Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

KH

1.2K 3 5
By Yuu_za

+KHBD: Quỳ Hoa Bảo Điển [葵花宝典]

1------------------KHA---------------->

+khả ái nho nhỏ: tiểu khả ái [小可爱]

+khả tiếc: khả tích [可惜], đáng tiếc

+Kha lợi không đức: Kha lợi phất đức [柯利]= Corrie Verde, Colliford---->[tên]

+ khá bảo trọng:đa bảo trọng,nhiều bảo trọng

+khả: nhưng, cũng, Có, được, vừa

+kháp: [],thắt, ngắt, cấu, bám, vặt, nắm, túm,cài,kìm, kẹp ---->[ [掐]:từ chỉ động tác nắm giữ lấy]

+Kha nhĩ áp: [柯尔鸭]----->[có nguồn gốc từ Viễn Đông, Vịt mồi, vịt nhử hay vịt gọi (Call Duck) là giống vịt cở nhỏ (bantam) của vịt nhà được nuôi chủ yếu để trang trí hoặc làm vật nuôi. Vịt gọi trông giống như một số giống vịt khác, nhưng có kích thước nhỏ hơn. Những con vịt gọi ban đầu được sử dụng trong săn bắn (săn thủy cầm), nơi mà những tiếng kêu của chúng sẽ thu hút những con vịt hoang dã về phía những khẩu súng của thợ săn đang chực sẵn. Ngày nay, cách thức này gần như hoàn toàn được thay thế bằng các kiểu gọi vịt nhân tạo và vì vậy, những chú vịt gọi bây giờ được nuôi giữ chủ yếu là vật nuôi hoặc cho mục đích trang trí.]

o-----KHAC----->

+khác họ vương: dị tính vương [异姓王] ----->[là không cùng dòng họ  á]

+khác thường: dị địa [异地], đất khách, xứ lạ, nơi khác, tha hương

+khách hàng huyết y: chủ cố huyết y [血衣] ----->[tên cố huyết y]

+khách ít đến: hi khách [稀客], lâu không gặp, hiếm thấy , ít thấy <-----[ lời khách sáo]

+khách khí mặt bầu trời: kiến ngoại diện đích thiên không [的天空], thấy mặt ngoài/bên ngoài bầu trời

+khách khí thủ lĩnh: kiến ngoại đầu nhân [头人], thấy bên ngoài người

+khách khí tinh: kiến ngoại tinh [], thấy/gặp ngoại tinh

+ khác nhéo :biệt nữu , không được tự nhiên, khó chịu, cự nự , không thông suốt

+ khác:biệt,đừng ,chớ

+ khách cùng :khách cập, sánh được, sánh kịp,có thể

+ khách sáo : Bỉ thị , khinh bỉ,khinh thường, xem thường

+khách sáo: sáo ngữ, xã giao,khách khí

o-----KHAN----->

+khanh khách: cách cách [格格]---->[tên]

+khang là hinh: khang nãi hinh [康乃馨], hoa cẩm chướng

+kháng thượng [上], trên giường---->[kháng là Bắc Phương dùng gạch, đất sét chủng loại xây thành giường ngủ, phía dưới có động, liên thông ống khói, có thể nhóm lửa sưởi ấm]

+kháng ăn: kháng cật [夯吃], cố chống đỡ,nỗ lực,cố gắng vác , cật lực khiêng

+khang: [],lời, nói, nhip, điệu, giọng---->[hoặc xoang, khoang]

+khang: [] trấu

+khang miệng: khoang miệng

+ kháng già yếu :chống lão hóa

+khanh:hãm hại,gài bẫy, lừa bịp, lừa dối , hố, lỗ, vũng, hầm, chôn sống

o-----KHAO+I----->

+khai trương: khai thị [开市], mở hàng----->[tên]

+khai không vui: khai bất khai tâm [不开心], hài lòng/vui vẻ/vui sướng hay không

+khai đồng hồ quả quýt hiện: khai quải biểu hiện [现]----->[khai quải nguyên ý chính là khai ngoại quải(开外挂) = bàn tay vàng hoặc hack hay gian lận ý tứ]

+khai sáng: khai minh [开明], sáng suốt, thông suốt, văn minh

+khai căn đàn: khai phương đàn [开方檀], mở phương đàn

+khai tiểu táo: [开小灶], đặc biệt đãi ngộ, ưu đãi khác biệt

+khảo công: [考公]----->[chính là ghi danh nhân viên công vụ gia nhập nhân viên công vụ đội ngũ ý tứ. Đương nhiên nhân viên công vụ đội ngũ cũng là phi thường khó tvào, cần phải rất nỗ lực học tập, có nhất định cơ hội vào được]

+khảo cứu: [考究],nghiên cứu,cầu kỳ, tinh tế, đẹp

+ khái nha: dập răng, đụng răng

+khảo lự: [thi lự]lo lắng, suy nghĩ, cân nhắc, suy xét

+kháo: dựa vào, sát lại, tựa

o------KHĂ----->

+khăn lau: mạt bố [抹布], giẻ lau

+khăn kim sâm: mạt kim sâm [金森], Parkinson---->[là một loại bệnh liên quan tới thần kinh vận động, biểu hiện thường thấy là đầu cùng tứ chi luôn run, hành động chậm chạp và thường không thể làm ra động tác liên tục]

