Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

C

1.7K 8 3
By Yuu_za

----------Đặc Biệt-----------

+tiết cao: Tiết thao [节], tiết tháo ----->[chỉ hành vi, phẩm hạnh ý tứ]

+cao lao: Thao lao [], làm lụng vất vả; chịu khó làm việc---->["thao" = cầm, nắm, nhấc]

+ma ca: Ma sát [摩], cọ xát; va chạm, xung đột

+cui tình: thôi tình [情], thúc/đẩy/trợ/kích tình

+cu tháo: thô tháo [糙], thô ráp, xù xì, sần sùi

---------------

+CJ = Thuần khiết (từ mạng)

+CN = Xử nữ (từ mạng)

+Cue = Ám chỉ, đưa ra, nhắc nhở, bị điểm danh ----->[internet ngữ]

+CQWW: sung khí oa oa[充气娃娃], búp bê thổi/bơm hơi [đồ chơi người lớn]

----------------

+Ca-nô: hỏa luân [火轮], tàu thủy, mặt trời----->[hoặc tên Hỏa luân]

+Cree/Queri: khắc lý [克里]

+cents công ty: mỹ phân công ti [公司], mỹ công ty chi nhánh

+centimet: ly mễ [厘米], cm

+Cyril: tây lý nhĩ [西里尔]

+Cissy: tây thiến [西茜]

+Corgi: kha cơ [柯基]----->[một loại chó nhỏ, chân ngắn]

+container: hóa quỹ [货柜], thùng hàng, quầy hàng, thùng đựng hàng

+Corrie Verde/Colliford: Kha lợi phất đức [柯利] ---->[tên]

+Cu-ri/Curie dạy dỗ: cư lý giáo xuất [教出], trong dạy ra/dậy dỗ ra/giáo dục ra---->[tên cư]

+cuboit: trường phương thể, hình hộp chữ nhật

+case: trường hợp, án lệ(biện luận hoặc tố tụng) luận cứ

o----Car---->

+Carbon Monoxit: nhất dưỡng hóa thán [一氧化碳], CO------>[công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao]

+Carry = mang theo, dẫn theo ----->[tiếng anh]

+Caravat: lĩnh đái [领带], cà vạt

+Care: [关心], quan tâm, chú ý, lo lắng

+Carnival: Gia niên hoa [嘉年华]---->[tên]

+Carew: Tạp lỗ [卡鲁]

+carmen: tạp môn [卡门]

+Carmon bức: tạp mộng bức [], kẹp/kẹt/vướng choáng váng

+ca-ra: khắc lạp

o----Cat---->

+Cat walk: miêu bộ [猫步]

+Catherine/Kathleen: khải sắt lâm [凯瑟琳]

+Caton: tạp đốn [卡顿], chết máy, đứng hình, kẹt lại ----->[ thường xảy ra ở tại các thiết bị điện tử trong quá trình thao tác]

o----Cal---->

+Caly: tạp lý [卡里], trong thẻ

+Caly: tạp lý,trong thể, thẻ

+Calla Lily: mã đề liên [马蹄莲]----->[có rất nhiều nghĩa như là chỉ sự vĩnh hằng , hoặc đại biểu cho sự cao quý, tôn quý. Hay là chỉ sự thuần khiết, tinh thuần tình bạn bè ]

o----Cam---->

+Camera sư: nhiếp tương sư [摄像师], nhiếp ảnh

+camera tàn nhẫn: tượng đầu tàn nhẫn[残忍], giống như đầu/con/một/cái hung ác

1--------CA-------->

+ca tử: [旮子], ngóc ngách, các xó

+ca khúc khải hoàn: Tấu khải [奏凯] = tẩu khai [走开], tránh ra, cút đi, biến đi ---->[hài âm]

+ca sĩ thượng: ca thủ thượng [], ca trên tay ---->[tên ca]

+ca: hang tử [缸子], lọ

+ca đặc biệt thức: ca đặc thức [哥特式]

+ca chi oa: nách

+ ca ngợi :tán mĩ,khen ngợi

o----CÁ---->

+cá ngừ vây xanh cá: Lam kỳ kim thương ngư [蓝鳍金枪], cá ngừ vây xanh ----->[ là tên gọi chỉ chung cho nhiều loài cá ngừ trong chi Thunnus, với đặc trưng là có vây màu xanh]

+cá ngừ: kim thương ngư [金枪鱼]----->[hoặc tên gọi khác là Vị ngư (鲔鱼), là một loại cá lớn sống tại vùng biển ấm cách bờ độ 185 km trở ra, có kích thước khá lớn, được đánh bắt và chế biến thành nhiều loại món ăn ngon và tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị]

+cá mập ta: sa ngã [我] = sát ngã[我], giết ta---->[võng ngữ, hài âm]

+cá nhà táng: Mạt hương kình [抹香鲸]----->[tên, Cá nhà táng, là một loài động vật có vú sống trong môi trường nước ở biển, thuộc bộ Cá voi, phân bộ Cá voi có răng và là thành viên duy nhất của chi cùng tên]

+cá thể vị: [], cái tư thế cơ thể/tư thế

+cá muối: bảo ngư [鲍鱼], bào ngư ----->["ốc cửu khổng" là tên gọi chung cho các loài thân mềm chân bụng trong chi Haliotis - chi duy nhất của họ Haliotidae, liên họ Haliotoidea.Vỏ bào ngư phía ngoài có nhiều vân tím, nâu, xanh xen kẽ nhau, phụ thuộc vào từng loài thích nghi với môi trường sống riêng có; mặt trong có lớp óng ánh. Vỏ rất cứng làm chủ yếu từ gồm nhiều lớp xếp chồng lên nhau, có tác dụng phân tán lực khi bào ngư bị tấn công.]

