Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

L

1K 4 0
By Yuu_za

#-----------------[ĐB]------------------>

+lian sỉ: Liêm sỉ [耻], hổ thẹn, xấu hổ

+liao khai: Liêu khai [开], vén lên, vẩy ra

+xuống liu: Hạ lưu[下], hèn hạ, đê tiện, kinh tởm

+lu thỏ ngọc: Lộ trứ ngọc thỏ [着玉兔] , để trần/hở ra thỏ ngọc

+luan động: Loạn động [动]

+lou của nàng: Lâu trứ tha [ 着她], ôm nàng

+đỏ luo:xích lỏa [赤] , trần trụi

------------------------

+LJ = Rác rưởi

+LR = Lạn nhân = kẻ tồi tệ

+LA: Los Angeles

+LSP = Lão sắc phê [老色批] ----->[chỉ một người quá háo sắc ý tứ]

+League: liên tái [联赛], liên tiếp------>[ hoặc vòng đấu ]

+Leviathan: Lợi vị an sâm [利未安森]

+Leon: Lợi ngang [利昂]---->[tên]

+Layton: Lôi đốn [顿]---->[tên]

+Layton: Lâm đốn [顿]---->[tên]

+Latin tư sổ: lạp đinh tư sổ [斯数], kéo đinh tư sổ---->[tên đinh tư sổ]

+laser: kích quang [激光], tia la-de

+Laura: lao lạp [劳拉]

+Lars: Lạp Tư [拉斯]

+Lạp tư duy gia tư: [拉斯维加斯], Las Vegas

+latte: thiết [] , cầm thiết ----->[hoặc tên 1 loại cà phê của ý]

+loki: Lạc cơ [洛基]

+Login: thượng tuyến [上线]

+Lorenzo. Kaz/Fidel: lạc luân tá. Tạp tư [洛伦佐. 卡斯] ----->[tên]

+Louis thủ khó công: lộ dịch thủ nan công [守难攻], đường dễ thủ khó công

+Louvre: lô phù [卢浮]---->[hoặc la phù (罗浮), đồng âm]

+Louane toàn bộ: lộ an toàn [], đường an toàn

+Ludwig: Lộ đức duy hi [ 路德维希 ]----->[tên]

+luke kịch: lộ gia kịch [], đường tăng thêm

+Lợi Byron: Lợi bái luân [利拜伦]----->[tiếng Đức trung làm phản, phản loạn ý tứ]

+Lincoln định: lâm khẳng định [] ----->[tên lâm]

+ta lôi: ta....

+liberdade : tự do

---------------------------


1-------------------LA----------------->

+La luân: [罗伦], Lauren ---->[tên]

+la dong dài sách: la la sách sách [啰嗦], dong dài, lải nhải ----->[ nói nhiều ý tứ]

+la lý đi sách: la lý ba sách [罗里吧嗦] = la sách [啰嗦], dài dòng, dong dài, lải nhải, nói nhiều ---->[ một kiểu chơi chữ]

+la bá đặc: [罗伯特], robert

#---------LÁ-------->

+lá bùa: phù chỉ [符纸]

+lá cờ: kỳ tử [旗子], con cờ, quân cờ

+lá xanh: lục diệp [绿叶] ---->[tên]

+lá bài chủ chốt sư: vương bài sư [王牌师], át chủ bài/con chủ bài sư, quân chủ lực

+lá lách: di tử [胰子], xà phòng, xà bông

#---------LÀ-------->

+là dù thế nào: thị chẩm yêu trứ [是怎么着], là thế nào/như thế nào/làm gì/muốn làm gì

+là việc chính nhân: vi chủ nhân [], là/làm/vì chủ nhân

+là một: khước vi [却为], nhưng/lại vì

+là thê tử: thị ngã thê [我妻], là ta thê tử/vợ

+là cái nữ: thị mẫu nữ [],mẹ con

+là đực cùng :thị công cộng [], công chúng /công khai/chung

+là mà /lai ma: thôi, đây, đi, được, nha

#---------LẢ-------->

+lả lướt: linh lung [玲珑], nhanh nhẹn, hoạt bát----->[tên]

+lả lướt: Y Y [依依], lưu luyến, bịn rịn, quyến luyến----->[tên]

+lả lướt: Xước ước [绰约], thướt tha, yểu điệu, duyên dáng, yêu kiều

+lả lướt: Niểu niểu đình đình [袅袅婷婷], thướt tha

+lả lướt: Miêu điều [苗条], thon thả, yểu điệu

#---------LẠ-------->

+lạ mặt hài tử: diện sinh hài tử, mặt sinh/mặt lạ hài tử

+lạ thường ngươi: luân bỉ nhĩ [], luân so ngươi----->[tên luân]

+lạ: quái [], trách


o-----------LA3---------->

+lau thăng chức: tịnh thân cao tựu [高就], chỉ/chỉ toàn thân cao liền

+lau đầy mặt sữa rửa mặt: mạt liễu nhất kiểm tẩy diện nãi [抹了一脸洗面奶]--->[ chỉ hành động bị người ta dùng mặt cọ/ma sát mặt mình]

+lau ra hộ:tịnh thân xuất hộ[净身出户],từ bỏ tất cả,đơn phương ly thân,đơn thân hủy hôn

+lạc: [], chè, sữa đặc

+lạc lạc: [落落], tự nhiên, thoải mái, không Hợp

o-------LAT----->

+lạt lỗ tai: Lạt nhĩ đóa [辣耳朵]---->[internet thuật ngữ, chính là bị dọa giật mình cảm thấy rất khôi hài hoặc là rất kinh ngạc ý tứ]

+lạt mắt: lạt nhãn [辣眼], hỏng mắt, không đành lòng nhìn thẳng, ánh mắt bị thương tổn ---->["" nghĩa bình thường là cay, nhưng cũng có thể dùng để hình dung khó chịu hoặc là hỏng ý tứ ]

+lạt thông minh: lạt trí thương [辣智商], hỏng não,trí trướng, trí thông minh thê thảm ----> ["" nghĩa bình thường là cay, nhưng cũng có thể dùng để hình dung khó chịu hoặc là hỏng ý tứ]

+lạt sao: Lạt yêu [辣么] = Na yêu [那么], như vậy, như thế, thế này, thế đấy, thế đó, thì ---->[ internet ngữ]

+Lạt thủ tồi hoa:[辢手摧花],thủ đoạn độc ác


o-------LAP----->

+lạp mảnh: lạp phiến [拉片], phim les

+Lạp lạp [拉拉] = lôi ti biên [蕾丝边] = Lesbian, les

+lạp tháp : [邋遢], dơ dáy; lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác

+lạp tư duy gia tư[拉斯维加斯]:Las Vegas

+lạp bố lạp quá nhiều: lạp bố lạp đa, Labrador

o-------LAI----->

+lải nhải tốc: nhứ ngữ tốc []----->[tên nhứ]

+lại cô đơn: khước độc độc [独独], nhưng duy nhất/duy độc/độc nhất----->[hoặc "độc độc" = cô đơn, đơn độc, một mình ý tứ]

+lại cho ....nữa muội muội: tái cấp muội muội [妹妹], lại cho muội muội

+lại nói tiếp: thuyết khởi lai [说起来], nói/nhắc đến/lên/tới

+lại la ó: khả đảo hảo [可倒好], lại tốt , cũng tốt ---->[hoặc ngược lại tốt, tốt lắm, khen ngược (mang ý chế giễu)]

+lại gần: kháo liễu [靠了], dựa vào, sát lại

+lại đến: trọng lai [重来]----->[tên]

+lai lịch cùng lối đi: lai lộ hòa khứ lộ [来路和去路],  đường về cùng lối đi

+lại đây: Hựu lai [又来], lại tới, lại nữa

+lại mặt: hồi môn [回门], về nhà, trở về nhà

+lại người tốt: tái hảo đích nhân [再好的人], người tốt đến đâu, lại tốt đến đâu

+lái xe: khai xa [开車], điều khiển xe ----->[Hoặc có khai H (hoàng) ý tứ]

