Dịch Từ QT

By Yuu_za

53.6K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

D

677 1 0
By Yuu_za


------------------ĐB-----------------------

+de-ng zhe qiao: Đẳng trứ tiều [着瞧], chờ xem, hãy đợi đấy ---->[hoặc ta sẽ báo thù ý tứ]

+hưng phấn dian: hưng phấn điểm [兴奋], điểm kích thích

+Diao: điếu []----->[là chỉ mắng chửi người (câu thô tục như là "beep") hoặc khen ngươi rất "ngưu B( ngưu bức = cool, ngầu)" ý tứ]

+diao ti nam: [diao 丝男] = Điểu ti nam[屌丝男], thấp hèn nam----->[là chỉ một người phù hợp lùn, nghèo, xấu, thô lỗ, loát (quay tay), ngốc, béo này đó đặc thù]

+Diao: điểu [] ----->[là câu thô tục mắng chửi người ("điểu" = chỉ bộ phận sinh dục của nam giới) hoặc khen ngươi "lệ hại (厉害 = lợi hại )" ý tứ ]

+Duang: đùng, bùm, rầm, kaboom ---->[từ tượng thanh bắt nguồn từ quảng cáo trên internet, ý chỉ một tiếng động bất ngờ do 1 vật nặng rớt xuống hoặc người nào đó cố tình tạo ra để gây sự chú ý của những người xung quanh ]

+Dangyang nhớ: Đương dương [], lúc/khi dương ---->[tên dương ký]

+dang phụ: đãng phụ [妇], dâm phụ

+dou linh hồn: Độc trứ linh hồn [着灵魂], đọc tâm linh

+dãn fu = thư fu: thư phục [舒], thoải mái

+ dou tou: đâu đầu [兜头], ngay đầu, ngay mặt

+ d/du dược :độc dược[药]

+down noodles touch: hạ diện mạc [摸], sờ phía dưới ----->[chơi đoán chữ]

----------------------------------------

+D= điểm [点], chút, một ít

+DBQ: Đối bất khởi [对不起], thật xin lỗi ----->[ võng ngữ]

+DIY= Do it yourself (DIY, tự tay làm lấy/tự giúp mình) ----->[Lúc ban đầu hứng khởi vu máy vi tính lắp ráp, từ từ diễn dịch trở thành một loại lưu hành cách sống. Đơn giản đến nói, DIY liền là tự mình động thủ, không có tính, tuổi khác nhau, mỗi người đều có thể bản thân làm, lợi dụng DIY làm ra đến vật phẩm tự có một phần tự tại cùng thoải mái]

+DOI= võng ngữ, "Do" = làm (tiếng anh), "i"= "ái (爱= yêu)"=> "DOI"= làm ****(chỉ những việc chỉ có mấy đứa yêu nhau mới có thể làm, độc thân hoặc vị thành niên ko cần tìm hiểu thêm chi cho đau lòng :3)

+danna biên: đán na biên [], đán bên kia ---->[tên đán]

+Donuts: Điềm Điềm quyển [甜甜圈], Bánh vòng  ----->[một loại bánh của Mĩ :3 ]

+down ky: Đãng ky [机]= Đương ky[当] , tắt máy

+Dwarf: chu nho [侏儒], người lùn

+Dort/Deuter mê: đa đặc mông [多特蒙]---->[tên]

+Dorra : đóa lạp [朵拉]

+Dora phiến: đa lạp phiến [], nhiều phim les

+Diesel: sài du [柴油], gỗ dầu

+Diane: Đại an [黛安]---->[tên]

+Divan: trường sa phát [长沙发], ghế salon dài, ghế trường kỷ, ghế dài

+Deal: thành giao [成交], đồng ý, xong, thỏa thuận

+Desert Eagle : Sa mạc chi ưng [沙漠之鹰] <----[ tên súng]

+Dior: địch áo[迪奥]