+khăn trùm đầu phát: bao đầu phát [], túi/gói/bao tóc

+khăn trùm không cho mày râu: cân quắc bất nhượng tu mi [巾帼不让须眉] ---->[cân quắc (巾帼)= khăn trùm---> ám chỉ phụ nữ, tu mi(须眉)= mày râu---->ám chỉ đàn ông => ý tứ câu khăn trùm không nhường mày râu ý nói là nữ nhân không thể so với nam nhân khác biệt]

+khăn tay/khăn mùi xoa: quyên tử [绢子]---->[tên]

+khắc bạc: [刻薄], không tốt, không tử tế, cay nghiệt ,tàn nhẫn,tàn bạo, khắc khe, khắc nghiệt, nghiêm khắc

+khẳng định:[肯定], thứa nhận, chấp nhận,tán thánh,xác định

+khắp ngỏ ngách bên:nhất cá giác lạc biên[一个角落边],một góc bên,một cái góc nhỏ bên

+1 khắc: nhất khắc[一],chốc lát, một lúc

+khăn vi: mạt vi

+khắp nơi tại: tại tại tại [在在在]

+khắp nơi :xử xử [chù chù] [处处], nơi chốn,mọi nơi, khắp chốn

+khặc: Kiệt []---->[kiệt ngạo(骜) = hung bạo, bướng bỉnh, kiêu căng khó thuần ý tứ]


o------KHÂ----->

+khẩn trương thành: toàn biến thành [], toàn bộ biến thành

+khẩu khu: [口区] = ẩu [], nôn, ói----->[võng ngữ, chơi tách chữ, thông thường từ này không phải thật sự chỉ nôn mửa ý tứ, mà là chỉ thay cho một loại tâm tình, tỏ vẻ gặp được sự tình khiến người khó chịu, ác cảm  :3 ]

+Khẩu sợ: khẩu phạ [怕] = khả phạ [怕], đáng sợ ----->[internet dùng từ, biến âm, một loại đáng yêu, ngơ ngác, đùa giỡn bảo ngữ điệu ]

+khẩu khí: [口器], mép, miệng, mồm----->[thường thấy ở động vật chân đốt (côn trùng) cửa vào hai bên khí quan, có thu lấy thức ăn cùng cảm giác các loại tác dụng]

+khấu áp: [扣压], giấu hồ sơ, giữ lại, thu lại, ém nhẹm

+khẩu tử: [口子], vết thương, lỗ hổng, nứt nẻ, sây sát----->[hoặc là ám chỉ đối tượng, người yêu, bạn đời ý tứ]

+Khẩu hồ: [口胡]= Hồ thuyết [胡说], nói bậy, nói nhảm, haizz ----->[ "口胡" còn có thể như ai thán, than thở, thở dài thanh âm]

+khâm phục thú: tố tình thú [], làm tình thú/sở thích/hứng thú

+khẩu trạm canh gác: khẩu tiếu [口], huýt gió

+ khấu sam nửu : buộc nút áo

+khấp: khóc


2------------KHE----------->

+khen: tán []

+Khoẻ mạnh kháu khỉnh: Hổ đầu hổ não [虎头虎脑]---->[ có 2 nghĩa: 1/ là khen đứa trẻ khỏe mạnh, kháu khỉnh bụ bẩm, 2/ là theo phương ngôn, có nghĩa châm biếm như là đứa trẻ đó đần độn, không kiện toàn, ngốc, lỗ mãng, tính tình táo bạo, nhược trí, đầu óc giản đơn, không sẽ tự hỏi, không bình thường, không lý trí, vô tri chờ một chút (vân vân) ý tứ]

+khoẻ mạnh âu phục: ngạnh thực đích tây phục [硬实的西服], rắn chắc/cứng rắn âu phục

+ khéo tay: nhất thủ [一手], một tay, thủ đoạn, đơn độc

+khéo/khéo léo: đắc thể [得体], đúng mực, thích đáng, thỏa đáng, có chừng mực---->[hình dung từ chỉ ngôn ngữ , hành vi đúng mực, thỏa đáng, thích hợp]

+khéo léo bàn bạc lượng: uyển thương lượng [], uyển bàn bạc/trao đổi----->[tên uyển]

+khéo léo: quai xảo [乖巧], nhu thuận, hợp lòng người, lanh lợi, khôn khéo

+khéo miệng mau: lợi chủy khoái [], lợi nhanh miệng ----->[tên lợi]

+khe nằm: Ngọa tào [卧槽] = ngã thao [我操], ta thao ---->[hài âm, bày tỏ kinh ngạc cùng không cam lòng]

+khe: khê [], suối nhỏ, khe nước, con rạch----->["khe" = dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê ]

+khe bàn: cốc địa bàn []----->[tên Cốc]

+khoe khoang tài giỏi duệ: xuất tiêm duệ [], ra bén nhọn/sắc bén/chói tai/kịch liệt/gay gắt

+khế: nghỉ ngơi, nghỉ

3------------KHI------------>

+khinh xa thục lộ: [轻车熟路]---->[Vội vàng vận chuyển rất nhẹ xe đi quen thuộc lộ. So sánh sự tình lại quen thuộc lại dễ dàng ý tứ]

+Khi đi giữa: tẩu thì gian [ ], đi thời gian

+Khi chúc: Đương chúc [当属] = chúc vụ [属于]----->[chỉ chính là thuộc về, độc thuộc ý tứ]

+khi khóa: đương giới [当届], đương nhiệm, đời trước

+khi ta: đương ngã [我], làm ta, làm cho ta, đem ta, cho ta

+khi còn bé: tiểu thì hậu [小时], giờ/tiếng sau

+khi nói không lo nói: đương thuyết bất đương thuyết [当说不当说], nên nói hay không nên nói, không biết có nên nói hay không