+lái xe lái xe: khai xa đích ti ky[开车司机], lái xe đích tài xế, tài xế lái xe

+lại tái giá:tái [hồi đầu] nhân[再回头人],lại [quay đầu/do dự/lát nữa/một lát/hối hận] người

+lái xe viên: giá sử viên-[驾驶员], phòng lái, người lái, người điều khiển

+lái xe gian: tẩu đáo phòng gian [到房], đi đến gian phòng

+lại có thú: hựu hữu thú[],vừa thú vị

+lại hai 叒叕: hựu song 叒叕 [双叒叕]---->[ 4 chữ này(tổng cộng có 10 chữ (又)" ,tỉ dụ số lần vô cùng dày đặc cùng thường xuyên, ám chỉ là "lại nữa rồi" một cách liên tục thường xuyên ý tứ]

+lại vừa song 叒叕: hựu song 叒叕 [双叒叕]---->[ 4 chữ  này(tổng cộng có 10 chữ (又)" ,tỉ dụ số lần vô cùng dày đặc cùng thường xuyên, ám chỉ là "lại nữa rồi" một cách liên tục thường xuyên ý tứ]

+lại: cánh [], mà, rốt cuộc, cuối cùng, thế nhưng---->[tên]

+lại:hựu [], vừa, đồng thời

+ lại: [], ỷ lại, dựa vào, nhờ cậy, đổ thừa

o-------LAO----->

+lão nhân nhạc: [老头乐]---->[hay còn gọi là xe người già, ban đầu từ này dùng để  đối một số hãng xe không chính hiệu xưng hô, nguyên ý dùng làm đối với loại này hàng kém chất lượng hình trào phúng, nhưng sau này mọi người lại dùng từ này chỉ một loại ô tô cỡ nhỏ, gián tiếp nói rõ loại này chỉ có thể đảm nhiệm được một chút cự ly ngắn qua lại thay đi bộ công tác xe.]

+lão tài xế: Lão ti ky [老司机], tài xế già ----->[Hoặc chơi chữ, "Lão hán đẩy xe" (1 tư thế xxx).Một ông lão đẩy xe nha, người đẩy xe là tài xế, lão Hán đương nhiên lão, cũng không phải những người lớn tuổi  thì kinh nghiệm phong phú ý tứ. Cho nên vì thế mới xuất hiện câu "Lão tài xế" ]

+lão dạng tử: [老样子], như cũ

+lão bánh quẩy: lão du điều [老油条], kẻ già đời, tay lão luyện, giàu kinh nghiệm ---->[ phương ngôn thường chỉ những kẻ xảo quyệt, láu cá, gian xảo, cáo già....]

+Lào Cai: lão nhai [老街], phố cũ, phố cổ

+lão đẹp: lão mỹ [老], người mỹ

+lão đất: lão thổ  [老土], quê mùa, sến súa ----->[là chỉ hành động, tư tưởng theo không kịp thời đại. Cùng cái thời đại này không hợp nhau. Không có từng va chạm xã hội người ]

+lão đại không tình nguyện: lão đại bất tình nguyện [老大不情愿], rất/cực kỳ/vô cùng không tình nguyện ---->[ xuất hiện trong bạch thoại thời kỳ đầu]

+lão đàn dưa chua: lão vò dưa chua [老坛酸菜]

+ Lão bác chồng : lão cô bà

+ lão chủ chứa :lão kiền bà, lão tú bà

+Lão: luôn luôn, lâu

o-----------------LAN------------------>

+lan dạ hương: thủy hồ lô [葫芦], hồ lô nước (cái bình chứa nước) ----->[hoặc cây lâu năm Thủy Sinh thực vật thân thảo, diệp đứng thẳng, trứng hình hoặc hình tròn, cuống lá trung bộ dưới to ra, hoa trình cái phễu trạng, màu xanh tím. Có thể làm heo thức ăn gia súc hoặc phân xanh]

+làn gió thơm: hương phong [香风]----->[tên]

+lạn: nát,thối rữa ----->[hoặc quá,cực kỳ ]

+làn gió: chi phong, phong thái

o---------------LANH------------------>

+lãnh thổ quốc gia: Cương vực [疆域]----->[tên]

+lãnh thổ quốc gia: Quốc thổ [国土]----->[tên]

+Lãnh bất đinh phòng: [冷不丁防]----->[chính là hoảng hốt, bất chợt, đột nhiên, thình lình chỉ không có đề phòng ý tứ]

+lanh canh: linh linh [玲玲], lách cách; leng keng ---->[tên]

+lanh lẹ: Sảng lợi [爽利 ] = sảng khoái [爽快], thoải mái, dễ chịu, thích thú---->[hoặc ngon miệng, sướng miệng (đối với ăn hoặc mắng người)]

+ lánh:khác, ngoài ra ,cho,để ,kia , tới, phải, vào

o-------LÀNH------>

+lành lạnh: lương lương [凉凉] ----> [tên]

+lành nghề sử : tại hành sử [], tại lái xe/chạy---->[hoặc du lịch]

+lành nghề chuyện: tại hành sự [], tại hành động/làm việc

+lành nghề vì: tại hành vi []

+lành nghề lễ thượng :tại hành lễ thượng[在行礼上], tại hành lý trên, ở hành lý trên

o-------LẠNH------>

+lạnh: Lương [], mát, mát mẻ

+lành lạnh/lạnh lạnh: lương lương [凉凉]---->[tên]

+lạnh: lãnh[], rét, lạnh, lạnh nhạt, nhạt nhẽo, yên tĩnh

+lạnh: hàn[], rét, lạnh lẽo, sợ, sợ hãi,bần hàn, nghèo

+lạnh thanh tôn: hàn thanh tôn [清尊]---->[tên]

+lạnh như vậy môn: na yêu lãnh môn [那么], như thế ít được chú ý/ ít lưu ý/ ít được quan tâm

+lạnh quá tình: hảo lãnh tình [好冷情], tốt lãnh tình

+lạnh lẽo: lãnh hàn [冷寒]

+lạnh mũi nhọn: lãnh mang [冷], ánh sáng lạnh lẽo

+ lạnh thấu xương :lẫm liệt [凛冽], lạnh lẽo,rét lạnh, oai nghiêm

o----------------LANG----------------->

+lang diệt: [狼灭]---->[là võng ngữ, trước đây trên mạng khá hot với câu "Lão ca người là cái ngoan nhân" (ngoan"狠" = tàn nhẫn, độc ác, kiên quyết, nghiêm khắc), nhưng sau đó họ lại thấy không đủ để hình dung sự tàn nhẫn của một người và thế là xuất hiện khá nhiều phiên bản, và Lang Diệt là phiên bản cuối cùng cũng là hình dung cực cấp của sự ngoan này :3]

+lang băm: dung y [庸医] = ung y [雍衣]---->[hài âm, tên ung y hoặc lang băm (châm chọc ý tứ)]

+lang băm: dung y [庸医]---->[mang ý tứ khinh bỉ những vị đại phu(bác sĩ) y thuật thấp kém, nôn cạn, dùng lầm dược vật mà khiến người bỏ mạng]

+Lang đói bổ nhào hổ: Ngạ lang phác hổ [饿狼扑虎]-----[hình dung bị bức bách tới cực điểm, hăng hái phản kháng. Hoặc là hình dung rất hung hăng/mạnh mẽ/cường thế động tác như lang đói vồ mồi ý tứ]

+lãng: [], sóng, làn sóng, hình gợn sóng, phóng túng, buông thả, không ràng buộc, rong chơi, ngao du---->["" là từ đa nghĩa tùy vào trường hợp: nếu liên quan tới biển = "ba lãng (波浪), cuộn sóng, gợn sóng, sóng nhỏ, sóng". Còn liên quan tới người hoặc con vật = "Một hữu ước thúc [没有约束], không rành buộc, tự do tự tại, phóng túng (放纵), phóng đãng, buông thả"]

+láng giềng vợ con muội: bỉ lân gia tiểu muội [家小妹], so nhà bên tiểu muội

+lang thang: lãng đãng [浪荡] , phóng đãng, trụy lạc, hư hỏng, bừa bãi

+lang chỗ trú: lang diêu

o-------LAM----->

+lam sắc yêu cơ: [蓝色妖姬], hoa hồng xanh---->[ ý nghĩa của hoa hồng xanh là nó tượng trưng cho những điều không thể thành hiện thực, hoặc không thể đạt được. Bởi hồng xanh rất hiếm trong tự nhiên, nó đại diện cho điều gì đó hầu như không nằm trong tầm tay của một người, một đối tượng mà dường như quá khó khăn để đạt được.]