+ding shi zha dan: Định thì tạc đạn [定时炸弹], bom hẹn giờ

-------------------------------------

1----------------------DA---------------------->

+dã kê đại học: [野鸡大学]---->[là câu châm biến, dành để chỉ những thứ kia thủ tục hợp pháp, những văn bằng chứng chỉ lại không được xã hội chấp nhận đại học]

+da: bì [], vỏ, da(thuộc)----->[ hoặc phương ngôn chỉ nghịch ngợm, bướng bỉnh hay chậm chạp, lề mề ý tứ]

+da: [], yeah, nha ---->[Ngữ khí trợ từ, bình thường dùng làm văn ngôn nghi vấn từ]

+da: bì tử [皮子]

+Dạ vị ương: [夜未央]= dạ vị tẫn [夜未尽], đêm chưa hết/bất tận/vô cùng/vô tận ---->[internet ngữ]

+dạ hội vô duyên vô cớ: vãn hội vô duyến vô cố [晚会无缘无故], vãn sẽ vô duyên vô cớ

+da viêm tử: bì viêm tử[皮炎子] = phiến tử [子], kẻ lừa đảo ---->[hài âm của từ "bì viêm" với từ "phiến" :3 ]

+da phiệt đĩnh: bì phiệt đĩnh, thuyền Kayak[ thuyền vượt thác]

+da lông ngắn cầu :tiểu mao cầu

+dạo chơi: lưu

o------------DAT------->

+dát ha ha: Dát cáp [嘎], làm gì, chuyện gì, làm cái gì, để làm chi ---->[đông bắc thoại]

+dát dát khoái: dát dát nhạc [嘎嘎乐], cực kỳ vui, vô cùng vui---->[đông bắc thoại, dát dátPhi thường(非常)= vô cùng, cực kỳ, đặc biệt, hết sức]

+dát: nha [], a

+dạt dào: dương dương [洋洋], vênh vang, mênh mông

o------------DAY------->

+dãy núi phỉ: quần sơn phỉ [], đám/bầy/đàn/nhóm/bọn sơn tặc

+dạy bảo phục: huấn phục []

+dạy bảo: huấn [], khuyên bảo, khuyên răn

+dàydày:mật mật [密密], dày đặc

+dày: mật [], bí mật, tinh tế, chặt chẽ, gắn bó

+dày: thung lại [慵懒], lười biếng, mệt mỏi, biếng nhác

o------------DAI------->

+dại gái màu phục: sắc thải phục [彩服] sắc rằn ri phục (áo lính)---->[tên sắc]

+dại dột: xuẩn đắc, ngu xuẩn, ngốc được thôi

+dãi rừng mộc tác: lâm đái mộc tác [木索], lâm dẫn/mang mộc tác

+dài dòng: mạn trường , dài lâu,dài đằng đẳng


o-----------DAN+M------->

+dàn giáo: khuông giá [框架], khung sườn (trong xây dựng)---->[hoặc thứ tự, kết cấu, cấu trúc , hệ thống(trong lập trình)]

+dàn liền: bài tiện [便], bài tiết---->["tiện"= đại, tiểu tiện ý tứ]

+dàn lớn đương: đại bài đương [大排档], quán ven đường

+dãn...thoải mái: thư...thư phục [舒...], thoải...thoải mái

+Dãn dãn: thư thư [舒舒]---->["thư()"= thư thả, thoải mái]--->[tên]

+dám bị: ngạnh thị bị [硬是被], thật sự /thật là/ quả thực là/chính là/vẫn cứ bị

+dám đảm đương: cảm đương trứ ,dám làm trò, dám trước mắt

+dảm: kiềm[bazo]

o-----------DANG+H------->

+dạng trăng ước: nguyệt tương ước [], nguyệt ước hẹn/hẹn nhau ----->[tên nguyệt]

+dạng trăng hỗ: nguyệt tương hỗ [], nguyệt lẫn nhau/qua lại

+dạng trăng chỗ: nguyệt tương xử [], nguyệt ở chung/ chung sống/chung đụng/bên nhau