#-------Khí------->

+khí mêtan: chiểu khí [沼气], khí đốt, khí mỏ ----->[là một loại chất hữu cơ trải qua vi sinh vật lên men tác dụng mà sinh thành một loại hỗn hợp khí thể. "Chiểu khí", danh như ý nghĩa là "chiểu trạch thấp địa (ao đầm ẩm ướt)" bên trong khí thể. Mọi người thường xuyên nhìn thấy được, tại ao đầm, cống rãnh hoặc trong hố phân, có bọt khí toát ra đến]

+khí xe bảo suất: Khí xa bảo suất [弃车保帅]---->[ trong cờ tướng, bỏ xe bảo vệ soái/tướng ý tứ]

+khí quản viêm: [气管炎] = thê quản nghiêm [妻管严]---->[hài âm, sợ vợ hoặc có một bà vợ rất lợi hại ý tứ]

+khí hậu đều không phục liền phục ngươi: Thủy thổ bất phục tựu phục nhĩ [水土不服就服你]----->[là cái gì ta cũng không chịu thua chỉ chịu thua mình ngươi ý rứ]

+khí lũy: [气] = khí nỗi [气], nản lòng, nhụt chí, nổi giận --->[sai 9 tả"" không phải ""]

#-------Khỉ------->

+khỉ gấp: hầu cấp[猴急],nóng nẩy, gấp gáp

+ khỉ lệ: [绮丽] hoa mỹ diễm lệ

+ khỉ niệm :[绮念], khinh niệm, huyễn tưởng, ý dâm, hoang tưởng


o--------KHIE-------->

+khiếp: [怯], sợ hải, hoảng hốt, lo sợ

+khiển trách đường: Trừng giới đường [惩戒堂]---->[tên]

+khiết hoàn mỹ: khiết bạch vô hà [无瑕], trắng noãn/trắng tinh không tì vết

+khiến: dùng, làm, lệnh

+ khiếm phụng :biến mất, không có

+khiếm: ngáp, nợ, kiễng, rướn người, thiếu

+khiếu hóa tử:ăn mày,hành khuất

+khiến cho(*l):biến thành

+khiên nộ: liên luỵ


4-------------------KHO-------------->

+Kho Vân: Khố vân [云] --->[tên]

+khó giữ đươc chứng: bất bảo chứng [], không bảo đảm/cam đoan/bảo lãnh

+khó giữ được bảng tường trình thanh: bất bảo chứng ngôn thanh [证言清], không bảo đảm/cam đoan ngôn thanh---->[tên ngôn thanh]

+khó thở: khí cấp [气急], tức giận, thở gấp

+khó cuốn lấy nhanh: nan triền đắc khẩn [难], khó dây dưa cực kỳ, khó chơi cực kỳ

+khó hiểu: bất giải [不解],không giải

+khó hoà giải: nan phân nan giải [难分难解], khó có thể tách ra ----> [Chỉ song phương cãi nhau, đấu tranh, trận đấu chờ giữ lẫn nhau không xuống, khó có thể tách ra. Có lúc cũng hình dung song phương quan hệ vô cùng thân mật, phân không ra]

o-----KHO4---->

+khỏe mạnh kiểm tra đo lường cơ: kiện khang kiểm trắc ky [健康检测机], Máy kiểm tra sức khỏe

+khoe mã: mại quai [卖乖], bán ngoan, bán manh, ra vẻ ngoan ngoãn----->[hoặc là không biết tốt xấu thích chiếm người khác tiện nghi, hoặc được tiện nghi còn khoe mẽ ý tứ]

+khói bụi sắc: yên hôi sắc [烟灰色], màu xám tro

+Khói độc: độc vụ [毒雾]

+khom người: cung thân [身], tự thân

+khóc ròng: Trường khốc [长哭] ----->[tên]

o-----KHOA---->

+khóa trên bàn: khóa trác thượng [], bàn học thượng

+khoa trứ mặt: khoa trứ kiểm [垮着脸], nghiêm mặt----->[Biểu tình ngưng trọng, nghiêm túc, ra vẻ đối sự vật phiền chán, mất đi lòng tin hoặc không vui ý tứ]

+khoa tay múa chân: chỉ thủ họa cước [指手画脚], chỉ tay năm ngón

+khoa tay múa chân: bỉ hoa [比划], so tài, đấu thử, ra đấu, luận võ, luận bàn, tỷ võ, đấu thử

+khoa khoa: [科科] = khốc khốc [ㄎㄎ], hơ hơ, ha hả ----> [là dùng bày tỏ một loại thờ ơ lạnh nhạt hoặc mang có xem thường cười lạnh, có lúc bày tỏ một loại cười hoặc làm bộ đáng yêu, nhưng có lúc thuần túy chính là sử dụng, mà không có ý đồ đặc biệt]

+khoan: [], rộng , rộng rãi

+khoa học về trái đất : địa học [地学], mà học, bắt chước

+khoan dung động: dung tình động [], dung động tình

+khoan mụ: [宽], rộng ma/sao

+khỏa nhiều thịt: khỏa đa thịt [颗多肉]---->[hay còn gọi là sen đá hoặc hoa đá ( tên tiếng anh là Succulent ) cây nhỏ, thuộc họ thuốc bỏng, gần như không có thân, lá mọng nước, lá xếp thành hoa thị. Sen đá rất dễ trồng, nó thích nghi ở mọi khí hậu, mọi địa hình, mọi địa điểm, và sống quanh năm. Khi lá rụng có thể nảy chồi mới tạo thành 1 cây mới.]