+cá ngừ ca-li: kim thương ngư [金枪鱼]

+cá chuối: hắc ngư [黑鱼] = ô lễ [乌鳢] = ô ngư [乌鱼], cá lóc trung quốc---->[hay Cá quả Trung Quốc, cá lóc Tàu (Danh pháp khoa học: Channa argus) là một loại cá quả có nguồn gốc từ Trung Quốc, Nga, Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc. Tại Hoa Kỳ, cá được coi là một loài xâm lấn.Cá lóc tàu trời sanh tính hung mãnh, sức sinh sản mạnh, khẩu vị vô cùng lớn, thường có thể ăn hết một hồ hoặc trong hồ những khác tất cả loại cá]

+cá nóc: hà đồn [河豚]---->[tên]

+cá voi nuốt: kình thôn [吞], mạnh mẽ nuốt---->[kình (cá voi) là tượng trưng cho sự to lớn và mạnh mẽ ý tư]

+cá chạch: nê thu [泥鳅]---->[Là một loài cá sống đáy, sống ở khu vực nông của sông, hồ, ao, ruộng, kênh mương. Cá Chạch có sức thích nghi nhanh ở môi trường xấu. Khi nhiệt độ nước quá cao, hoặc quá thấp chạch rúc xuống bùn. Khi thời tiết thay đổi bất thường hay khi có triệu chứng bệnh, chạch nổi lên mặt nước. Ngoài hô hấp bằng da, mang, chạch còn có thể thở bằng ruột, khi nước thiếu ô xy chạch ngoi lên trực tiếp mặt nước để đớp không khí, thực hiện trao đổi khí ở trong ruột sau đó khí được thải qua hậu môn ra ngoài.]

+cá lư: lư ngư [鲈鱼], cá sạo, cá pecca

+cá buôn lậu: ngư phiến tử [鱼贩子], hàng bán cá, tiệm bán cá, người bán

+cá biệt nguyệt: cá bả nguyệt[个把月],mấy tháng

+cá muối: bảo ngư[鲍鱼 ], bào ngư

+cá nước thân mật: ngư thủy chi hoan

o----CÀ---->

+Cà nhắc: qua [], khập khiễng, què---->[hoặc bị tật ý tứ]

+cà lăm lực: khẩu cật lực [], miệng cực lực/cố sức/vất vả/khó khăn

+cà vạt mấy cái: lĩnh đái trứ kỷ [着几], lĩnh mang mấy cái---->[tên lĩnh]

+cà mèn:phạn hạp [饭盒],cơm hộp, hộp cơm

+cà độc dược: mạn đà la [曼陀罗]

+ dạng: gia tử dạng [茄子样] , cà tím dạng, hình/kiểu dáng trái cà tím

o----CẢ---->

+cả đêm: nhất vãn thượng [晚上], một đêm/buổi tối----->[hoặc trong một đêm]

+cả vú lấp miệng em: thịnh khí lăng nhân [盛气凌人], hống hách, đôc đoán, coi trời bằng vung, tự cao tự đại, ngạo mạn tự đại----->[Thịnh khí: Ngang ngược kiêu ngạo kiêu căng; lăng: Khi dễ, lăng nhục, ức hiếp. Lấy ngang ngược kiêu ngạo hình tượng áp nhân. Hình dung ngạo mạn tự đại, hình tượng bức nhân.]

+cả giận: khí đạo [气道], khí nói

+cả băng đạn: lạc băng [咯嘣], lộp bộp, lộp cộp, lách cách ---->[ từ chỉ âm thanh một vật cứng rơi xuống đất]

+cả đời luyến ái: bối tử đích luyến ái [辈子的恋爱], đời luyến ái

+cả đời: nhất sinh [一] = nhất thanh [ 一声], một tiếng ---->[sinh() cùng thanh () đồng âm]

+cả đời khí : nhất sinh khí[一生气]

+cả đời này vật: giá nhất sinh vật [一生物], cái này sinh vật

+cả vật thể: thông thể [通体],toàn thân,cả người,khắp mình

+cả băng đạn: lạc băng, lạch cạch

+cả vùng đất: đại địa

o------CA3------>

+các bà các chịnương nhi môn [娘儿], đám đàn bà, nhóm phụ nữ

+các: [], gác, đặt, kê, để

+Các học sinh: Đồng học môn [同学], bạn học nhóm

+cát ưu ngồi: Cát ưu thảng [葛优躺] ----->[internet thuật ngữ, hình dungbộ dáng chán chường, sa sút tinh thần hoặc chỉ bộ dạng ngồi nằm liệt trên sofa  ý tứ]