+dáng dấp tiều tụy: kiền thành đích, thành kính, ngoan đạo

+dáng vẻ quê mùa: thổ khí [土气], mùi đất, quê mùa, lỗi thời, không hợp thời

+danh hiệu: xưng hào [称号]

+danh kỳ hạn đợi: danh vi kỳ đãi [名], tên là kỳ vọng/chờ mong/đợi chờ/mong đợi

+ danh nghĩa: minh y, danh y

o------------DĂ-------->

+dặn bảo: chúc [], căn dặn, dặn dò, nhắc nhở 

+dắt lừa thuê: cản cước [赶脚], nhanh chân, vội vàng , gấp gáp --->[hoặc theo internet hài âm, "cản cước (赶脚)"= "cảm giác (感觉)"= "cảm thấy, cho rằng"]

+dặm: thị lý[市里], trong thành thị/chợ/xã

+dặm đầu: thị lý đầu[市里头], thành thị bên trong

o------------DÂ--------->

+dầu ma-dút: sài du [柴油], gỗ dầu

 +dâu tằm: Tang thậm [桑葚], quả dâu, trái dâu----->[tên, hoặc "Tang quả (桑果)" = trái dâu]

+dẩu miệng: quyết trứ chủy [噘着嘴], vểnh/bĩu môi

+dầu vạn kim: Vạn kim du [万金油], dầu cù là ---->[một loại dầu làm từ bạc hà, long não, cây quế, án diệp mà làm thành hoặc dùng để ám chỉ những thứ rất thông dụng, dễ có ý tứ ]

+dấu tay: thủ mạc trứ [摸着], tay vuốt ve/sờ

+dấu hiệu: tiêu chí [标志] = tiêu trí [标致], xinh đẹp, xinh xắn----->["tiêu chí (标志)"sai chính tả hoặc dấu hiệu, kí hiệu ý tứ]

+Dấu chấm hỏi: Vấn hào [问号], câu hỏi, nghi vấn----> [hoặc (?)]

+dấu ngoặc kép: dẫn hào [引号], báo giá ---->[hoặc (")]

+dấu chấm phẩy sinh ý : phân hào sinh ý [分号生意], phân hiệu sinh ý, chi nhánh sinh ý---->[hoặc (;)]

+dật: [], tràn, tỏa ra---->[hoặc hình dung từ (quá đáng, quá độ)]

+dật: [], đầy tràn, xao động---->[hoặc hình dung từ (phóng túng, phóng đãng) ý tứ]


o-----DÂN+M----->

+dẫn chứng rộng rãi khởi: bác dẫn khởi [], bác dẫn đến/gợi ra/khiến cho/gây nên ---->[tên bác]

+dâng giới lý: nạp giới lý [里], trong nạp giới/trữ vật giới---->[ nhẫn trữ vật trong thể loại tiên hiệp]

+dân cư trung: Nhân khẩu trung []

+dân cu-ri: dân [], trong dân cư 

+dân tộc hồi thần: hồi hồi thần, trở về thần

+ dâm cái kia u quang:lạnh lẽo u quang


o-----DÂY------>

+dây nhi: huyền nhi [儿] ----->[tên, huyền ()= dây cung/nỏ, dây đàn, dây cót(đồng hồ)]

+dây xích sơ: lang đương [], lang lúc đó/ban đầu/trước đây/lúc trước

+dây an toàn đi: an toàn đái tẩu [安全带走], an toàn mang đi

+dây thừng: ma thằng [麻绳]

+dây cót đoản tin:  phát điều đoản tín [短信], phát/gửi cái tin nhắn

+dây mướp: ti qua [丝瓜]----->[hoặc quả mướp/trái mướp]