o-----KHOAN+KHOAC+KHOAI+KHOAT---->

+khoách: [], khếch đại, làm to ra/lớn ra, mở rộng, khuếch trương

+khoai sọ: dụ đầu [芋头], khoai môn

+khoái: nhạc []

+Khoát dĩ: [阔以] = khả dĩ [可以], tốt lắm, giỏi, hay, lợi hại, được lắm, có khả năng

+khoán: [], phiếu, vé ---->[hoặc chứng chỉ]

+khoán trắng dưỡng mất: phát bao dưỡng phí liễu [养费了]

+khoán canh tác: thô phóng [粗放], thô lỗ, phóng khoáng, quê mùa, cẩu thả---->[ "粗放" có 2 loại hình dung từ: Thô sơ (粗疏) = qua loa, cẩu thả, sơ suất,lơ đễnh, lơ là; Thô quánh (粗犷)= tục tằng, thô lỗ, thô kệch, quê mùa, hào phóng, trực tính, cởi mở]

+khoảng không vui mừng: không hoan hỉ [欢喜], không vui

+khoảng một nghìn xem nàng: thiên lai khán tha[千来看她], thiên đến xem nàng

+khoảng tiền chắc chắn thức:đích khoản thức[], đích kiểu dáng/phong cách/tác phong


o-----KHƠ---->

+khơi ra một cái: đạo phát liễu nhất điều [了一条], đạo phát ra một cái , đạo đã gửi một cái ---->[tên đạo]

+khởi nghĩa đầu tiên: thủ nghĩa [首义]----->[tên]

+khởi xướng tiêu: phát khởi tiêu [], phát khởi hỏa, nổi nóng/nổi giận lên

+khởi xướng ngẩn: phát khởi ngốc [发起了呆], phát lên/ra ngây ngô, phát ngốc

+khởi khả tu: [岂可修] = chikushou [ちくしょう], súc vật, súc sinh, thú vật, vũ phu , kẻ cục súc <-----[ý chỉ đáng giận, kinh tởm, buồn nôn ] [ nhật ngữ]

+Khởi chắc: [岂料], ngoài dự đoán, bất ngờ, thế nhưng

+khởi kính: nổi kính, hăng say


o-----------KHÔ------------->

+Khổ cũng, mệnh cũng, vận cũng: Khổ dã, mệnh dã, vận dã [苦也, 命也, 运也] ----->[tiếp theo câu là "Phi ngô chỗ có thể cũng (非吾之所能也)", một câu than thở của người xưa, có nghĩa là vận số, vận mệnh, nổi khổ, mọi chuyện đều không do bản thân mình định đoạt ý tứ]

+khổ sách: khai bản [开本]---->[từ gọi tắt trong game, ý tứ là mở phụ bản]

+khô luyện: kiền luyện [], lão luyện, giỏi giang, già dặn

+khô mong mong: kiền ba ba [干巴巴], khô khan, đơn điệu, vô vị, nhạt nhẽo

+khô cứng cha: kiền ba đa [干巴爹] = ganbatte [がんばって] , cố gắng lên <----[nhật ngữ]

+khô rửa tay:kiền tịnh thủ[干净手],sạch sẽ tay

o----KHÔI---->

+khôi phục tình bạn bè dễ: phục giao dịch []-----[tên phục]

+khối gỗ vuông: mộc phương [木方] , phương mộc, gỗ vuông

+khối ưa: khối tâm đầu nhục [块心头肉], viên tâm can bảo bối

+khôi thủ:[魁首],thủ lĩnh,đầu sỏ,đội trưởng

+khôi hài:cảo tiếu, chọc cười, hài hước, gây cười

o----KHÔN---->

+không quen: vô thân [无亲]

+không yên: thảm thắc [忐忑], thấp thỏm, lo lắng không yên

+không sợ: bất phạ [不怕], không sao, không lo, bất kể, dù cho, cho dù

+khốn đốn: [困顿], mệt mỏi, mệt nhoài, mệt nhọc----->[hoặc gian nan, khó khăn, gian khổ (sinh kế, cảnh ngộ)]

+khốn khổ nhã: khả ai nhã [], nhưng ai nhã----->[tên ai nhã]

+khốn cùng chán nản: cùng khốn lạo đảo [穷困潦倒], nghèo khó, nghèo nàn, nghèo khổ

+không: vô [无]

+không thái phó: một kiến đáo thái phó [见到太傅], không thấy đến thái phó

o----B---->

+không bắt bẻ: bất sát [不察], sai sót, sơ sẩy, không cẩn thận, sơ ý

+không biết nói gì: bất hội thuyết thoại [不会说话], sẽ không nói nói

+không biết: vị tri [未知], không rõ ----->[tên]

+không biết tung tinh: bất tri sở tung, không biết ra sao, không chút vết tích

o----C---->

+không cứng rắn: một kiền [没干], không làm ----->[hoặc chưa khô ý tứ]

+không có sự sống chi ngu: vô sinh mệnh chi ngu [无生命之虞], không có sinh mệnh nguy hiểm/lo ngại

+Không cần thối lại: Bất dụng hoa liễu [用找了], không cần tìm----->[hoặc thối lại ý tứ]