+cát:[] cắt, gặt, tách rời, chia cắt

+cát văn: [葛文] = Cổn cổn [滚 滚] = cút đi <---- [ [葛文] =[滚 ] <---(tách chữ đọc) ]

+cát điềm xấu: cát bất cát lợi, may hay không may, tốt hay không tốt

+Cạp váy quan hệ: Quần đái quan hệ [裙带关系]---->[ban đầu chính là chỉ dựa vào vợ mình hoặc những khác phái nữ thân thuộc quan hệ mà thu được quan chức. Sau lại, mọi người định đem bởi vì huyết thân, người thân cùng bạn thân quan hệ mà thu được chính trị, trên kinh tế lợi ích, cùng với cho đặc biệt che chở, cất nhắc cùng tưởng thưởng, cũng gọi làm cạp váy quan hệ]

+cáp da: Cáp bì [哈皮]----->[Chính là Anh ngữ "happy" dịch âm, Trung văn hài âm, "Cáp bì"=  vui vẻ/hạnh phúc hoặc theo Trùng Khánh phương ngôn, "cáp bì" = "Ngận sỏa (很傻)" = "thật ngốc" ý tứ]

+cáp tử: [哈子], đồ ngốc, cái gì----->[Hồ Bắc, Tứ Xuyên một ít khu phương ngôn, nếu như người ta nói: "Ngươi chính là cái cáp tử !" đó chính là nói "Ngươi là cái ngốc tử". Nếu như nói "Ngươi làm cáp tử?" Chính là hỏi "Ngươi làm cái gì" ý tứ. Nhìn tình huống mà định"

+cáp thủ:[颌首], gật đầu

+cáp sĩ kỳ: [哈士奇], husky---->[tên chó]

+cáp nhã khố:[哈雅库]= hayaku [はやく] , nhanh lên <-----[ nhật ngữ ]

+cáp: [], ha, hắc

+cáp cáp: khanh khách (tiếng cười )

o------CAO------>

+cảo sự: [搞事], kiếm chuyện, gây sự, gây chuyện

+cảo sự tình: [搞事情]----->[internet thuật ngữ, chính là "Nháo sự (闹事 = gây rối, gây sự)", "Nhạ thị sinh phi (惹是生非 = sinh sự, gây chuyện phiền toài, gây chuyện thị phi)" ý tứ nhưng mà cái này thuộc về trêu chọc ý nghĩa từ, cũng không phải là thật sự làm một chút không tốt sự tình, mà là xuất phát từ bằng hữu người quen trong lúc đó khôi hài trêu chọc, ngươi có hay không là cố ý đến khiêu khích ta ý tứ]

+cao vạn kim: Vạn kim du [万金油], dầu cù là ---->[một loại dầu làm từ bạc hà, long não, cây quế, án diệp mà làm thành hoặc dùng để ám chỉ những thứ rất thông dụng, dễ có ý tứ ]

+cao dược quốc: [膏药国]----->[internet thuật ngữ, là chỉ Nhật Bản a, Nhật Bản quốc kỳ tựa như thuốc dán một dạng => "Cao dược quốc" = " Nước Nhật Bản"(cái này đến từ Baidu)]

+cao như vậy tốc độ: giá yêu cao đích xa tốc [这么的车速], như thế/như vậy/thế này cao tốc độ xe

+cao nhĩ phu: [高尔夫], golf

+cao tính đề: cao sổ đề [高数题], đề toán cao cấp

+cao lớn hơn: cao đại thượng [高大上]----->[internet ngữ, là "Cao tầng đại khí thượng đẳng cấp" viết tắt, ý tứ chính là hình dung có phẩm vị, có đẳng cấp]

+cao bồi quần: ngưu tử quần [牛仔], váy jean

+cạo lông bơm: dịch đích tông mao [的鬃毛]---->[tên dịch]

+cao nhất: điên phong [巅峰], đỉnh, tột cùng

+cao tầng: cao đoan [高端] = Cao thủy bình [高水平], trình độ cao, cao cấp, cao tay(cao thủ)

+cao kiến trạng: trác kiến trạng [], trác thấy thế---->[ tên trác]

+cao lương : thục thử [蜀黍]= thúc thúc [叔叔], chú <---- [hài âm]

+cáo tố: [告诉], nói cho, tố cáo/giác,đi kiện

+cao quả nhiên: cao đoan đích[高端的], cao cấp , vượt trội , cao siêu, tối cao

+cao vút: đình đình [亭亭], cao vòi vọi ------>[hoặc tươi đẹp, xinh đẹp]

+cao ngất: ngôn ngôn [言言], đồ sộ

o------CAC------>

+cách nói sẵn có: thành thuyết [], thành nói ---->[tên thành]