2----------------------DE---------------------->

+dè đặt: tỉnh đắc [省得], tránh khỏi, đỡ phải, để khỏi, cho đỡ, khỏi phải

+dè chừng trương: trứ khẩn trương [着紧张], khẩn trương

+dê hai chân: Lưỡng cước dương [两脚羊]---->[chính là chỉ những người bị xem như làm thức ăn, nhất là tại chiến loạn cổ đại, dân chúng lầm than, khó có thể sinh sống mọi người chỉ phải đem người nấu ăn. Cũng có một số nơi để phân biệt các loại thịt thì "Lưỡng cước dương" thì lại có cách gọi khác là"Hòa cốt lạn (和骨烂)"chỉ những nhi đồng/hài tử (thường dùng chỉ nữ oa), "Bất tiện dương (不羡羊)" là chỉ thiếu phụ, thiểu ngả giả hay còn gọi là xinh đẹp thiếu nữ (một loại thịt cao cấp hơn cả thịt dê ý tứ) , "Nhiêu bả hỏa (饶把火)" = lão gầy nam tử  ]

+dê đầu đànđà: đầu dương đà [], con lạc đà cừu ------>[Lạc đà Alpaca hay lạc đà cừu là một loài động vật được thuần hóa thuộc họ Lạc đà Nam Mỹ. Alpaca có vẻ bề ngoài gần giống một con llama nhỏ]

+dê đầu đàn đề: đầu dương đề [], đầu dương chân----->[tên dương chân (chân dê)]

+dê điên bệnh điên phát: dương điên phong bệnh phát [羊癫病发] = điên giản bệnh bệnh phát [癫痫病病发], bệnh động kinh phát tác----->[tên gọi khác]

+dê dê: dương dương [羊羊]---->[tên]

+Dễ hiểu: Thiển hiển [浅显], rõ ràng----->[hoặc "thiển hiển (浅)" =  thiển hiện/lộ (mơ hồ, không rõ, mờ nhạt) ý tứ]

+dễ hiểu nhiên: thiển hiển nhiên [], thiển rõ ràng----->[tên thiển]

+dễ chịu a: hảo thụ a [好受啊], thật thích/tốt a----->[hoặc thật "thụ" a]

+dễ nghe bên: duyệt nhĩ biên [], duyệt bên tai---->[tên duyệt]

+dễ thân tai: tự lai thục tai [自来熟哉],rất tự nhiên/dễ gần/thân quen quá ---->[ 自来熟ý là lần đầu gặp mặt nhưng lại có cảm giác như bạn lâu năm một loại]

+dễ gọi: thuận khẩu [顺口], thuận miệng, lưu loát,buột miệng

+dễ nhìn nhìn bầu trời vũ: hảo khán khán thiên vũ [好看看天宇], tốt xem xem thiên vũ

+dễ dàng: khinh tùng [轻松], ung dung, thoải mái, nhẹ nhõm

+dễ dàng vui: dịch nhạc [乐]---->[tên]

+dễ nhìn: suất ca [帅哥], soái ca, đẹp trai

+dễ như chơi: nang trung vật [囊中], vật trong túi



3----------------------DI---------------------->

+Dĩ trí vu: [以致], khiến cho ----->[là câu trên theo như lời nguyên nhân kết quả (nhiều chỉ không tốt kết quả). Còn "Dĩ chí vu (以至于 = thế cho nên)tỏ vẻ một loại kéo dài, như lời tình huống trình độ rất sâu mà hình thành kết quả]

+: [], thôi, đã, sau đó, quá, lắm, ngừng, dứt

+di nhân: [怡人]----->["Di" = vui sướng, sung sướng =>"Di nhân" chính là khiến người cảm thấy vui sướng ý tứ]

+di cả đời: di liễu nhất sinh [咦了] = di liễu nhất thanh [咦了一声], di/ồ/a một tiếng ---->[sinh() cùng thanh () đồng âm]

+di động: phù []---->[tên]

+di động khoa/thổi: phù khoa [夸] = khoa [夸] ,nói quá, thổi phòng, phóng đại , thái quá, cường điệu , quá mức

