đoàn dưới cờ sản phẩm, kỳ tập đoàn là toàn cầu lớn thứ tư sô cô la (chocolat) chế tạo thương]

+phỉ lực bít tết: phỉ lực ngưu bài [菲力牛排], thịt thăn bít tết (beefsteak)

+phỉ lạc ngu dốt: Phí lạc mông [费洛], kích thích tố , pheromone

+phí nước: phí thủy [水], nước sôi 

+Phí Phí: [狒狒]---->[internet thông dụng ngữ, chính là phổ thông thể hình, không mập không gầy, tương đối rắn chắc người bình thường, nói tóm lại hình thể lớn lên tương đối cân xứng

+phí phạm: bạch hoa [白花]----->[tên]

+Phì tử/Phì trạch vui sướng thủy: Phì trạch khoái nhạc thủy [肥宅快乐水] ----->[võng ngữ, là chỉ nước có gas (Các loại như coca, pepsi,....)vì các loại đồ uống này uống nhiều rất dễ béo phì]

+phì nhiêu: phong nhiêu [丰饶], phong phú, màu mỡ

+Phì bốn: phì tứ [肥四] = hồi sự [回事], việc gì, chuyện gì ----->[phương ngôn]

o-----------PHI5----------->

+phía dưới: hạ đầu [下头], cấp dưới,bên dưới ---->[hoặc "gật đầu (điểm hạ đầu)" ý tứ]

+phía dưới minh: hạ phương minh []------>[tên phương minh]

+phía tây sắc: tây diện sắc [西], tây vẻ mặt/nét mặt/sắc mặt ---->[tên tây]

+phía sau cửa: môn hậu diện [后面], môn phía sau/mặt sau/đằng sau----->[tên môn]

+phía sau núi mặt: sơn hậu diện [], sơn mặt sau/phía sau/đằng sau ---->[tên sơn]

+phía chính phủ: quan phương [官方], chính thức--->[Giống nhau giải thích là chính phủ phương diện, cổ đại chỉ thiết quan phủ. Lại chỉ chưởng khống quyền lợi một phương, tỷ như công ty "Quan phương", "Quan võng" còn lại là phía chính phủ trang web. Mặt khác cũng là chỉ tổ chức nào đó màn hoạt động xã hội sự kiện tổ chức người, hoặc nào đó thương nghiệp sản phẩm mở rộng kinh doanh người, tức bên chủ sự, là một cái trực tiếp đối mặt người tiêu thụ đoàn thể tổ chức hoặc xí nghiệp] 

+phiền: Phàn []---->[tên]

+phiên thủ vi vân phúc thủ vi vũ: [翻手为云覆手为雨]---->[hình dung người thay đổi thất thường hoặc quen đùa giỡn thủ đoạn ý tứ]

+phiên khoai:phiền thự[蕃薯], khoai lang

+phiên gia: [番茄],cà chua

+phiến diện: nhất thiên [一偏],một mặt, một phía, một phương diện, cùng lúc, đồng thời----->[ danh từ là chỉ cùng lúc/đồng thời , hình dung từ là chỉ thiên về một mặt/một phía/một phương diện nào đó ý tứ]

+phiến:[], lái buôn,tiểu thương,người bán hàng

+phịch: phác đằng [扑腾], thình thịch(tiếng tim đập)---->[hoặc gây sức ép, hoạt động, phung phí, tiêu phí, nhảy lên, bay vọt, bay lượn]

+phích :nghiện ,ham mê

+phiêu: mỡ, béo [ dùng cho súc vật]

4---------------PHO----------->

+phong hồi lộ chuyển: [峰回路转]---->[thành ngữ, hình dung ngọn núi, đường khúc chiết vu hồi. So sánh sự tình trải qua ngăn trở, sau khi thất bại, xuất hiện mới chuyển cơ (khả năng chuyển biến tốt ý tứ). Hoặc chỉ bước ngoặt ]

+phong trắc: [封测]---->[là chỉ đóng kín kiểm tra, giai đoạn này chính là cấm người sử dụng đăng kí, chỉ cung cấp một ít tài khoản phân cho ngoạn gia thử nghiệm, nếu như phát hiện BUG liền nhất định phải nói cho phía nhà phát hành trang web, nhà phát hànhmới có thể đi vào được sửa lỗi , sau đó sẽ tới giai đoạn nội trắc (close beta), tiếp đến là công trắc (open beta), cuối cùng trò chơi sẽ được chính thức công bố cho ra thị trường]

+phong phú áo bông:  hậu trọng đích miên áo [厚重的棉袄], dầy nặng/vừa dầy vừa nặng/dầy cộm nặng nề áo bông

+phong ba: [吧], điên đi

+phong rừng rậm: phong thụ lâm [枫树林], rừng cây phong

+phong tục thời xưa còn lưu lại kiếm pháp: lưu phong kiếm pháp [流风剑法]--->[tên]

+phong cảnh(bộ dáng phong cảnh ): phong quang [风光], thể diện, náo nhiệt, nở mày nở mặt, phô trương

+phong làm: phong can [风], hong khô, phơi khô

+phong dũng: ấu trùng ong

+phòng rửa mặt: tẩy sấu gian [洗漱间]

+phòng không lắm phòng: phòng bất thậm phòng [防不甚防] = phòng bất thắng phòng [防不胜防], khó lòng phòng bị -----> [hài âm]

+phòng hảo hạng yết ngõa: thượng phòng yết ngõa [上房揭瓦] = đắc thốn tiến xích [得寸进尺], được nước làm tới, leo lên đầu lên cổ ---->[hoặc dùng chỉ những đứa trẻ nghịch ngợm lâu ngày không bị đánh, muốn ăn đòn ý tứ]