+cách làm hay: xảo kính nhi [巧劲儿]------->[xảo diệu thủ pháp ý tứ]

+cách rắm: Cách thí [嗝屁]----->[ phương ngôn, chết rồi (chỉ người đã khuất) hoặc chết chắc rồi  (chính là làm sai sự tình, muốn trúng chiêu)ý tứ]

+cách: pháp tắc [法则], quy luật, quy tắc, pháp quy, mẫu mực, kiểu mẫu

+cách: ly [],rời khỏi, cự ly

+Các ti này chức: Các ti kỳ chức [各司], mỗi người đều có nhiệm vụ riêng/công việc riêng

+cách điệu: cách điều [格调], phong cách

+các bôn đồ đạc :các bôn đông tây, đường ai náy đi,ai đi đường náy

+cách mặt đất rất xa: ly địa viễn viễn [离地远远], ly xa xa, rời xa xa---->[trong này địa() là trợ từ]

+cách khác đàn: bỉ phương đàn [], so với phương đàn---->[tên phương đàn]

+cách Rayane tâm: cách ngoại an tâm,phá lệ an tâm

+cách tam xóa ngũ: 5 thì 10 họa, rất hiếm, thỉnh thoảng

o----------CAI--------->

+Cay lỗ tai: Lạt nhĩ đóa [耳朵]---->[internet thuật ngữ, chính là bị dọa giật mình cảm thấy rất khôi hài hoặc là rất kinh ngạc ý tứ]

+cay xè: Ma lạt [麻辣]

+cai đầu dài chuyển: bả đầu chuyển [把头转], đem đầu chuyển

+cai: []nên, kiêm,cần phải, sẽ phải, này, đó, ấy ,bao gồm, trọn vẹn, đầy đủ

+*cai bài trưởng: trung đội trưởng 

#----CÁI---->

+cái: [], canxi, can - xi ---->[Google]

+cái thể gãy: mỗ vật thể đoạn liệt [ 体断裂 ], nào đó vật thể gãy.

+cái tôi nhóm: tiểu ngã môn [], tiểu ta nhóm/chúng ta 

+cái khoá: thiết tương quân [将军], thiết tướng quân---->[tên]

+Cái chuôi này bạn bè: Giá bả bằng hữu [这把朋友], này đem /cái này bằng hữu

+cái chổi miêu: tảo trửu miêu [扫帚苗]---->[tên một loại rau  dại]

+cái ly: bôi tử [杯子] = nhất bối tử [一辈子], một đời, cả đời, suốt đời --->[hài âm, internet ý nghĩa của cái ly]

+cái hai: cá song [个]---->[lưỡng tính ý tứ]

+cái này cùng hài: giá hòa hài [], này/cái này/lúc này/bây giờ hài hòa

+Cái phiến: [钙片], calcium, canxi ----> [tên thuốc]

+cái vui: nhạc nhi [乐儿]

+cái bọc kia tác: na trang tác [],kia làm bộ như/ giả vờ/ làm ra vẻ

+cái chêm: tiết tử [楔子], đoạn đệm,phần đệm

+cái ngốc kia ngốc: na cá sỏa sỏa đích-[那个傻傻的], cái kia ngốc ngốc/ngây ngốc/ngốc nghếch

+cái khe: liệt phùng [裂缝] nứt ra; nứt; vết nứt; khe hở

+cái muôi: chước tử [勺子]= hàm chước[憨勺],ngu ngốc, khờ khạo, ngu si, đần độn 

#----CẢI---->

+cãi cọ: xả bì [扯皮], cãi nhau, tranh luận, tranh cãi---->[hoặc động từ = không ngừng nghỉ xô xát/ tranh giành/ giằng co]

+cãi nhau ầm ĩ: đả đả nháo nháo [打打闹闹], đùa giỡn, trêu đùa, cãi nhau

+cãi lại: hồi khẩu [回口], đáp lại, cắn lại , mắng lại

+cãi lại ngạnh : hoàn chủy ngạnh [], còn mạnh miệng

+cải lương không bằng bạo lực: trạch nhật bất như chàng nhật [择日不如撞日], chọn ngày không bằng gặp ngày--->[ Giải nghĩa: không cần chọn lựa màu mè, đúng dịp thì đi thôi]

+cải thìa : tiểu bạch thái 

o--------CAM-------->

+Cam!: [淦!]---->[nguyên bản là nước ngấm vào trong thuyền trung ý tứ, bất quá bởi vì nó phát âm cùng "Kiền (干=Làm)" rất giống, do đó liền cùng "Kiền (干=Làm)" giống nhau, trở thành ngữ khí dùng từ, dùng đến biểu đạt bản thân mãnh liệt cảm xúc. Ví dụ như là khi người nào đó chơi game mà bị đối thủ của họ thắng áp đảo, lúc này họ liền sẽ nói "Cam! Này cục xứng đôi đối thủ cũng quá cường đại đi." ]

+cam lộ nương: Cam lâm nương [甘林娘]----->[Đài Loan ngữ, câu thô tục gần nghĩa với câu "thảo nê mã (草泥马)" = "thao nhĩ mụ(操你妈)" = f*ck you mom ý tứ]