+lam gầy: lam sấu [蓝瘦] = Nan thụ [难受], khó chịu, bực bội , không thoải mái---->[hài âm]

+lam: [], xanh da trời, xanh ---->[ "" cũng có thể dùng chỉ:mana, năng lượng , linh khí]

#-------LÀM----->

+làm hay không thật: đương bất đương chân [当不当], thật hay không thật

+làm hại nhân: hại đích nhân [的人], hại người

+làm dạy bảo phục: tác huấn phục [服], quần áo huấn luyện

+làm sao không biết xấu hổ: chẩm yêu hảo ý tư [怎么好意思], sao được, thế nào được

+làm: [], giả vờ, ra vẻ, già bộ ---->[ "" nó cũng giống "trang (装)"=giả bộ, giả trang, làm ra vẻ]

+làm làm: thao tác [] ---->[ đồng nghĩa khác chữ]

+làm lụng vất vả: Thao lao [操劳], cực nhọc, khổ cực, vất vả, mệt nhọc

+làm lại: tòng tân , lần nữa


#L-----B+P----->

+làm bộ làm tịch gia: kiều gia [], lấy kiều gia ---->[tên Kiều gia]

+làm bộ nghiệp: tố tác nghiệp [], làm bài tập/làm việc

+làm bằng máy: ky chế  [机制], cơ chế--->[ là "cách thức theo đó một quá trình thực hiện" hoặc"cách thức hoạt động của một tập hợp các yếu tố phụ thuộc vào nhau"]

+làm bất hòa rời xa: sơ viễn viễn ly [疏远远离], xa lánh cách xa

+làm phiền sửa: lao cải [], lao động cải tạo---->[Là cải tạo lao động. Đối với tội phạm thực hành cưỡng chế lao động cùng giáo dục, một loại hình phạt thi hành chế độ]

+làm phiền côn: lao côn [棍]---->[một loại gậy thường được cai ngục sử dụng]

+lám bừa : tác tệ , gian lận, gian trá, gian dối

+làm phiền:ma thặng,cọ xát,kì kèo,lê chầm chậm

#L-----C+K----->

+làm kẻ chỉ điểm bạn tri kỷ lưu: tố nhãn thần giao lưu [做眼神交流], làm/dùng ánh mắt giao lưu

+làm cho/làm cho người ta sợ hãi: hãi nhân [骇人], đáng sợ, kinh sợ ---->[hoặc khiến người sợ hãi

+làm cho làm cho: nhường nhường [让让], tránh ra, né ra, nhường ra

+làm cho quan tâm: nhượng nhân thao tâm [让人操心], khiến/làm/làm cho/để cho người lo lắng

+làm cái gì máy bay: cảo thập yêu phi ky-[搞什么飞机]----->[cảo phi ky-[搞飞机]= chẩm yêu hồi sự-[怎么回事] ý nghĩa: làm cái quái gì, chuyện gì xảy ra, chuyện gì thế này ]

+làm khó dễ:phát nan[发难],gây rối loạn,chống lại,nổi lên,làm loạn, chất vấn, vặn hõi

#L-----CH----->

+làm trò cười cho thiên hạ chỗ: dương tương xử [], dương chung sống/ở chung----->[tên dương]

+làm chơi ăn thật: sự bán công bội [事半功倍] , làm ít công to <-----[ chính nói dùng một nữa sức lực mà đat được thành quả gấp đôi ]

+làm cho tìm: nhượng nhân hoa, cho người ta thối lại

+làm cho:cấp nhân, làm cho người ta, khiến cho, đưa ra,dùng

+làm chi: tác thậm, kể cả , dù chỉ, dù cho

+làm chuẩn vân:khán tề vân

#L-----M+N----->

+làm nghề nguội thừa dịp nhiệt: đả thiết sấn nhiệt [打铁趁热], rèn sắt khi còn/thừa dịp còn nóng ---->[nhân cơ hội ý tứ]

+làm mò đằng: Hạt nháo đằng [], loạn trêu đùa/nghịch ngợm/nói đùa/ầm ĩ/ồn ào---->[hoặc hồ nháo]

+làm nhiều việc cùng lúc: tả hữu khai cung [左右开弓], trái phải cùng động----->[Tỷ dụ hai tay đồng thời thao tác hoặc bên trái một cái bên phải một cái làm giống một động tác; cũng tỷ dụ đồng thời tiến hành mấy hạng công việc ý tứ]

+làm nũng: sái lại [耍赖], trơ trẽn, không biết xấu hổ, chơi xấu, chơi xỏ, ăn vạ

+làm mai: thuyết thân [], nói thân/hôn----->[hoặc làm mai, làm mối ý tứ]

+làm mai liền thân: thuyết thân tựu thân [就亲], nói thân/hôn liền thân/hôn

+làm mất đi phía sau: khước tòng bối hậu [背后], nhưng từ phía sau lưng, lại theo phía sau

#L-----O----->

+làm ông chủ tây: tố đông tây  [西], làm này nọ/gì đó

+làm ơn tất: thỉnh vụ tất [], thỉnh cần phải/nhất thiết phải/ ắt phải

+làm ơn(*b): bái thác [拜托], nhờ vào, nhờ cậy, làm ơn, kính nhờ,xin nhờ

+làm ơn cơ: phí tâm [],phí tâm tư , phí tâm trí

#L-----G+V----->

+làm giường: tố tháp [做],làm sập---->[ hoặc là giường]

+làm giòn: dễ làm

+làm vinh dự khái: quang đại khái [], quang có lẽ/có thể ----->[tên quang]

+làm vinh dự sư: quang đại []---->[tên quang]

+làm vợ cả: tác đại [作大], làm lớn, làm ra vẻ, ra vẻ, lên mặt---->[hoặc làm bộ, giả bộ]

+làm vợ cả tử :tác đại tử [作大死] = tác tử [ 死 ], tìm đường chết, tìm chết ---->[ internet ngữ]

#L-----T----->

+làm tướng người: vi tương nhân [], vì/là/làm đem người

+làm từng bước: án bộ tựu ban [按部就班] ----->[thành ngữ, là chỉ làm việc dựa theo trình tự an bài cứng nhắc, bảo thủ không chịu thay đổi, không có chút tinh thần sáng tạo ý tứ]

+làm trái với: vi liễu [违了], không tuân, làm trái

+làm thôi đây: kiền ma ni [呢], làm gì đây

+làm thủ tục uỷ nhiệm khuất: gia ủy khuất [], thêm ủy khuất

+làm thiếp hớt hải: tố tiểu mang bất điệt [忙不迭], làm nhỏ vội vã---->[hoặc điểm vội vội vàng vàng]

+làm trò hề: khai ngoạn tiếu[开玩笑], hay nói đùa, nói giỡn,chuyện đùa/chơi

+làm theo: chiếu dạng [照样], như cũ, như thường, như nhau

+làm theo phép: lệ hành công sự [例行公事], làm cho có lệ

+làm thiệp: kiền thiệp [涉], can thiệp, quấy rối, gây trở ngại, quấy rầy

+làm tinh thân hoảng hốt khí: đoạt thần khí [夺神氣]

o------------------LĂ----------->

+lắc lắc: nữu trứ [扭着], trật, trẹo ( trẹo chân), bong gân

+lặc: đè nén, ghìm ,khắc, tạc, chạm, ghì,cưỡng chế, bắt buộc, thít chặt

+ lặc hạ : ba sườn, hạ sườn

+lặc: đè nén, ép, thít chặt, buộc chặt

+lắp đặt tác: an trang tác, an làm bộ , an giả vờ

o----------LĂN-------->

+lăn khuông cái nào cũng được: lăng mô lưỡng khả [凌模两可]----->[thành ngữ, "Lăng mô (hoặc "Mô lăng {模棱 =Mập mờ, hàm hồ}")" = không minh xác;  "lưỡng khả(凌模 = cái nào cũng được)" = có thể như vậy, cũng có thể như vậy =>"lăng mô lưỡng khả" là chỉ không tỏ vẻ rõ ràng thái độ, hoặc không có rõ ràng chủ trương ý tứ]