+di đui mù: di bất khai nhãn, không dời nổi mắt

+dĩnh ngộ tuyệt nhân: [颖悟绝人], thông minh hơn người

+dính dáng ngón tay: khiên xả thủ chỉ [牵扯手指], lôi kéo/nắm bắt/liên quan/liên lụy/dây dưa ngón tay

+dính nhắm rượu: triêm quá khẩu [沾过口], dính/chạm/động qua miệng, không có ăn qua, chưa có ăn tới

+dịch và chế tác cho phim khang phiên: dịch chế khang phiên [译制腔翻]----->[là cái loại này cấp phim ngoại quốc phối âm cái loại này làn điệu hay còn gọi là dương khang dương điều (là chỉ ngoại quốc học sinh tại dùng Hán ngữ tiến hành khẩu ngữ biểu đạt trong quá trình khi xuất hiện đủ loại ngôn ngữ ngữ điệu sai lệch)]

+dịch :[易],dễ,dễ dàng, bình dị,nhã nhặn ,trao đổi

+dịu dàng di: hòa uyển di [], cùng uyển di ---->[ tên uyển di]

+dịu dàng:[盈盈],doanh doanh

o----------DIÊ----------->

+diện tích đất đai mệt: địa tích luy [], tích lũy

+diện mạo tư: Trường tương tư [长相思]---->[tên]

+diệu kế hoa: Xảo kế hoa [], xảo kế hoa/tính tìm---->[tên Xảo]

+diều hâu: lão ưng [老鹰]--->[tên]

+diêu đầu hoảng não: [摇头晃脑], lắc lư,lắc tới lắc lui, lắc lắc đầu, gật gù, gật gù đắc ý

+diện cơ:[ 面基],offline, gặp mặt [ bạn trên mạng]

+diện điều: mì sợi

+diên sau:duyên hậu [延后], dời lại ,trình hoãn,sau đó, theo sau

+diện bàng: khuôn mặt

4----------------------DO---------------------->

+dò số chỗ ngồi: đối hào nhập tọa [对号入座]----->[Thông tục cách dùng: So sánh có vài người thiếu kiên nhẫn, đối với chưa điểm danh phê bình bản thân nhảy ra nhận trướng. Văn bản cách dùng: So sánh đem hữu quan đích nhân hoặc sự vật cùng bản thân đối lập liên hệ đứng lên, cũng so sánh đem người nào đó làm những chuyện như vậy cùng điều lệ chế độ so sánh với, liên hệ đứng lên.]

+dòng độc đinh: độc miêu miêu [独苗苗], dòng duy nhất ---->[hoặc "độc miêu miêu" = duy nhất mầm cây/giống ý tứ]

+do: tham [], thám, dò xét

+do thủy tới chung:do thủy chí chung, từ đầu đến cuối

+do thượng: từ/tùy/bởi trên

+ do liên: như; giống như; cũng như thương xót; thương hại,thương yêu; yêu

+do dự: lạp lạp xả xả [拉拉扯扯],lôi lôi kéo kéo ----->[hoặc không dứt khoát]

+ dơ dáng dạng hình:vong hình


o-------DOA-------->

+Dora phong: đa lạp phong [] nhiều phong cách/cool/ ngầu

+dọa: hách trứ[吓着], làm sợ, hù dọa,khiếp sợ

+dọa: hách[吓]= tôm [虾] <----- [hài âm]

+dọn nhà cụ: bàn gia cụ [], chuyển gia cụ

+dòng suối nhỏ: tiểu khê

+ doanh doanh :dịu dàng, nhẹ nhàng

+doanh: nhường ,tặng

o------------DÔ------------>

+dốc lòng cầu học tỷ: hướng học tả []----->[tên hướng]

+dồi: tràng nhi [肠儿], ruột----->[hoặc lòng (đồ lòng) ý tứ]

+: Yêu [], ôi, ối , nhá, nhé ( nếu đặt cuối câu)

+dông tố: lôi vũ [雷雨], cơn dông, mưa dông---->[mưa to kèm theo sấm sét ý tứ]