+cam nhược mật: Cam chi nhược di [甘之若饴], cam nguyện chịu đựng, tự nguyện nhận lấy, tình nguyện đi làm

+cam nhược mật: cam chi nhược di [甘之若饴], cam tâm tình nguyện , cam tâm chịu đựng --->[một câu thành ngữ ý tứ dù khó khăn gian khổ đến đâu cũng cam tâm tiếp thu]

+cam môn: chanh môn[门]

+cam kết: sính thỉnh-[聘请],mướn, thuê,kính mời, xin mờ

+cam chịu nhân vật: mặc nhận đích nhân vật [默认的人物], mặc định nhân vật

+cam chịu thật: mặc nhận chân [],mặc nghiêm túc---->[tên mặc]

+cạm bẫy: bì lậu[纰漏], bại lộ, sơ suất, sai lầm, lầm lẫn 

#-----Cảm---->

+cảm ơn: Cảm ân [感恩] ---->[Cảm kích người khác đối với mình ân đức ý tứ]

+cảm kích: tri tình-[知情],biết rõ, biết chuyện, hiểu rõ tình hình, biết đến tình tiết sự kiện

+cảm lạnh thủy: trứ lương thủy [ ] , nước lạnh, nước lã, nước nguội

+cảm nhận được đắc : khả giác đắc [], khả cảm thấy/cảm giác được/hiểu được/thấy rằng---->[tên khả]

+cảm giác đến:cảm đáo liễu [到了], tư cảm nhận đến/cảm thấy đến/thấy đến----->[tên tư]

+cảm lạnh ý: trứ lương ý [], mát mẻ, cảm giác mát

+cảm thấy lẫn lộn: mê hoặc bất giải [迷惑不解], hoang mang, bối rối, khó hiểu ,lúng túng

+cảm hàng/cổ họng : [敢]dám cất tiếng, dám lên tiếng

+cảm mạo: [感冒], bị cảm, bị cúm, cảm cúm (ốm/bệnh)---->[hoặc quan tâm, thích thú, hứng thú ý tứ]

+cảm mạo hiểm: [], dám mạo hiểm/liều lĩnh/bất chấp/thách thức/coi khinh

+cảm nhận được: khả giác đắc, khả cảm thấy được/thấy rằng/cảm thấy

o------CAN------->

+can thiệp: kiền sáp [干涩], khô khốc, khô khan, khàn khàn---->[hoặc không mượt mà , gượng gạo, ngượng, sượng]

+can da mặt: can diện bì [擀面皮], cán da bánh ---->(làm da bánh sủi cảo)

+cạn lục: thiển lục [浅绿], xanh nhạt

+Cản minh nhi: [赶明儿], khi nào đó, ngày nào đó, ngày kia, hôm nào---->[hoặc ngày khác]

+cản khư: [赶墟], họp chợ----->[nơi tụ tập buôn bán ý tứ]

+cản đáo: chạy tới, đuổi tới

+can/phạm[杆]=kiền[乾]:khô, làm

o------CANH------>

+canh sân: thang sân []---->[tên thanh sân hoặc thanh tân]

+canh: thang [], nước dùng, nước lèo---->[hoặc nước sôi, nước nóng, suối nước nóng (thường dùng làm địa danh)]

+canh chừng y: bả phong y [], đem áo khoác/áo gió

+canh chừng thiên: bả phong thiên [], đem/nắm/cầm/giữ/lấy/làm cho/khiến cho phong thiên ---->[tên phong thiên]

+canh chầy: Canh thâm dạ tĩnh [更深夜静], canh vắng, đêm khuya thanh vắng

+cạnh tiêu: [竞标], đấu thầu

+cành dâu kiện phản xạ: Tang điều kiện phản xạ [件反射], Tang phản xạ tự nhiên ----->[tên Tang]

+cánh hoa: biện [], tép, múi, mảnh, miếng, cánh, nhánh----->[hoặc van (cơ quan có thể đóng mở được trong cơ thể người hoặc động vật cấp cao)]

+cánh bị: [], thật/cư nhiên/lại/nhưng bị----->["cánh" có 2 cách dùng, động từ = xong, kết thúc", phó từ(biểu thị sự bất ngờ)=" lại, mà, thế nhưng/nhưng, cư nhiên, đến cùng, kết thúc rồi (cảm thán)]

+cánh rừng lớn: lâm tử đại liễu [林子大]---->[Nguyên ý là chỉ đại thụ trong rừng, chim chóc rất nhiều, cái dạng gì đều có. Hiện tại ví dụ chỉ tại phức tạp hoàn cảnh lớn trong, hạng người gì đều có]

+cánh rừng tuấn: lâm tử tuấn [林子俊]

+cánh trên kéo: thượng thủ lạp [上手拉], ra tay kéo

+cánh trên: thượng thủ [上手], bắt tay, bắt đầu

+cánh đồng hoang: Hoang nguyên [荒原]----->[tên]