+lăng mô lưỡng khả [凌模两可]----->[thành ngữ, "Lăng mô (hoặc "Mô lăng {模棱 =Mập mờ, hàm hồ}")" = không minh xác; "lưỡng khả(凌模 = cái nào cũng được)" = có thể như vậy, cũng có thể như vậy =>"lăng mô lưỡng khả" là chỉ không tỏ vẻ rõ ràng thái độ, hoặc không có rõ ràng chủ trương ý tứ]

+lăng nhi bẹp: lăng nhi ba tức [愣儿吧唧]------>[đông bắc phương ngôn, ngu ngốc ngây thơ, khờ dại ý tứ (ba tức chỉ là trợ từ)]

+lăn lộn thiên đan: hỗn thiên đan [天丹]----->[tên]

+lắng nghe lời của nàng: khuynh thính trứ tha đích thoại [听着她的话], khuynh nghe lời của nàng----->[ tên khuynh]

+lăn lông lốc: cốt lục [骨碌], trở mình, lăn

+lắp đặt thiết bị: trang tu [装修], trang trí,sửa sang, chỉnh trang, trang hoàng

+lặn xuống nước ngồi dậy: mãnh tử tọa khởi lai [猛子坐起来], bỗng nhiên/đột nhiên ngồi dậy----->[hoặc "Mãnh tử" = mạnh mẽ, mãnh liệt, dồn sức ý tứ]

+lặn xuống nước: tiềm thủy [潜水]---->[tên]

+lăng: [], áp, ép, nhét,..

 +lăng lăng: [愣愣], ngây ngẩn, sững sờ, lỗ mãng, cứ thế

o-------------LÂ---------------------->

+lấp lánh: thiểm thiểm [闪闪], lòe lòe, lập loè, chớp chớp

+lập thủ đô kết: kiến đô kết [], kiến đều kết ---->[tên kiến]

+lập tức: nhất hạ tử [一下子], một cái, thoáng cái, nhìn cái

+lập tức: mã thượng [马上], trên ngựa , tức khắc, ngay, liền

+lập tức: Đương hạ [当下] = thử thì [此时] = thử địa [此地], ngay sau đó, ngay lúc này, lúc này, nơi đây ----->[ (当下) là từ đa nghĩa]

+lập luận sắc sảo: nhập mộc tam phân-入木三分-[ thành ngữ]

+lập:đứng

+lật :run,run rẩy

+lập vu: đứng tại

o----LÂU----->

+lẩu: oa tử [锅子], cái nồi,nồi

+lâu dài vụ: thường nhâm vụ [], thường nhiệm vụ ---->[tên thường]

+Lâu làm trái với: cửu vi liễu [ 违了 ], lâu rồi không gặp.

+lâu: cửu [], lâu dài

+lâu: [], la, a, đây, rồi ----->["lâu(喽)" = la (dùng như "liễu (了)" có dự kiến sẵn hoặc giả thiết hay ý nhắc nhở như rồi/đây/thì/a ]

+lâu:[搂], ôm ,kéo, quơ, la , lưu

o----LÂY----->

+lấy nói vào: oạt địa đạo tiến lai đích [挖地道进来的], đào địa đạo/đào đường hầm vào

+lấy: nã [], cầm, tóm, đoạt, nắm lấy/bắt

+lấy lòng giá: thảo hảo liễu giới [讨好了价], nói tốt giá cả

+lấy lòng: thảo hảo [讨好], nói tốt, nịnh hót, đạt được kết quả tốt, thu được kết quả tốt

+lấy lòng ăn ngon :mại hảo cật [卖好吃 ],mua tốt ăn ngon

+lấy nhiên: nhiên [然]

+lấy được: đắc khứ [得去], phải đi, muốn đi

+lấy hạ: dĩ hạ [以下],trở xuống,dưới đây, sau đây

+lấy ra hạ: tố thủ hạ, làm thủ hạ, làm thuộc hạ

+lấy mẫu: trừu thủ, rút ra, lấy ra

+lấy sạch: trừu không,tranh thủ, bớt thời gian

o----LÂN----->

+lân bang : [邻邦], nước láng giềng, láng giềng, hàng xóm

+lần đầu nhất định: nhất định [一定], chắc chắn/tất nhiên/nhất định----->[tên sơ]

+lần nữa đến: trọng lai [重来]----->[tên]

+lần ra ngọn ngành: cùng nguyên cánh ủy [原竟], giao phó cho nguyên cánh ---->[tên nguyên cánh, hoặc "cùng nguyên cánh ủy" = tìm hiểu rõ sự việc đầu đuôi ý tứ]

+lần nguyên: thứ nguyên [元], không gian, chiều không gian-->["次元"là thường chỉ quy tắc ,trật tự cùng hiện tại thế giới hoàn toàn bất đồng.Thí dụ như ma pháp hoặc đạn thép sở tồn tại thế giới, thường được gọi là "Dị thứ nguyên thế giới", hoặc gọi tắt vì "Dị thứ nguyên"]

+lần áo: Thứ áo [次奥] = cì ào = thảo [], fuck ---->[từ"次奥" ghép vần là"cì ào", nếu ta đem "次奥" đọc nhanh sẽ  nghe na ná như chữ "thảo(草)" ]

+lần lượt :ai trứ [那里], đụng tới,gần , sát bên,bên cạnh, cùng nhau

+lần sau không được viện dẫn lẽ này nữa: hạ bất vi lệ [下不为例], chỉ một lần này thôi, không có lần sau

+lần trước chân nhân bản: thượng nhất tràng chân nhân bản [一场真人版], thượng một hồi chân nhân bản----->["tràng"= trận, cuộc, đợt, cơn, nơi, bãi,màn, sân khấu, sàn diễn,cảnh (trong kịch) ]

+lần truớc: thượng nhất thứ [一次], thượng một lần---->[hoặc "công 1 lần" ý tứ]

+lần trước kinh: thượng hồi kinh[], thượng về kinh


o----LÂM----->

+Lâm rụt rè khiếp: Lâm Lộ khiếp khiếp [ 林], Lâm Lộ sợ hãi ----->[tên Lâm lộ]

+lẩm bẩm: thao [], lải nhải, cằn nhằn---->[hoặc nhận được, nhờ đươc]

+Lẩm bẩm tha: Thao nhiêu [饶] = thao nhiễu [扰] = đả nhiễu [扰], quấy rầy. làm phiền ---->[đồng nghĩa, lời khách sáo có nghĩa đã thụ khoản đãi, tỏ vẻ cảm tạ ý tứ]

+lẩm nhẩm : phiên động [翻动], lật lại, lật qua,thay đổi

2-----------LE------------------------>

+lẹp xẹp: thích đạp [踢踏], đá đá, đạp đạp ---->[hoặc từ tượng thanh lẹp xẹp (hình dung tiếng bước chân)]

+len sơi: Mao tuyến [毛线] = Mao a [毛啊]----->[internet dùng từ, chính là một loại phủ định từ, chỉ đại hào không ý nghĩa chuyện. Có lẽ tỏ vẻ mãnh liệt cảm thán, xấp xỉ với Anh văn trong "FucKing " ý tứ]

+lén lút: lưu thoán [流窜], chạy trốn---->[ hoặc tán loạn]

+Lẻ loi: Linh linh [零零]---->[tên]

+lẽ nào: nan đạo [难道], khó được, khó nói, chẳng lẽ

+lén phần: tư hạ phân [私下分], chính mình/thầm kín/lén lút chia

+Leng keng: đinh đinh [叮叮]----->[tên]