+ không cười : bất tiếu, chẳng ra gì, xấu xa , bất tài

+không - cảm giác: cảm giác bất đáo [感觉不到], không cảm thấy được

+không coi vào đâu: nhãn bì để hạ [眼皮底下], tầm mắt, đáy mắt, trước mắt

+ không cảm kích :bất tri tình-知情],không rõ,không biết chuyện

+ không cầm quyền heo :tại dã trư [在野猪]

+ không cần: bất tại hồ [在乎], không quan tâm, không chú ý, không lưu ý, chẳng sao, chẳng quan tâm


o----CO---->

+không có lỗi gì: Vô cữu [无咎] ---->[tên, "cữu ()" = tội lỗi, sai lầm hoặc hung, bất hạnh, điều dữ]

+Không có thịt hãy nhìn: Một nhục khả khán [没肉可看], không thịt để xem

+không có đóng: một quan [] = Một quan hệ [没關係], không liên quan/quan hệ---->[từ ngắn gọn]

+không có bọ cánh cam: Một hữu kim cương toản [没有金刚钻]---->[thành ngữ, nguyên văn: "Một hữu kim cương toản, biệt lãm từ khí hoạt(没有金刚钻, 别揽瓷器活 )", đại khái chỉ nói là không có bản lãnh cũng không cần đi làm không có thể hoàn thành được chuyện tình hay sự việc]

+không có: không hữu [有], chỉ

+ không có để: một hữu để [], không nắm chắc/rõ ràng

+ không có/ hay không: một hữu [没有], không có

+không cố gắng: bất tranh khí [不争气], không chịu thua kém

+không có sợ hãi: hữu thị vô khủng [有恃无恐] , không chút cố kỵ ,không chút lo lắng/sợ hãi/lo ngại , có chỗ dựa

+ không công :bạch bạch [白白],vô ích, toi công

+không có ích lợi: một hữu lợi ích [利益], không lợi ích

+không có tới do: một lai do, không lý do

+Không còn hắn pháp: Biệt vô tha pháp [别无], không có cách nào khác ----->["tha" là đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số ít, phái nam như "nó/hắn/anh ấy", hoặc cũng có thể là "mặt khác/cái khác/nơi khác/khác" ý tứ]

+không còn khí: nhất không khí,một hơi

+ không có được : bất thành *

+không có ý tứ: ko sao,thất lễ

+không có vào: nhất nhập, một vào

o----CH---->

+không chấp nhặt: nhất bàn kiến thức [一般见识]---->[Chính là không cùng ngươi như nhau, như vậy không kiến thức/hiểu biết/tri thức ý tứ]

+không chừng giờ: một chuẩn thì [], không đúng giờ

+không chỉ ... mà còntinh khiết: bất đan thuần [], không đơn thuần

+không chỉ ... mà còn tự mình: bất đan độc [], không đơn đôc

+không chắc chắn khí: một để khí [], không sức lực/phấn khích/tự tin/tin tưởng ----->["để khí", danh từ có 2 nghĩa: chỉ nhân hô hấp hoặc chỉ nghị lực cùng lòng tin]

+không chết chắc nghĩa: bất tử định nghĩa [不死], không chết định nghĩa/quy định

+không cho phép ta: bất chuẩn tiếu ngã [不准], không được cười ta

+không cho phép: bất chuẩn [不准], không được, không chính xá, không chuẩn

+không chịu thua kém điểm: tranh khí điểm [争气点], nỗ lực/cố gắng chút

+không cho là đúng: bất dĩ vi nhiên [不以为然],xem/coi thường, khinh thường, không coi ra gì ---->[ bất dĩ vi nhiên [不以为然] # Bất dĩ vi ý [不以为意]: không để trong lòng, không nghiêm túc đối xử ]

+không chút nào cảm kích: hào bất tri tình [毫不知情],không chút nào phát hiện/biết đến/cảm kích

o------------D--------------->

+không dù sao: bất phản chính [不反正], không phải là/chính là/đúng hơn/trái lại ---->[tùy trường hợp ứng biến]

+không duyên cớ lang: bình bạch lang [平白琅]

+ không dễ: bất dịch[不易]

o------------Đ--------------->

+không động phái: [崆峒派] = khủng đồng phái [恐同派]----->[ võng ngữ hài âm, là chỉ 1 nhóm người cực kỳ không thích đồng tính ý tứ :3 ]

+không đi ra: một cật xuất lai [出来], không ăn đi ra

+không đúng tý nào: nhất vô thị xử [一无是处], không chỗ nào tốt----->[Không có một điểm tốt hoặc đúng địa phương. So sánh một người hoặc vật không có có một chút tác dụng ý tứ]

+không đông đảo: bất tể [不济], không có gì dùng, vô năng, vô tích sự, kém cỏi, bất lực

+không được: bất thượng lai [不上来], không đi lên/lên đây

+không được tự nhiên: biệt nữu [别扭], không hài lòng, không thoải mái, khó chịu, khó khăn

+không đủ vi lự: Bất túc vi lự [不足为虑], không đáng quan tâm, không đủ để lo

+không động địa: bất trách địa [] = bất chẩm yêu dạng [怎么], không ra hình dáng gì, không được tốt lắm, chẳng ra làm sao, chẳng ra gì, chẳng có gì đặc sắc, bình thường ---->[bắc phương phương ngôn]