+dồn đào: chế đào [], chế tạo đồ gốm

+dồn dựng: trí dựng [孕], thụ thai, hoài thai, mang thai

+dồn ta: trí ngã [我], đưa/gửi ta

+dồn dập: tần [频]

o------------DƠ------------>

+dời ngày họp: diên hội [], diên sẽ ---->[tên diên, hoặc "diên hội(延会)" = " trì hoãn thời gian họp, dời ngày họp, hoãn ngày họp" ý tứ]

5----------------------DU---------------------->

+du đanh đá tử: du bát lạt tử [泼辣], dầu ớt----->["du" = dầu, "bát"= tưới, "lạt tử" = ớt =>"Du bát lạt tử" là một loại gia vị không thể thiếu của món cay Tứ Xuyên, cách làm khá đơn giản, chỉ cần chuẩn bị các nguyên liệu như ớt khô , nguyệt quế, hoa tiêu, mè trắng và dầu ăn là được. Món này cách sử dụng cũng khá đa dạng, vừa có thể làm sốt chấm, cũng có thể làm gia vị trộn các món rau hoặc mì (muốn bik chi tiết cách làm thì tìm chị GG hén :3 ) ]

+du tử: [游子], tên lãng tử, khách tha hương ---->[ là cách gọi những người xa nhà một thời gian dài]

+du nhanh: du khoái  [愉], vui vẻ, vui mừng, vui sướng, khoái trá

+dụ dỗ: lạp hạ thủy [拉下水], kéo xuống nước, lôi vào cuộc

+du lịch thi liên: xuất du thi liên [诗怜], ra du thi liên

+du thủy: [油水], nước luộc, béo bở

+dụ vị: [味] , mùi môn [ khoai môn]

+du củ: [逾矩], vượt qua quy củ/phép tắc/khuôn phép

+du nhiên: thản nhiên (*d)

+dù sao cũng phải tội: tổng đắc tội [], tổng mạo phạm/xúc phạm/mích lòng ---->[tên tổng]

+dù thế nào: chẩm yêu trứ [怎么着],  chuyện gì thế, thế nào, như thế nào, làm/muốn gì

+ dù cho :tựu toán,thì thôi, coi như xong, cho dù,thì là

+ dù :tha

o-------DU3------->

+duy mệnh là từ: duy mệnh thị tòng [唯命是从], nói sao làm vậy, nghe lời răm rắp---->[là câu miêu tả hoàn toàn phục tùng mệnh lệnh không có nữa điểm chống lại, "Duy"= duy nhất, duy độc; "mệnh"= mệnh lệnh]

+dục: yo ( ai yo) ,muốn


o-------DU4------->

+duyệt người: duyệt nhân [人], xem xét/nhìn/ đánh giá người

+ duẫn : [],doãn, đồng ý, cho phép,công bằng, thỏa đáng , thích đáng

+ duẩn : []măng

+duyện:hấp, hút

+ duyên :ven , bờ, mép, bên cạnh

o-------DUNG------->

+Dung mạo cử chỉ: Dung chỉ [容止]----->[tên]

+dung dịch kết tủa nước sơn: nhũ giao tất [], dung dịch keo sơn----->[tên một loại sơn]

+dùng cách xử phạt về thể xác: thể phạt [体罚]----->[là chỉ đối với học sinh/đệ tử, như phạt đứng, quỳ, khẻ tay các loại]

+dùng bữa cuốn: cật thái quyển [], ăn rau cuộn

+dụng võ hỏa: dụng hỏa [用], dùng lửa to

+dùng hết sư: dụng lão [],dùng lão sư

+dùng tài hùng biện: động khẩu [动口]

+dùng tới não cân : động oai não cân [动歪脑筋],nảy lên ý xấu, nổi lên không tốt suy nghĩ