+cánh đồng bát ngát thiên :khoáng dã thiên [旷野天], hoang dã/vu ngày

+cảnh sắc tươi đẹp hoa: diễm dương hoa [艳阳花]----->[tên]

+cảnh sát tòa án: pháp cảnh cáo [警告]---->[tên pháp]

+cảnh thái lam: [景泰蓝]---->[là một loại hàng thủ công mỹ nghệ thuật làm bằng đồng rồi mạ men màu lên, lại thông qua thiêu chế, chà sáng, mạ vàng hoặc ngân mà thành. Có bình, bát, vòng tay, dụng cụ hút thuốc đẳng các loại tạo hình]

+cảnh ăn xong: cảnh phục liễu [警服了], đồng phục cảnh sát

+cảnh đặc trưng của mùa khi: quý tương đương [], quý tương đối/thích hợp---->[tên quý]

+cảnh xuân tươi đẹp: thiều hoa [韶华]

+cảnh : cổ, gáy

+ canh ba ý:tam khắc ý,tam cố ý,hết sức,tận lực

o------CANG------>

+càng rung động hạ thủ: việt huy liễu hạ thủ [了下手], việt vẫy tay ----->[tên việt]

+càng dài đại: việt trường đại [], việt lớn lên ---->[tên việt]

+càng ngày nói: việt lai thuyết [], việt đến/tới/mà nói ---->[tên việt]

+càng lớn tỷ đại: canh đại tả đại [姐大], thêm/theo/lại/còn đại tỷ đại---->[tên đại tỷ đại (chị cả XH đen ý tứ)]

+càng dày đặc hậu: việt nùng hậu [], càng dày đặc/nồng hậu

+cảng thật: cảng chân [讲真] =giảng chân [讲真], nói thật ----->[tiếng quảng đông]

+càng tình: nhất phát tình [], một phát tình/động tình/động dục

+càng quả mâm xôi: việt môi [越], Cranberry--->[Mạn việt quất hay Nam việt quất (tiếng Hán Việt có nghĩa "việt quất (dây) leo", tiếng Anh là Cranberry), một loài cây bụi thấp xanh quanh năm, cũng có thể mọc theo dạng dây bò trên đất, thuộc chi Việt quất (Vaccinium)]

+càng già càng nghiêm trọng: việt lão việt ngưng trọng [越老越凝重], càng lúc càng nghiêm trọng

+càng: việt [], vượt qua, nhảy qua

+càng dưới :hạ ngạc ,hàm dưới , gò má, cằm

+ càng làm :hựu bả, lại. ..vừa. ., vừa. ..

+ càng : canh, đổi, lại thêm , hơn

+càng: cùng, nhất phát, một thể

o--------CĂ------->

+cắt quần áo rụng: tiễn tài điệu [剪裁掉], cắt xén rụng---->[ tài()=xén, rọc, tấm, tờ, giảm bớt]

+cắt :thiết [], thân thiết

+cắt kim loại tốt: thiết cát hảo [切割好] , cắt tốt

+cắt tới: hoa lai [划来], có lời, thỏa đáng, hợp lý

+cắt tóc/hớt tóc điên: phát phong [],phát điên ---->[tên lý]

+cắt tóc/xuống tóc hiện: lạc phát hiện [], lạc cảm thấy/tìm thấy/phát hiện---->[tên lạc]

+cắt đứt: cách tuyệt, ngăn cách, cô lập

o--------CĂN-------->

+cằn nhằn: ma kỷ [磨叽], dây dưa, lằng nhằng----->[câu kéo thời gian ý tứ]

+cắn cắn cái lỗ tai: giảo liễu giảo nhĩ đóa [咬了咬耳朵], kề tai nói nhỏ, thì thầm----->[nói nhỏ không để người khác nghe ý tứ]

+căn nhà lớn giữa: dương phòng gian [], dương căn phòng/phòng ---->[tên dương]

+cắn lão: khẳng lão [啃老] = Bàng lão [傍老] = ni đặc [尼特] = Neet, vô công rỗi nghề ----->[ "Neet" là viết tắt của "Not in Education, Employment or Training" (Không học hành, không việc làm, không đào tạo), chỉ dựa vào ăn bám cha mẹ mà sống]

+căn thông: [根葱]= thập yêu [什么] ,cái gì <----[ ám chỉ cái gì .Ví dụ:"Ngươi tính na căn thông[根葱] a"=>" Ngươi coi như là cái gì[什么] a" ] [căn thông= cọng hành]

+căn can: [根], cây cọc,cây gậy

+cặp gắp than độc tích: hỏa kiềm độc tích [火钳毒蜥]----->[tên, "tích" = rắn mối]

+cặp gắp than lưu minh [火钳刘明] = Hỏa tiền lưu danh [火前留名]: trước khi nổi tiếng lưu lại tên, trước tiên để lại dấu răng

+căn cứ chính xác kiện: đích chứng kiện [], giấy chứng nhận, thẻ công tác---->[Dùng để chứng minh thân phận, tư cách các loại văn kiện]