+leng keng: khanh thương [铿锵], vang dội, vang vang, kêu lớn, vang lớn

+ lẻn: lưu thoán ,tán loạn,chạy trốn,lén lút

o-------LÊ--------->

+lệ quốc tế: quốc tế quán lệ [国际惯例], quốc tế thông lệ/thường lệ/án lệ

+lề sách tố: bạch khẩu tố [], bạch miệng nói/kể/bảo---->[tên bạch]

+lễ tạ thần ý: tha hoàn nguyện ý [她还], nàng còn nguyện ý/mong muốn/bằng lòng

+lễ mọn: Phỉ nghi [菲仪]

+lễ nạp thái sau: quá lễ hậu []

+lễ cầu nguyện phiền: chủ ma phiền [] ,chủ phiền toái/phiền phức

+lễ mừng năm mới: quá niên[过年],sang năm, qua tết

o-------LÊ3--------->

+lêu lổng: quỷ hỗn [鬼混], vất vưởng, sống phóng túng, bụi đời, ăn chơi trác táng

+lệch lạnh: thiên lãnh [冷], rất/ hết sức/đặc biệt lạnh

+lệch tuyến:tuyến [斜线], đường nghiêng

o-------LÊN--------->

+lệnh tôn: linh tôn [尊]---->[tên]

+lên đồng: hạ thần [下神] ----->[ Mất lên đồng: thất liễu hạ thần [失下神], thất một cái thần]

+lên làm quan: đương thượng quan [], lúc/khi thượng quan

+ lên lớp giảng bài phòng: thượng thư phòng [上书房]

+ lên lớp giảng bài ngôn: thượng thư ngôn [上书言], dâng thư nói

+ lên giá phí: yếu hoa phí, phải hao phí

+lên núi lễ Phật đi :triêu sơn khứ [山去], hướng núi đi

+lên đất liền: đăng lục, đăng nhập, đổ bộ

+lên mặt: kiều vĩ bá, vểnh đuôi lên, làm cao, vênh váo

+lên mặt mễ:nã đại mễ, lấy gạo

+lên mặt mẹ:nã đại mụ, lấy bác gái

+lên :khởi


3------------LI-------------->

+li ti còn nhỏ: châm tiêm hoàn tiểu [针尖还小], mũi kim còn nhỏ

+Lily: lỵ lỵ [莉莉]

+líu ríu: Kỷ kỷ tra tra [叽叽喳喳], ồn ào, chút chít ---->[tên kỷ kỷ cùng tra tra, hoặc từ tượng thanh (ồn ào , nhốn nháo ý tứ)]

+líu lo mà chỉ: kiết nhiên nhi chỉ [戛然], đột nhiên/bỗng nhiên/ bất thình lình/chợt dừng lại, im bặt ----->[Dùng hình dung âm thanhbởi vì bị cắt dứt mà chợt dừng lại]

+lim dim: Tinh chung [惺忪], nhập nhèm, hơi hé mắt----->[Hình dung mới vừa tỉnh lúc thị giác mơ hồ không rõ dáng vẻ]

o------LIC------->

+lịch: [], trãi qua, tới qua, duyệt(chọn, đọc, xem) ------>[hoặc lịch sử hay cuốn lịch]

+lịch làm việc hiện: công tác biểu hiện [工作]

+lịch lãm: lịch luyện [历练], rèn luyện, trải nghiệm

+lịch sự tao nhã: nhã trí [雅致],tao nhã, thanh nhã, rãnh rỗi, hứng thú

o------LIN------->

+linh mộc: [铃木], Suzuki ----->[hoặc tên hãng xe của nhật]

+lính mới cơ: tân thủ ky [新手机], điện thoại di động mới

+Linh hoạt kỳ ảo căn: Không linh căn []----->[tên, "không"=hư không, khoảng không ý tứ]

+linh mẫn dạ: thị linh dạ [], linh dạ---->[tên linh dạ]

+lính bảo an địa phương chứng: địa bảo chứng [], mà đảm bảo/cam đoan

+linh hoạt khéo léo tự: viên thông tự [圆通寺]----->[tên]

+linh lung: [玲珑], Lả lướt, hoạt bát, nhanh nhẹn

o--------------LIÊ-------------->

+Liên minh quốc tế minh: Quốc liên minh [] ---->[tên quốc]

+liễu đắc: [了得]----->[chỉ có năng lực; phi thường lợi hại, bản lĩnh cao cường .VD: "Công phu liễu đắc (功夫了得)" = " Công phu cao cường/xuất sắc/rất tốt" . Và "Liễu đắc" đồng nghĩa với "Liễu bất đắc(了不得 = khó lường/vô cùng)" chỉ khác chỗ một cái là hảo ý khen ngợi (liễu đắc) một cái là không hảo ý khen ngợi (Liễu bất đắc)]

+liễu trên cây: liễu thụ thượng [],cây liễu thượng, trên cây liễu

+liều: vọng [], ngông cuồng, xằng bậy, liều lĩnh----->[tên vọng]

+liều thuốc vụ viên: nhất phục vụ viên [务员], một phục vụ viên

+liều thuốc: nhất phục-[一服], một bộ, một vẻ

+ liêu: tán gẫu , trò chuyện

+liếm nghiêm mặt:thiểm trứ kiểm[舔着脸]=hậu kiểm bì[厚脸皮], da mặt dày,vô liêm si3,trơ tráo,hỗn xược

+liếm :thiểm, thêm

o------LIÊN------>

+liễn: []---->[Cổ đại người hầu kéo hoặc đẩy xe. Tần, Hán sau này chuyên chỉ đế vương, hậu phi ngồi xe, còn "bộ liễn" là được người hầu nâng/mang một loại thay đi bộ công cụ, hay còn gọi là kiệu ]

+liên can cười: nhất kiền tiếu [], nhất khô cười/ cười gượng ----->[tên nhất]

+liền theo liền viết: Tựu tùy tiện tả  [便写], liền tùy tiện viết

+liền : tựu thị [就], liền thích/thèm----[thị()=ham thích, ham muốn]

+liền: tựu [], gần, sát, đến, dựa sát, đến gần , mà, thì, bèn, , cứ, vẫn

+liền-bí: tiện bí [便秘], táo bón

+liền: tiện [便], tiện lợi, dễ, lại, tiểu tiện, đại tiện, thì, bèn, ----->[ cũng có thể được dùng như chữ "tựu ()"]

+liền: liên [ ], ngay cả

+liên tục chiến đấu ở các chiến trường cái khác: chuyển chiến kỳ tha [其他], chuyển sang/đến/tới cái khác

+liên lụy tiễn: đáp thượng tiễn [搭上], bắt lên tên

+liên lụy: khiên xả [牵扯], dây dưa, dính dáng, dính líu, liên quan, dính dấp

+liên lụy tư: liên tọa [姿], liền dáng ngồi

+liên lụy tại bố mẹ: Liên tọa tại đường thượng [连坐堂上], liền ngồi tại đường thượng

+liền cảm lạnh thủy: tựu trứ lương thủy [ 就], liền cả nước lạnh/nước lã

+liền quan: liên đái trứ [连带着], liền mang theo,liền đem theo, liền dính theo

+liên tiếp: nhất liên [一连],một hàng,một dãy, một dòng

+Liên y: gợn sóng(*l),rung động, sóng lăn tăn

o-----LY----->

+lý tử: [李子], cây mận, quả mận

+ly ba: [篱笆], hàng rào, rào tre

+ly thuê phòng: ly khai phòng gian-[离开房间],rời khỏi phòng, ra khỏi gian phòng

+ly da lông:ly mao, long gấu trúc+líu lo môn: gian quan trứ môn, căn phòng khóa kín

+ly: lệ

+ lý do thoái thoát: thuyết từ,lời nói, ngôn từ,giải thích

+ ly mễ:cm

+ly cụ: bôi cụ, bi kịch

4-----------LO------------------------------------>

+lò sát sinh: đồ tể tràng [屠宰], lò giết mổ( nơi làm thịt động vật)

+lò lửa thanh thuần: lô hỏa thanh thuần [炉火清纯] ---->[ ý bảo làm việc gì đó nhuần nhuyễn, thuần thục , thành thạo, khéo léo,quen tay ]