+dung nạp thương: dung thụ thương [容受伤], dung thụ/bị thương

+dùng cái gì:Hà dĩ [何以],sao,tại sao,vì sao,vì sao,làm sao,vì cái gì

+du tinh bột mì: du diện cân [面筋], đậu hủ ky

+dung khí: [容器], thùng, lọ, đồ chứa, vật chứa

+dung môi: dung tề, dung dịch

+dùng: dụng

+dũng: thùng,hộp


o--------------------DƯ---------------->

+dữ dội: Khốc liệt [酷烈], tàn bạo, mạnh liệt, ác liệt

+dữ dội: Phiên thiên [翻天], ngất trời

+dữ dội: Kích liệt [激烈], quyết liệt, sôi nổi

+dữ dội: Hà kỳ [何其], xiết bao, sao mà, biết bao, làm sao----->[hoặc quá, lắm]

+Dữ dằn: Bạo liệt  [暴烈], hung dữ, dữ tợn, hung ác----->[tên]

+dự đoán được: tưởng đắc đáo [得到] ,muốn lấy được, nghĩ muốn được, nghĩ có được

+dữ:[], cùng, và, với ----->[ dư, ôi, ủa (trợ từ trong Hán ngữ cổ, biểu thị nghi vấn) hay cho, dành cho, giúp đỡ, ủng hộ (tỏ ý khen ngợi) hoặc chờ, đợi ý tứ ]

+: [] hơn

+dứt khoát: bất hối [不悔]

+dừng bút: sát bút [煞笔] = Sỏa bức [傻逼], ngu ngốc, ngớ ngẩn----->[ internet dùng từ, một câu mắng chửi người,"Sát bút (煞笔)" = "Sha Bi" = "SB (Sỏa bức)" = "Ngu ngốc" ý tứ]

+dừng chân có được không: trụ hạ lai khả hảo [住下可好], ở lại tiếp/đến có được không

+dừng ở: lạc tại [在]---->[tên lạc]

+dừng: sát [], phanh, hãm, thắng(xe, máy móc)

+dữu tử:[柚子], trái bưởi

+ dứt lời: thuyết bãi, nói đi

o----------DƯA--------->

+dứa: ba la [菠萝], trái thơm

+dựa: y [], theo , nhờ, dựa /tựa vào. chỗ dựa

+ dựa vào : y thác [靠], nương tựa,chỗ dựa, giả danh

+dựa vào quá mức: kháo phổ liễu [],dựa vào phổ,theo lẽ thường, đáng tin cậy,có thể tin , có thể nhờ


o----------DƯƠ--------->

+dương: [], giơ, bốc, hất ----->[hoặc tên ]

+dương mai: [杨梅]---->[ còn được gọi là dâu rượu hay thanh mai đỏ hoặc thánh sinh mai (圣生梅), là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được Siebold & Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846]

+dưỡng khí: thủy phân [水分], lượng nước, độ ẩm, hơi nước

+dưới nước ba: thủy hạ ba [], thủy cằm/càm ---->[tên thủy]

+dưới bậc thang phẩm: giai hạ phẩm []----->[tên giai]

+ dược: [], nhảy, vọt, kích động ---->[ dược dược dục thí (跃跃慾试) =mong chờ/nóng lòng muốn thử ]

+dược hoàn: [药丸], viên thuốc, thuốc viên ----->[hoặc internet thuật ngữ,  "dược hoàn" = "yếu hoàn(要完)" = "muốn xong(xong đời/đi đứt)" ý tứ]

+ dược tề : dược liệu

+ dương khởi hạ ba: hất càm lên

-------------------------

Continue Reading

You'll Also Like

5.1M 45.2K 53
Welcome to The Wattpad HQ Community Happenings story! We are so glad you're part of our global community. This is the place for readers and writers...
53.1M 377K 65
Stay connected to all things Wattpad by adding this story to your library. We will be posting announcements, updates, and much more!
26.7K 52 18
just my thoughts tyy for 20k reads in just over a week BTW MY INSTA USERNAME IS NOW @yum1kim_
119K 18.2K 86
Translation novel Unicode only Zawgyi users များ page မှာဖတ်လို့ရပါတယ်ရှင်