+không định song: bất kỳ nhiên [不期], bất ngờ, bất chợt, đột nhiên, ngoài dự đoán

+không đầy: bất mãn [不], không vừa lòng, không thỏa mãn, không vui

+không đáng ta: không phạm ta [], không đụng chạm/xâm phạm ta ---->[hoặc "phạm" = "mắc (mắc lỗi)" ý tứ]

+không đề cập tới trước: bất đề tiền [], không nói trước/sớm nói/trước tiên

+không để cho: bất cấp [不], không cho

+không để yên: một hoàn [没完], chưa xong

#----O----->

+không đối phó: bất đối phó [不对付], không hợp, không đúng

+ không đồng tiểu khả : phi đồng tiểu khả, không phải chuyện đùa, không thể coi thường

+không đợi: bắt đẳng [不], bất đồng, không giống nhau, không đều

#----U----->

+không đức: phất đức [德]---->[tên, "phất (弗)"= chẳng, trừ đi]

+không được phép không : dung bất đắc bất [不得不 ], dung không thể/phải/được không

+không được tự nhiên: biệt nữu [别扭],đừng xoay/quay/vặn/bẻ/nhéo

+ không được: bất đáo [不],không tới,không đến

+không đúng thiết: bất chân thiết, không chân thực


o-----------H----------------->

+không hiện sơn không hiện nước: bất hiển sơn bất hiển thủy [不显山不显水]---->[là chỉ điệu thấp, hàm súc, kín đáo không Trương Dương/khoa trương ý tứ]

+không hợp bài: một đối công bài [没], không đối thẻ công việc

+không hợp ý nhau tìm: thuyết bất lai hoa [不来], nói không đến tìm

+không hiểu tham: bất giải sàm [], không đỡ/hết/bớt thèm

+không hiểu: bất giải [不解], khó hiểu----->[hoặc không giải, "giải" = cỡi, tháo, gỡ, giải trừ hay = hiểu, minh bạch, giải thích ý tứ]

+không hiểu: đắc đổng [], hiểu được

+không hờn giận: bất duyệt [不悦], không vui, bất mãn, không vừa lòng/hài lòng

+không hơn đi: bất thượng khứ, không lên được, tới không được

+không hơn: bất thượng, không lên, không dậy

+không hề giữa lúc: hữu bất chính đương [正当], không đứng đắng/thỏa đáng/hợp lý

+không hề liền :hữu bất tiện [便], không tiện

o-----------G+R-------------->

+không rộng lượng liền: bất đại phương tiện [不大便], không lớn phương tiện/tiện

+không rãnh: không nhàn [空闲], nhàn hạ, nhàn rỗi, rãnh rỗi---->[hoặc bỏ trống, để không]

+không rảnh tinh linh: vô hạ đích tinh linh [无暇的精灵], hoàn mỹ/không tì vết tinh linh

+không riêng màu: bất quang thải [不光彩], không vẻ vang

+không ràng buộc: vô thường [无偿] , miễn phí , không cần hồi đáp, làm công không

+không ra về nhà: bất khai hồi gia [回家], không lái/mở/chạy về nhà----->["khai"= lái (xe), mở (cử), phát động (động cơ máy móc), xuất phát ]

+không ra: một xuất thanh[没出声], không lên tiếng

+không rớt: bất lạc, không sót

+không gặp được: bính bất đáo [不到], đụng/chạm/va không tới , không đụng tới

+không giữ quy tắc làm: tựu hợp tác[ 就合作], chỉ/thì/liền hợp tác

+không giá trị: vô hoa quả,quả sung


o-----------K------------>

+không khỏi:vị miễn [], có hơi, có phần ---->["Vị miễn(未免= Thực sự không thể không nói (tỏ vẻ không cho là đúng))" khác với "bất miễn(不免=Tránh không được/không khỏi)"hoặc hài âm, vì miễn/tránh ]

+không kích thích: một kính [], không sức lực/ khí lực/ tinh thần/ lòng hăng hái, nản

+không kết quả chạy: bất quả bôn [] = bất lỏa bôn []---->[hài âm, không mặc quần áo chạy loạn khắp nơi ý tứ]


o-----------L------------>

+không lý tưởng: hỗn nhật tử [混日子], cho qua ngày ----->[là qua được ngày nào hay ngày đó, làm qua loa ý tứ]

+không lòng dạ nào: vô tâm [无心], vô ý/tình, không cố ý, không muốn

+không linh: [空灵]----->[âm thanh hư huyễn/hư ảo/thần bí/ kỳ diệu khó có thể nắm bắt ý tứ]

+không làm thì không có ăn: xuân hoa thu thực [春华秋实] ---->[Có 2 nghĩa: 1/.So sánh sự vật đích nhân quả quan hệ,"hoa(华 = tài hoa)" cùng "Hoa(花 = bông hoa)". "Mùa xuân nở hoa, trời thu kết quả" => vì trước huy hãn cày cấy, hợp thời gieo, sau mới có mùa thu hoạch vui sướng, đây là tương đối nhiều thấy; 2/.So sánh tài hoa cùng đức hạnh. Nhiều chỉ nhân học thức uyên bác, mà hiểu với tu thân kiềm chế bản thân, phẩm hạnh cao thượng]

+không làm hắn nghĩ: bất tác tha tưởng [不作他想]----->[không cần suy nghĩ hoặc không có cái gì suy nghĩ ý tứ]

+không làm: bất đương [不], không chính xác, không hợp lý, không thỏa đáng, không phù hợp