+lo liệu công tác: bạn công tác [工作], làm công tác

+lo sợ không yên phụ: hoàng hoàng phụ []---->[tên hoàng]

+lo lắng: noãn ý [暖意], ấm áp

+lo lắng vui vẻ: cố đắc thượng khai tâm[得上开心], nghĩ/lo/chú ý/nhớ được đến vui vẻ

+lo lắng: du du [悠悠],  chậm rãi, ung dung, từ từ, thong thả, khoan thai---->[dùng chỉ chậm rãi làm cái gì đó]

+lo lắng: đề khí-[底气], phấn khích, mạnh dạn, bạo dạn, tự tin----->[ từ ẩn dụ chỉ lòng tin cùng lực lương ý tứ]

+lo lắng: đam tâm-[ 担心], không yên tâm,không yên lòng,lo nghĩ, lo âu

+lo lắng: khiên quải-[牵挂], nhớ thương, vướng bận,bận tâm, vướng víu

+lo lắng: xấu hổ

o-----LO3------->

+lóe lên đến: thiểm khán đáo [], thiểm thấy đến/nhìn đến---->[tên thiểm]

+lòe lòe trốn trốn: thiểm thiểm đóa đóa [闪闪躲躲], né né tránh tránh

+lót bên trong áo hay chăn: lý tử [里子], bên trong-----[hoặc là chỉ nội tâm, "mặt mũi" là những thứ bên ngoài của con người, còn "lý tử" là chỉ nội tâm, nội tình, nội hàm bên trong của con người.Nói cách khác, một người như quá chú trọng "mặt mũi", mà bỏ qua "lý tử" lời nói, kia người này phẩm đức tu dưỡng cũng sẽ không hảo đến kia đi. Thay lời khác nói, trong lòng tu dưỡng mới là chính đạo]

+lót dạ: tiểu thái [小菜], ăn sáng, việc nhỏ, chút thức ăn, món ăn nhẹ

+lọt vào nhập: lạc tiến nhập [], lạc đi vào/tiến nhập

+lòi:lộ hãm liễu, lộ tẩy

o-----LOA------->

+loát: lỗ [], vuốt----->[mặt chữ thượng giải thích chính là vuốt (luō), hoặc hiểu nom na là "quay tay" ý tứ]

+loa: [],con ốc -----[hoặc vân tay hình xoắn ốc hay loa kế (búi tóc)]

+loạn kém: loạn soa [差], lộn xộn kém

+loại kém một: hạ đệ nhất [], xuống thứ nhất

+ loại sống :chủng hoạt , trồng sống, trồng được

+ loại điềm : chủng điềm, trồng khoai

o-----------------LON--------------->

+lon cầu vai: kiên chương [肩章], quân hàm, lon [ cấp hiệu đeo trên vai]

+long trọng tiểu thư: Thịnh đại tiểu thư [小姐]----->[tên Thịnh]

+long miêu: [龙猫], Chinchila ----->[hay còn gọi là Sóc sin-sin là một loài động vật gặm nhấm hoạt động về đêm, có kích thước lớn hơn sóc đất một chút và cũng khỏe hơn, có nguồn gốc tư dãy núi Andes ở Nam Mỹ]

+long ngạo thiên loại hình: [龙傲天类型]---->[ chính là chỉ nhân vật chính có siêu cường năng lực, thường thường gặp gỡ rất nhiều siêu cấp địch thủ nhưng hắn chỉ cần một chiêu là giải quyết xong]

+long: [], ôm lấy, khép lại, áp sát,gộp lại

#----------Lòng--------->

+lòng mang có hoài dựng: tâm hoài hữu thân dựng [怀有身孕], tâm có mang/thai----->[tên tâm]

+lòng lò lý hỏa: lô thangđích hỏa [炉膛的火], ngọn lửa bên trong bếp lò

+lòng: ngã đích tâm [我的心], lòng của ta

c----C+K---->

+lòng của phụ nữ trở về: nữ nhân đích tâm hồi lai [女人的心回来], nữ nhân đích tâm về đến

+lòng có thích thích yên: tâm hữu thích thích yên [心有戚戚焉]---->[Xuất từ 《 Mạnh Tử · lương huệ vương (thượng), nguyên ý là chỉ nội tâm hữu sở xúc động, cảm khái, cộng minh, đồng cảm. Có 2 loại hình dạng, chỉ tâm động/cảm động bộ dạng hoặc bị thương/tổn thương bộ dạng ]

+lòng của nàng bề trên: tha đích tâm thượng nhân [她的心上 人], người trong lòng của nàng---->["tha(她=nó, nàng, của nàng)"= đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ 3 số ít, phái nữ # tha(他=nó, hắn, của hắn)= đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ 3 số ít, phái nam]

+Lòng của ngươi linh: Nhĩ đích tâm linh [ 你的 ], Của ngươi tâm linh.

+lòng của ngươi tạng: nhĩ đích tâm tạng [你的], trái tim của ngươi

+lòng Có thông minh sắc xảo: tâm hữu Linh tê [心有灵犀], tâm ý tương thông

+lòng kẻ dưới này: hạ hoài [下怀], ý muốn, ý nguyện, ý tứ ---->[hoặc lòng kẻ dưới này (từ khiêm tốn, tự chỉ bản thân mình)]

+lòng kẻ dưới này trong : hạ hoài [下怀], trong lòng----->[hoặc bên dưới cánh tay ý tứ]

c----D+Đ---->

+lòng đang quỷ ốc: tâm tại quỷ ốc [鬼屋], tâm tại nhà ma ---->[tên tâm]

+lòng dạ hiểm độc: hắc tâm [黑心], ác tâm, lòng đen tối, thâm hiểm độc ác

+lòng dạ tốt nhất: thành phủ tối hảo [城府最好]----->[tên "thành phủ", hoặc chỉ cổ đại thời điểm hào môn sâu không lường được, hiện đại ý nghĩa chính là chỉ một người nào đó trong lòng thế giới bí ẩn, không quá dễ dàng để nhân biết ý tứ]

+lòng dạ hẹp hòi: tiểu tâm nhãn [小心眼], nhỏ nhen, hẹp hòi ---->[hoặc tên "tiểu tâm nhãn"]

+lòng dạ: Tâm khí [心气]

+lòng đỏ trứng phái: Đản hoàng phái  [蛋黄派 ], bánh trứng Custard---->[.... Google ...]


c----T---->

+lòng tuyệt vọng tình: tuyệt vọng đích tâm tình [绝望的心情], tâm tình tuyệt vọng

+Lòng ta duyệt ngươi: Ngã tâm duyệt nhĩ [你] = Ngã hoan hỉ nhĩ [我喜欢你], ta thích ngươi----->["tâm" = ám chỉ trong lòng ý tứ, "duyệt" = vui vẻ, thích ý tứ => "tâm duyệt" = thật tâm yêu mến (thích) ý tứ]

+lòng trung thành: quy chúc cảm [归属感]----->[cảm giác thân thuộc ý tứ]

+lòng tráng trứng: đản bạch [蛋白], an-bu-min; prô-tê-in; protein

+lòng từ bi: đại phát từ bi [大发慈悲]


o-----------------LÔ------------------>

+lô hội: lô oái [芦荟], nha đam

+lỗ hổng nhiên: không đương nhiên [], không dĩ nhiên/tất nhiên ----->[tên không]

+lỗ tai: nhĩ đóa [耳朵], cái lỗ tai

+lỗ mũi khẩu: tị quan khẩu [], mũi nhìn miệng ------>[ tị quan = lỗ mũi ( tùy lúc)]

+lỗ thũng: quật lung [窟窿] = khô lâu [骷髅], xương khô, xương sọ ----> [hài âm]

+lộ ra tại: ánh hiện tại []----->[tên ánh]

+lộ vẻ đến lúc : quải trứ lâm thì  [挂着临时], đeo/mang theo lâm thời

+lộ vẻ bắp thịt: tẫn thị cơ nhục [肌肉], đều cơ bắp/cơ nhục

+lộ nhớ chuyện xưa áp-phích: lộ quá điện ảnh hải báo [路电影海报], đi qua áp-phích phim