+phỏng đoán cái cằm:sủy ma trứ hạ ba [揣摩着下巴], nghiền ngẫm/mò mẫm/vuốt cái cằm

+phóng tiếu: canh gác. tuần tra, đi tuần

+ phóng lần :làm càng

+Phổ không thông qua: phổ thông bất quá [不过], phổ thông/bình thường/thông thường cực kỳ

+phô: tiệm

+phốc: phác [], nhào, đánh lên


5---------------PHU------->

+phù tha: [扶她] = Futanari [ふたなり]----->[nhật ngữ, là từ chỉ nữ nhân nhưng lại có 2 bộ phận sinh dục (thường xuất hiện trong ABO văn)]

+phu-lỗ: Phu lỗ [俘虏], tù binh---->[hoặc bắt tù binh]

+phu thiển: [肤浅], nông cạn, hạn hẹp

+phụ thân: đa đa [爹爹], cha, chị, anh----->["爹爹" theo phương ngôn đọc là "đại đại (大大)", mà đại đại cũng có thể  hiểu là "Cha" hoặc "Tỷ Tỷ (姐姐),Ca Ca (哥哥)" ý tứ]

+phụ nữ: bà nương [婆娘], lão bà, vợ---->[Đây là Bắc Phương, Hà Bắc, Sơn Tây một nhà cách gọi. Chính là lão bà(vợ) ý tứ, "" = "lão bà (vợ)", "Nương"oa mẹ nó (mẹ của con trai mình). Cách ngôn hàm nghĩa vẫn là rất thâm thúy. Nhưng cũng có một số người dùng như là một câu thô tục để mắng chửi người phụ nữ]

+phụ nữ đàng hoàng: lương gia phụ nữ [良家妇女]----->[ là từ dùng để hình dung một người phụ nữ tốt]

+phụ nữ có chồng: bà nương[婆娘], lão bà, vợ

+phủ định đặt tại: thôi phiên áp tại [推翻压在], đẩy ngã/lật đổ đặt tại

+phủ: [否], không, hay không, nếu không

+phụ Hà: gánh vác, đảm nhiệm, phụ tải

+phủi:súy thủ, vung tay, hất tay, phủi tay


o------PHUN----->

+phun : Thổ ti [], bánh mì nướng----->[là Anh văn "toast" dịch âm (Việt ngữ tiếng Quảng Đông gọi Đa sĩ(多士)), trên thực tế cách làm chính là đem bánh mì đặt vào máy nướng bánh mì (Hồng Kông gọi "Đa sĩ lô(多士炉)"), sau đó đợi bánh được rồi thì phét gia vị, kẹp này nọ,....]

+phun tươi đẹp: Thổ diễm [艳] = Thảo yếm [厌], đáng ghét ---->[ internet ngữ]

+phụng dưỡng cha mẹ cho: phản bộ cấp [], ngược lại đưa/cấp/đút cho

+Phùng: [], gặp, gặp gỡ, gặp mặt

+phun nước đắng: kể khổ/khổ tâm

o------PHUC----->

+phút giây dương: phân âm dương [], chia âm dương

+phúc hậu và vô hại: nhân súc vô hại [人畜无害], cả người lẫn vật vô hại

+phúc nhĩ mã lâm: [福尔马林], Formalin

+phúc âm: [福音], tin mừng

+phúc lợi viện: [福利院], viện mồ côi, nhà từ thiện

+phục giáo dục con người bằng hành động gương mẫuphục thân giáo [], hạ người giáo

+Phục viên và chuyển nghề qua: Phục chuyển quá [], Phục chuyển qua ----->[tên phục]

+phục vụ quên mình: dụng mệnh [用命], dùng mạng sống

+phục trang tay áo: y tụ [], hí ống tay áo

o---------PHƯƠ------->

+phương diện này: Giá lý diện [这里面], kia trong này, trong này

+phương khối k: [方块 k], rô k------>(lá bài tây hình [♦] )

+phương tiện là: phương tiện thị [便], phương liền là/chính là/đó là -----[tên phương]

+phược: [], trói ,buộc, gắn, đeo, cột, trói buộc, bó buộc, ràng buộc

+phương: [], sợ hãi, hoang mang, cứng nhắc, cứng đờ, máy móc---->["方" là hoảng [慌] hoặc tử bản [死板], tùy trường hợp]

+phương hướng mâm: phương hướng bàn [方向盘], bánh lái, tay lái, vô lăng

+phương thuốc cổ truyền: cổ phương [古方]----->[cơ bản giải thích cổ đại lưu truyền tới nay dược phương (như dược liệu trị bệnh hoặc cách làm rượu thuốc) chi tiết giải thích cổ đại lưu truyền tới nay dược phương]

+phương thuốc cổ truyền: thiên phương [偏方], bộ dáng----->[hoặc là dân gian truyền lưu một ít đối nào đó tật bệnh có hài lòng hiệu quả trị liệu phương thuốc.]

+phương pháp ghi hình: lục tượng, thu hình, quay video

+phương tài :lúc nãy

--------------------------------

Continue Reading

You'll Also Like

126K 240 17
Just a horny girl
53.4M 379K 66
Stay connected to all things Wattpad by adding this story to your library. We will be posting announcements, updates, and much more!
220K 11.1K 90
Being flat broke is hard. To overcome these hardships sometimes take extreme measures, such as choosing to become a manager for the worst team in Blu...
85.9K 2.2K 32
A little AU where Lucifer and Alastor secretly loves eachother and doesn't tell anyone about it, and also Alastor has a secret identity no one else k...