+không làm: bất tác vi [不作为], không sao cả, không cho là/cho rằng

+không lo nói: bất đương thuyết [], không nên nói, không cần nói

+không khích :khe hở, thời gian rảnh

+không lịch sự loại bỏ:bất kinh quá lự [不经过虑], chưa qua suy nghĩ, không trãi qua sàn lọc

+không lịch sự: bất kinh [不经], chưa qua,không dùng,chưa chịu được

+không lấy lòng: bất thảo hảo, không được cảm ơn, không được đền đáp


o----N+M----------------->

+không mang: [空], trống rỗng/hư vô mịt mờ

+không muốn: vô dục [无欲]

+không màng danh lợi: điềm đạm[恬淡], điềm tĩnh,nhạt nhẽo,thản nhiên, yên tịnh

+không nói cứu: bất giảng cứu [], không chú ý/coi trọng/xem trọng

+không nên khó khăn: ứng cai bất nan [ 应该不], hẳn là không/chắc là không/cũng không khó

+không nên: na lại[哪来],ở đâu ra,lấy đâu ra ---->[hoặc từ đâu tới]

+không nên :phi yếu [不要], không cần, không được---->[hoặc nhất định phải]

+không nên theo: phi yếu cân trứ [非要跟着], nhất định muốn theo cùng

+không nổi: bất liễu [不了], không được,không dứt; liên miên; không ngớt

+không nếm thử: một thường thí [没尝试], không tri thức,không văn hóa

+không nể mặt] mặt: lạp hạ kiểm] diện, kéo xuống mặt mũi/thể diện

+ không này:một,không có,không

o----NG+NH---->

+không ngủ được: bế bất thượng nhãn tình [闭不上眼睛], nhắm không được mắt/đôi mắt

+không nhanh nhanh chính mình: một cấp cấp tự kỷ [给给自己], không đưa cho/giao cho chính mình

+không ngờ hỏi: cánh hựu vấn [], cánh lại hỏi ----->[tên cánh]

+không ngờ qua đêm: vị tằng tưởng quá dạ [未曾过夜], chưa từng nghĩ tới dạ ---->[tên dạ]

+không ngờ kỳ: ý biểu kỳ [], ý tỏ vẻ/biểu thị/biểu hiện ---->[tên ý]

+không ngờ khiểm: bất đạo khiểm [], không xin lỗi/nhận lỗi/giải thích

+không nghe theo bất nạo: bất y bất nạo [不依不挠],không thuận theo không bỏ qua, không chùn bước, không khuất phục, ----->[Chính là tại mỗ một vấn đề thượng chết quấn quít lấy ngươi không buông ý tứ ! Phiền chết ngươi ! ]

+ không ngoại :bất ý ngoại[不意外],không ngoài ý muốn

+ không nghĩ qua là:nhất bất tiểu tâm,không cẩn thận,vô tình

+ không nhưng đối với :bất khả đối, không được đối

+không nghi ngờ: bất nghi [不疑]---->[tên]


o----P---->

+không phải không phải: bất tựu bất thị [不就不是], liền không phải là

+không phải chỉ có thể: phi chích năng [], phi chỉ có thể ---->[tên Phi]

+Không phải là tù: Phi tù [酋] = phi châu tù [非洲酋], đen, xui xẻo ---->[internet dùng từ, "Phi châu tù trưởng"= dân da đen hoặc mặt đen khi hậm hực, bực bội, khó chịu ý tứ. Bắt nguồn từ xác suất nhận thưởng tương tự trò chơi, ám chỉ vận khí hết sức kém người ]

+không phải là thanh: phi thanh [清]---->[tên phi thanh]

+không phải điển: phi điển [典], SARS ----> [ SARS =Severe acute respiratory syndrome,viết tắt của hội chứng hô hấp cấp tính nặng ]

+không phải chê: phi nghị[议], chỉ trích,chê trách, phê bình,khiển trách

+không phương: bất phương[不妨], không ngại,đừng ngại,có thể làm


o------------T+U---------->

+không ước ao: không nghĩ tới

+Không tiếng động: Vô thanh [无声]---->[tên]

+không tể: bất tể [不济], không tốt, kém cỏi---->[Tỏ vẻ ít nhất hoặc thấp nhất mức độ. Cùng ít nhất ý thức không sai biệt lắm ý tứ]

+không tạo: Bất tạo [不造], không biết----->["tạo(造)" = "tri đạo (知道)" = "biết"]

+không từ: bất do [不由], không khỏi

+không tốn: bất tốn [不逊], không kém/so sánh không được, vô lễ, kiêu ngạo,ngông nghênh

+không tiếp thu cho ngươi: bất nhận vi nhĩ [不认为你], không cho là/cho rằng/thừa nhận vì ngươi

+không tứ lục: bất trứ tứ lục[不着四六],ăn nói lung tung,không suy nghĩ,không não => [ ngu ngốc]

+không từ mà biệt: [不说别的], không nói cái khác, không nói cái này

o---------TH------->

+không tuân theo: bất y [], không chịu/theo/tha/cho phép/đồng ý

+không thể nề hà: vô khả nại hà [无可奈何], không thể làm gì/tránh được/thế nào, hết cách, đành chịu

+không thể làm chung người: bất tương kiền đích nhân [不相干的人], người không liên quan, không quan hệ người

+không thể vào đi: bất năng tiến hành [不能], không thể tiến hành

+không thấm nước: phòng thủy [防水]

+không thiên không lệch: Bất thiên bất ỷ [不偏不倚], không sai lệch, ngay chóc, không thiên vị, công bằng

+không theo liền gặp: bất tùy tiện kiến, không tùy tiện gặp

+không thể làm chung: bất tương kiền [不相干],không liên quan, không quan hệ, không liên can

+không tha tại: bất phóng tại,không đặt tại


o---------TR------->

+không trúng nghe: bất trung thính[中听], không lọt tai/xuôi tai/ nghe được

+không trả không tới: bất hoàn một táo [没到], không còn chưa đến

+không trả nói: bất hoàn thuyết [], không phải còn nói


o----S+X---->

+không xảy ra danh: xuất bất liễu danh [ 不了 ], xuất không được danh-----[chỉ không "nổi tiếng" được ý tứ].