+căn cứ chính xác minh: đích chứng minh[], chứng nhận, chứng tỏ

+căm hận, căm ghét : frankenstein

+căng thẳng trương: nhất khẩn trương [], một lúc khẩn trương/căng thẳng

+căng thẳng: khẩn Trương [紧张], căng thẳng, hồi hộp, nhanh chóng----->[hoặc túng thiếu, eo hẹp (vấn đề tài chính)]


o---------CÂ---------->

+cật tảo dược hoàn: [吃枣药丸] = Trì tảo yếu hoàn [迟早要完] ---->[ hài âm, chính là sớm muộn cũng game over/ xong đời/đi đời nhà ma ý tứ ]

+cất nhắc ngươi: sĩ cử nhĩ [抬举你], coi trọng ngươi ---->[hoặc cân nhắc ngươi ý tứ]

+cất kỹ: phóng hảo [], thả xong, thêm xong, cất xong

+cấp trên điều: thượng đầu điều[上头条], lên trang đầu/đầu đề

+ cấp :cho , đem, đắp

+cập cách: [及格], hợp tiêu chuẩn, hợp lệ, đạt yêu cầu, hợp cách

+ cấp cho :cấp phiến, cấp lừa

+Cập kê: [及笄]----->[là chỉ cổ đại nữ tử đủ 15 tuổi có thể kết tóc(lấy chồng), dùng kê quán chi, nhân xưng nữ tử mãn 15 tuổi vì cập kê . Cũng chỉ đã đến kết hôn tuổi, như "Năm đã gần kê"]

o------CÂN------->

+cân quắc không cho mày râu: cân quắc bất nhượng tu mi [巾帼不让须眉] ---->["cân quắc (巾帼)"= "khăn trùm"---> ám chỉ phụ nữ, "tu mi(须眉)"= "mày râu"---->ám chỉ đàn ông => ý tứ câu khăn trùm không nhường mày râu ý nói là nữ nhân không thể so với nam nhân khác biệt]

+cân nhắc quyết định sở: tài quyết sở [裁决所]---->[tên]

+cần cần cù và thật thà khẩn: cần cần khẩn khẩn [勤恳], cần cù chăm chỉ

+cần: [], rau cần ----> [tên của rau]

+cẩn trọng dục: cẩn dục []----->[tên cẩn dục]

+cẩn thận cơ lâm: đương tâm ky lâm [机林], làm/khi tâm cơ lâm ---->[tên lâm]

+cẩn thận nghĩ: tiểu tâm [],

+cân tiểu ly: thiên bình [天平], cân bằng

o------CÂM------->

+cầm song: bả tử nhiên [], đem tử nhiên ---->[tên tử nhiên]

+cầm đầu đồ: vi thủ đồ [], vì/làm thủ đồ----->[để tử đầu tiên hoặc thân truyền đệ tử]

+cấm đoán: cấm bế [禁闭], đóng chặt, khép kín, nhắm chặt, giam hãm, giam cầm

+cầm thảo: ác thảo [握草] = ngọa tào [卧槽] = thảo nê mã [草泥马], fuck your mother, mẹ nó ---->[ là một câu chửi tục, tỏ vẻ kinh ngạc]

+ cấm tham chính :cầm cố, giam cầm, trói buộc

+ cấm :khỏi,thể

o---------CÂY---------->

+Cây ăn quả: Quả mộc [果木], hoa quả, trái cây----->[là một cái Hán ngữ từ ngữ, ý tứ là chỉ quả thực ánh sáng màu tươi đẹp, hình dạng đặc biệt, kinh cửu dễ nhìn, mà không ô nhiễm hoàn cảnh loại cây]

+cây bông gòn thôn: mộc miên thôn [木棉村]----->[tên]

+Cây mun: Ô mộc [乌木]---->[tên]

+cây mận: lý tử [李子]--->[tên]

+cây rừng: Lâm mộc [林木]----->[tên]

+cây sẻn: thực thù du [食茱萸]----->[Thực thù du có thế dùng làm gia vị, nó cùng hoa tiêu, khương đặt song song vì "Tam hương". Tại cổ đại thời điểm cũng đã dùng đến để khử đi các loại mùi hôi của thịt dê . Mà ở chế tác một chút canh loại thời điểm, thêm cây sẻn sau đó, hương vị sẽ trở nên càng thêm tươi ngon, hoặc dùng làm thuốc trị nhiều loại chứng bệnh, có thể giảm đau hiệu quả như đối với bụng trướng, đau bụng, còn có đau bụng kinh, đau đầu các loại]

+cây sổ làm: mi hầu đào kiền [猕猴桃干], kiwi khô

+Cây vạn tuế: Thiết thụ [铁树], thiết mộc lan, cây tô thiết---->[tên]

+cây vải: lệ chi [荔枝]

+ cây vốn: căn bản [根本], chủ yếu, trọng yếu, trước giờ, xưa nay

#------C---->

+Cây cửu lý hương: Vân hương [芸香]----->[tên]