+lộ số: sáo lộ [套路],bày mưu,mưu mẹo, tính kế ,an bài

+lô hội vị: lô oái vị [芦荟味], vị nha đam

+lô-cốt: điêu bảo liễu [碉堡了] = điểu bạo liễu [屌爆了], choáng rồi, kinh hãi

+lô: thua cuộc, thất bại

+ lỗ : la, bắt, tóm

+ lỗ ống kính: quang quyển, rực rỡ

o--------LÔ3-------->

+lột da: bái bì [扒皮]---->[là một câu được dùng để mắng những tên keo kiệt ,bủn xỉn, hà khắc chuyên bóc lột sức lao động của người khác một cách tàn nhẫn ác nghiệt như lột da uống máu một dạng ý tứ]

+lột xác lôi: thuế biến lôi [蜕变雷]---->[tên]

+lốp: ngoại đái [外带], bên ngoài mang đến , mang ra ngoài ----->[ ám chỉ các loại thức ăn đóng gối mang về]

o--------LÔI-------->

+ lôi ti biên: [蕾丝边], Lesbian, les

+Lôi hầu: [雷猴] = nhĩ hảo [你好], xin chào ----->[hài âm của tiếng Quảng Đông]

+lôi kéo: Lạp trứ [拉着], nắm chặt, nắm lấy

+lối đi nhỏ nói: Quá đạo thuyết [过道说], quá nói nói ----->[tên Quá, hoặc "quá đạo" = hành lang, lối đi nhỏ]

+lối ra: thối tràng [退场], đường lui, rút khỏi---->[hoặc xuống đài, rời sân]

+lồi lõm mạn: Ao đột mạn [凹凸曼] = Áo đặc mạn [奥特曼] = Ultraman <----- [hài âm]

+lỗi: tội quá [罪过], tội lỗi

+lỗi nặng năm: đại quá niên[大过年], cuối năm

+lỗi ngạc: thác ngạc [], kinh ngạc, ngạc nhiên, hoảng hốt

+lỗi thời: bất hợp thì nghi [不合时宜], không thích hợp, không đúng lúc

o--------LÔN-------->

+Lông mày và lông mi: Mi tiệp [眉睫] ---->[ so sánh gần ngay trước mắt ý tứ]

+lông nguyệt: [月]--->[tên, hoặc lung nguyệt (lung = mông lung, mơ hồ ý tứ)]

+lông bụng:mao đỗ [], bao tử bò----[hoặc"mao đỗ"= "khăn lông bò"]

+lông công tiên tử : hoa linh tiên tử [花翎仙子]---->[tên]

+lông đâu: mao ni [毛呢], sợi len, len

+lông chim phát: linh mao phát [], linh lông tóc/lông tơ -----[tên linh]

+lông chim: vũ mao [羽毛], lông vũ---->[hoặc tiếng tăm, danh dự]

+lông măng: hàn mao [寒毛], lông tơ

+lộng :lộn

+lộng tạp: làm ; chuẩn bị thất bại; hỏng

+lộng đắc: khiến cho(*l),biến thành

+Lộng xảo thành chuyết: biến khéo thành vụng, chữa tốt thành xấu

+lộng*1 :cùng, được, chơi đùa, với

o--------LƠ------------------->

+lỡ dịp rời: thất ky hội [], mất hội

+lơ là làm tạp: điệu liên tử [掉链子]----->[đông bắc thoại, là chỉ tại thời điểm mấu chốt liền hỏng/thất bại ý tứ]

+lớn lên khái: trường đại khái [], trưởng có lẽ/sơ sơ ---->[tên trưởng]

+Lớn như vậy nhà: Na yêu đại gia [那么家], như vậy/thế thì/như thế mọi người

+lớn như thế dồn: nhạ đại trí [], nhạ đại khái/ bản/khoảng chừng----->[tên nhạ]

+ lớn lao: mạc đại [莫大], vô cùng, rất lớn ----->[hoặc không hơn]

+lớp lá ghế: đại ban y thượng [大班上], trên ghế giám đốc ---->[tên]

+lớp kích: ban kích [班戟], bánh kếp (Crepe)----->[ là một loại bánh rất mỏng, dẹt, thường được làm từ bột mì, trứng, sữa và bơ kèm theo các loại như dâu, xoài, sô-cô-la, chuối, kem, và nhiều loại trái cây khác để làm nhân bánh ]

+lớp 12: cao tam [高三]

+lớp 11 thiếu: cao nhị thiếu [高二少]---->[họ cao]

+lớp 10: cao nhất [高一]

+lớp 9: sơ tam [初三]

o-----LƠI-------->

+lợi tức hàng tháng lạc: nguyệt lợi lạc [], nguyệt lưu loát/nhanh nhẹn/gọn gàng ---->[tên nguyệt]

+lợi ngẩng: Lợi ngang [利昂], leon---->[tên]

+lợi hại nhìn: đắc thất vọng [] ----->["đắc thất" = vênh váo, láo cá ý tứ]

+lợi hại vai:  lệ hại đích giác sắc [ 厉害的角色], nhân vật lợi hại

+lợi thế: Thế lợi [势利], nịnh bợ, nịnh nót----->[chỉ đối với có tài người có thế xu nịnh bợ, đối với vô tài không có thế người kỳ thị ác liệt tác phong]

+lợi thế: trù mã [筹码], vốn, tiền bạc  ----->[ hoặc thẻ/chip đánh bạc, đồng xu("Chip" thường dùng để thay thế tiền mặt trong sòng bạc)]

+lời nói suông là: không thoại thị [], không nói ---->[tên không]

+lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị: tật ngôn lệ sắc [疾言厉色]----->[Thành ngữ, Chỉ nói chuyện vội vàng xao động, sắc mặt nghiêm khắc. Hình dung đối nhân tức giận nói chuyện khi thần tình]

+lời nói nhỏ nhẹ: tế ngữ [细语]---->[tên]

+lời hứa: nặc ngôn [诺言]

+lời bạt: thư hậu [书后], sách sau/ sau khi

+lời thật thì khó nghe lợi cho đi:trung ngôn nghịch nhĩ lợi vu hành[忠言逆耳利于行],sự thật mất lòng có lợi cho hành vi---> [ toàn câu: Lương dược khổ khẩu lợi vu bệnh, trung ngôn nghịch nhĩ lợi vu hành[良药苦口利于病, 忠言逆耳利于行]= thuốc đắng dã tật sự thật mất lòng]

+lời cuối sách đắc: hậu đắc [], sau nhớ phải/là, sau nhớ rõ/nhớ được/còn nhớ/lại nhớ

+lời của mẹ: nương đích thoại [的话], nương/mẹ nói

+lời hữu ích nói bậy: hảo thoại phôi thoại [好话坏话], lời tốt lời xấu

+Lợi chưa an sâm : Lợi vị an sâm [安森], Leviathan

5------------------LU------------------------>

+lưu để ý thai: lưuthai [], kệ bếp----->[nơi dùng để nấu ăn]

+: lăng tấn [凌汛], lũ lớn ---->[hoặc tên lăng tấn]

+ bị nhục: thụ tỏa  [受挫], Liên tục/tiếp tục/luôn luôn/không ngừng/liên tiếp bị nhục---->"[lũ" là phó từ chỉ sự lặp đi lặp lại ý tứ]

+: []----->[danh từ = "tuyến, đường, bờ (giao thông hoặc giáp với)", phó từ = " sợi, một cái/sợi/mảnh/nhánh(tỉ mỉ ý tứ)", lượng từ = "luồng, tia (dùng cho nhuyễn dài mà khinh nhu gì đó)"]