+không sao: một quan hệ [没关系] , không liên quan, không việc gì, không quan hệ

+không sai: nhiên

+không xá:không bỏ được

+không suy nghĩ: vô lương tâm

o----V---->

+Không việc gì sự tình: Bất yếu khẩn đích sự tình [ 要紧的事情 ], Không quan trọng/trọng yếu sự tình

+không việc: bất cai tố đích sự tình [不该的事情], không nên làm sự tình/việc

+không vội vàng/quan trọng: bất đả khẩn [不打紧], không sao, không hề gì, không quan hệ

+không vội sống: Biệt mang hoạt [], không cần gấp/bận rộn ------>[là đừng gấp ý tứ]

+không văn hóa: một văn hóa [没文化] = mai ôn hoa [梅温华]---->[tênmai ôn hoa, hài âm ]

+không vui: bất nhạc ý [不乐意], không hài lòng/vừa ý/tự nguyện/bằng lòng/cam tâm

+không vừa thương: tiểu khả liên [], tiểu đáng thương

+ không vừa thương yêu : tiểu khả liên [], tiểu đáng thương,tội nghiệp, thảm thương, thương cảm, đáng tiếc

+không vừa: tiểu khả [小可], kẻ hèn này , bần sĩ

+không vừa ái: tiểu khả ái [], tiểu đáng yêu


5-----------KHU---------->

+khước từ không: Từ khước bất [], từ nhưng/lại/cũng không ----->[tên từ]

+Khuấy hoàng: Giảo hoàng [黄] ----->["Giảo" = quấy rối, nhiễu ; "Hoàng" = Sự tình thất bại hoặc kế hoạch không thể thực hiện =>"Giảo Hoàng" = Sự tình hoặc kế hoạch nhiễu loạn, thế cho nên thất bại hoặc không thể thực hiện ý tứ]

+khử nhựa bánh kem: thoát chi ngưu nãi [脱脂牛奶], sữa bò ít béo/không béo

+khủng hoảng: thiêu dịch [挑剔], xoi mói, bắt bẻ, kén chọn

+Khuôn mặt ca: kiều dung ca []----->[tên kiều+ dung ca]

+khuê cá: khuê ngư [鲑鱼], cá hồi

+khuếch nhĩ khách quân đao: [廓尔喀军刀], Gurkhas quân đao, Nepal quân đao, dao khukuri, dao quắn ---->[(廓尔喀) = Gurkha hay còn gọi là Gorkha là thuật ngữ để chỉ về những binh sĩ đến từ Nepal thuộc Vương quốc Nepal."Gurkhas quân đao" hay còn gọi là "Nepal quân đao (尼泊尔军刀)" hoặc "Chân chó đao (狗腿刀)", lại được xưng là thế giới công nhận phù hợp nhất cơ học nguyên lý đao, chiều dài bốn mươi tám ly mễ, thân đao trường ba mươi lăm ly mễ, lưỡi dao hướng vào phía trong uốn lượn, như chân chó bộ dáng]

+khuyên can mãi: hảo thuyết ngạt thuyết [好说歹说], tốt xấu nói, nói hết lời, hết lời khuyên can, nói hơn nói thiệt---->[Hình dung dùng các loại lý do hoặc phương thức thỉnh cầu hoặc khuyên bảo]

+khuỷu tay: trửu tử [肘子], giò, chân giò, khuỷu

+khuy: [], nhìn lén, nhìn trộm

+khuy thiết: nhìn trộm/lén/thầm

+khuynh: trúc, đổ, nghiên,dốc

+khung máy móc: cơ thể

+khu: cạy , đuổi

+khuất trửu:gập khuỷu tay,cong khuỷu tay

+khuông :mô, sờ

+khủng: sợ hãi, lo sợ, e sợ, sợ rằng, e rằng

+khuy:mệt, thiệt thòi

+khư khư: khăng khăng, nhất định



Continue Reading

You'll Also Like

203K 1K 192
Mature content
281K 8.1K 136
"𝑻𝒉𝒆𝒓𝒆'𝒔 𝒓𝒆𝒂𝒍𝒍𝒚 𝒏𝒐 𝒘𝒂𝒚 𝒐𝒇 𝒘𝒊𝒏𝒏𝒊𝒏𝒈 𝒊𝒇 𝒊𝒏 𝒕𝒉𝒆𝒊𝒓 𝒆𝒚𝒆𝒔 𝒚𝒐𝒖'𝒍𝒍 𝒂𝒍𝒘𝒂𝒚𝒔 𝒃𝒆 𝒂 𝒅𝒖𝒎𝒃 𝒃𝒍𝒐𝒏𝒅𝒆."
33.9K 87 15
My wlw thoughts Men DNI 🚫 If you don't like these stories just block don't report
53.4M 379K 66
Stay connected to all things Wattpad by adding this story to your library. We will be posting announcements, updates, and much more!