+lui về phía sau: vãng hậu [往后], sau này, về sau, từ nay về sau

+lủi thiênkhỉ: thoán thiên hầu [窜天猴]---->[ câu sau là "thượng thiên ni (上天呢)= lên trời sao", "thoán thiên hầu" là một loại pháo, đốt sau "Thấu" một tiếng liền bay lên trời. Cho nên gọi là "thoán thiên hầu". Vì thế câu"thoán thiên hầu" sau lại bị dùng cho in tờ nết thuật ngữ gọi là "Nhĩ trách bất thượng thiên(你咋不上天)" = ngươi sao không lên trời đây --->{ bày tỏ sự tức giận, bội phục hoặc cực kỳ bất mãn chuyện gì đó. Có thể hiểu như ngươi người sao không lên trời/thật là lợi hại/ không chết đây} ]

o---------LUA-------->

+Luận điệu cũ rích tình: Lão điều tình [], lão/luôn ve vãn ----->[tên lão, hoặc "Lão điều(老调)"= luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán hay lão điệu (một loại hình hí khúc ở tỉnh Hà Nam Trung Quốc)]

+Luận điệu cũ rích: Lạm điều [滥调], lời lẽ nhàm chán, lời viễn vông

+lụa mỏng xanh: thanh sa [青纱]---->[tên]

+lụa trắng/lụa: bạch []----->[thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch]

+lúa: hòa [], cây mạ, lúa non, mạ, hạt kê

o---------LUC-------->

+Lục ngọn lửa: Lục hỏa cự [ 绿火炬 ], Lục ngọn đuốc/đuốc----->[hoặc "ngọn đuốc xanh"]

+lục soát: sưu [], tìm kiếm---->[hoặc gầy(chỉ người hoặc vật)]

+Lúc: Thần quang [辰光], vào lúc----->[hoặc tên Thần quang]

+lúc: chi hậu [之后], sau đó, sau,khi, sau khi, sau đó

+lúc đó buông tha hắn: tựu thử phóng quá tha [就此放过他], như vậy/như thế buông tha hắn---->[hoặc "tựu thử" = "liền tại chỗ này, lúc này" ý tứ ]

+lúc đó lạc: đương thì lạc [当时落], làm/đem/khi thì lạc

+lúc tuổi già nói: vãn nhi ngôn [晚而言], vãn nhi nói

+lúc đầu: sơ kỳ,giai đoạn đầu

o---------LUN+M-------->

+lùm cỏ: thảo mãng [草莽], bụi cỏ, bãi cỏ hoang ---->[hoặc lỗ mãng, dân gian (dùng chỉ người)]

+lùm cỏ dại sinh: tạp thảo tùng sinh [杂草丛生]----->[ hình dung hoàn cảnh hoang vu, tiêu điều, không có sinh khí]

+lung lay: hoạt lạc [活络]---->[ thường chỉ gân cốt, huyết mạch, kinh lạc hoạt động thoải mái, lưu sướng, thông suốt ý tứ]

+lung tung: phân loạn [纷乱], hỗn loạn, rối loạn---->[tên]

+lung tung hoa: hồ loạn hoa [胡亂划]

+lung lay y: diêu diêu y [摇摇椅], ghế bập bênh

o---------LUÊ-------->

+luyện tập võ nghệ đường: diễn vũ đường [演武堂], sân thi đấu

+luyệt: [], nhìn, coi trọng, chú ý, cuớp lấy, đoạt

+luyện gia đình: luyện gia tử [练家子], luyện công phu

o---------LUÔ-------->

+luộc cái lẩu: thủy chử hỏa oa [水煮火锅], đun sôi/nấu cái lẩu

+luồn cúi: toản doanh [钻营], dựa dẫm, nịnh bợ, xu nịnh

+luồng: cổ []---->[cổ phần hoặc Đại thối ="bắp đùi (từ khố hạ đến đầu gối bộ phận)" hay sợi, tuyến, tia (để bện thừng) sợi, dòng, con (đường, suối); luồng, dòng, mùi (dùng cho thể khí, khí vị/mùi vị, khí lực); toán, tốp  ý tứ]

+luôn già đi: Lão thị lão liễu [老了], già già  đi, già thì/tuy là già------>[hoặc "Lão thị lão liễu(老是老了)" = "tuy rằng lớn tuổi" ý tứ]

+luôn là một: tổng thị [], tổng một----->[tên tổng]

+luôn luôn khả hảo: nhất hướng khả hảo [一向可好], gần đây/thời gian qua tốt chứ

+luôn luôn ngày hôm nay: tổng thị kim thiên [今天], tổng hôm nay---->[tên tổng]

+luôn luôn sự: tổng hữu sự [], tổng có việc/có chuyện/có vấn đề---->[tên tổng]

+luôn luôn: cách tam soa ngũ  [隔三差五], thường xuyên, thường thường ----> [thành ngữ]

+luân hoạt: trượt patin

o---------LƯ-------->

+lự: [], lo, lo lắng, lo âu, suy nghĩ, quan tâm

+: [], lừa, con lừa, ngu ngốc, đần, ngu xuẩn, đần độn, ngớ ngẩn, vụng về----->[phương ngôn, thường dùng để châm chọc mấy  tên thiếu hiểu biết,ngu ngốc giống con lừa]

+: lư [] = lữ [], theo, cùng,đồng, đều, du hành, lữ hành ----->[hài âm]

+ hữu: [友] = lữ du [游], du lịch, du ngoạn, hành trình ---->[hài âm]

+: [], nhà tranh, lều, nhà đơn sơ, hạ viện

o---------LƯ3+4-------->

+lưu hành một thời trí: thì hưng trí [], Thì hứng thú/hứng trí/thích thú/hăng hái/hào hứng ---->[tên Thì]

+lưu manh cháo: hỗn hỗn hồ hồ [混混糊糊]---->[ lộn xộn , lung tung , rối rắm ý tứ]

+lưu luyến xấu hổ: tích biệt hại tu [害羞], tích đừng xấu hổ ---->[tên tích]

+lửa cháy: Liệt diễm [烈焰]---->[tên]

+lửa đâm: Hỏa thứ [火刺]

+lưu ý chắc trong : tại ý liêu chi trung[在意料之中], nằm trong dự liệu/đoán

+lưng tròng: uông uông [汪汪], gâu gâu, rưng rưng,đẫm lệ ---->[ cũng có thể là tiếng chó sủa]

+đi lưng tự: tẩu bối tự [走背字]-----[Cái gọi là "Đi bối tự nhi", chính là thời vận không tốt , nhân bị vận rủi mà không may/xui xẻo ý tứ]

+lưng: bối [], đọc, học thuộc---->[ hoặc danh từ = "lưng (Thân người thượng cùng ngực cùng bụng tương đối vị trí)", hình dung từ = " xui xẻo, đen đủi (làm việc không thuận lợi ý tứ)", động từ ="rời đi, ly khai (quay lưng đi ý tứ) hoặc che giấu, trốn tránh, giấu diếm (nói sau lưng ý tứ)"]

+lưng oa: bối oa [锅], chịu tội, mang tiếng xấu----->[internet ngữ]

+lừa gái : Quải đái, bắt cóc

+lực mạnh: đại lực

o---------LƯƠ-------->

+lưỡi gió sắc: phong nhận [风刃], lưỡi đao gió

+lướt ăn người: lược thực giả [食者]---->[tên]

+lướt nước: điểm thủy [水], chút nước ---->[ cũng có thể là "đạp nước" (tùy lúc)]

+lười nghiêm túc: lại đắc nhận chân [懒得认真], hết sức nghiêm túc

+lưỡi trượt: Băng đao[冰刀]--->(gắn ở đế giầy trượt băng)

+lược chiếc kỷ trà chia:lược ải kỷ phân,hơi thấp một điểm

+lượn lờ: niểu niểu [袅袅], thướt tha, phất phơ---->[tên]

+lượng trong veo: lượng rừng/trừng [], sáng trưng

+lưỡng giáp: 2 bên gò má

-------------------------






Continue Reading

You'll Also Like

50.2K 1.4K 9
សាច់រឿងមិនសាកសមសម្រាប់ក្មេងក្រោម(18+)មានពាក្យរោលរាលអាសអាភាស🔞
241K 37.2K 96
ပြန်သူမရှိတော့ဘူးဆိုလို့ ယူပြန်လိုက်ပြီ ဟီးဟီး ဖတ်ပေးကြပါဦး
1.2M 56K 83
"The only person that can change Mr. Oberois is their wives Mrs. Oberois". Oberois are very rich and famous, their business is well known, The Oberoi...
75.1K 3.4K 78
❤️