+cây cao lương: thục thử [蜀黍] = thúc thúc [叔叔], chú----->[internet ngữ, thường dùng ám chỉ những chàng trai hoặc ông chú có yêu đồng phích, dị giả bộ phích, hoặc những khác có kỳ quái mê ý tứ]

+cây cát cánh: Kết ngạnh [桔梗], cát cánh

+cây cọ sắc: tông sắc [色], màu cây cọ ----->[hoặc màu nâu (chỉ lông, tóc), màu rám nắng( chỉ da người)]

+cây cỏ: chi chi [芝芝]

+cây chùm ớt :tử uy [紫葳]

+Cây cải đỏ: Tiểu la bặc [小萝卜], tiểu củ cải----->[tên, "hồng la bặc (红萝卜)" = cà rốt hay củ cải đỏ]

+cây cải đỏ đầu: tiểu la bặc đầu [小萝卜头]---->[ dùng chỉ những đứa trẻ tròn vo đáng yêu, thường hay chỉ những đứa trẻ tiểu học]

#------D---->

+cây dâm bụt: Mộc cận [木槿]---->[tên]

+cây đu đủ: Mộc qua [木瓜]

+cây du mạch: du mạch thái [油麦菜], rau diếp, rau xà lách

+cây đây ngã: á ma điệt [亚麻跌]= nhã miệt điệp[雅蠛蝶] = yamete[やめて], không muốn, không cần, đừng ---->[ nhật ngữ hài âm]

#------N---->

+cây nhỏ miêu: tiểu thụ miêu [ ], mầm cây nhỏ, mầm cây non

+cây nho gáo: bồ đào đề tử [葡萄提子], nho---->["bồ đào" cùng "đề tử" cả 2 đều là nho, chỉ khác nhau về hình thức: "Đề tử" quả to, da dày, nước ít, thịt cứng, dễ dàng lưu trữ và vận chuyển,"Bồ đào" quả to, da mỏng dễ lột, nước nhiều, thịt mềm]

+cây ngả cứu xanh: ngả tử thanh [艾子青] ---->[tên]

#------L---->

+cây lau nhà đao: tha bả đao [], kéo/dắt/vác cây đao

+cây lâu năm ý: đa niên sinh ý[多年], nhiềm năm buôn bán/làm ăn

#------T---->

+Cây trồng vụ hè nhập: Hạ thu nhập [], Hạ thu vào ---->[tên hạ]

+Cây trồng hai năm: Nhị niên sinh [二年生]----->[học sinh năm hai ý tứ]

+cây thuốc phiện hoa: anh túc hoa [罂粟花], hoa anh túc --->[ tên của cây thuốc phiện]

+cây thược dược: thược dược [芍药]


o----------CÂU---------->

+câu: [], bắt, giam, trói buộc, ràng buộc, hạn chế ---->[động từ mang  trói buộc hạn chế ý tứ]

+câu: [], phát, tỏa, đều, toàn, đủ cả

+câu: [], kênh, cống, mương, rãnh, sông ngòi,công sự

+câu lữ: đạo lữ [侣]

+câu đối hai bên cánh cửa lập: môn đối lập [], môn đối địch/thù địch

+câu đối hai bên cánh cửa đi: môn đối ba [], môn đúng đi

+câu thúc: [拘束],hạn chế, hà khắc, gò bó, thúc ép, quản, trói buộc---->[hoặc nhút nhát, mất tự nhiên]

+câu câu: [钩钩],ngoắc ngoắc, chằm chằm, chăm chú --->[ nhìn không chóp mắt ý tứ]

+câu nói đầu tiên: nhất cú thoại tựu [一句话], một câu nói liền, nói một câu liền

+cấu bẩn: nê cấu [泥垢] = nhĩ cú [你够] , ngươi đủ, ngươi được <----[hài âm]

+cấu: [], mua, sắm, chọn

+cầu về: kiều quy [桥归]----->[tên]

+cầu đậu bao tải: Kiều đậu ma đại [豆麻袋]= Chottomatte [ちょっと待って] = Đẳng nhất hạ [等一下], chờ một chút <----- [nhật ngữ]

+cầu chì: bảo hiểm ti [保险丝]

+cẩu đuôi cây cỏ: Cẩu vĩ ba thảo [尾巴], cỏ đuôi chó ----->[ Cỏ đuôi chó hay còn gọi đuôi chó (danh pháp khoa học: Myriophyllum tetrandrum) là một loài thực vật có hoa trong họ Haloragaceae. Trong hoa ngữ nó đại biểu cho thầm mến ý tứ, cỏ đuôi chó là không có tiếng tăm gì đại biểu, không có hoa sen mùi thơm ngát, không có Mạn Châu toa hoa quyến rũ, đương nhiên cũng không có Mẫu Đan bất khuất không buông tha, nó sở hữu, chỉ là kia không muốn người biết ưu thương hoa ngữ... ]

+cẩu đồng: [苟同], gật bừa---->[không suy nghĩ hoặc nghe rõ mà trả lời qua loa ý tứ]

+cẩu so: cẩu bỉ [狗] = cẩu b [狗 B], chó cái ---->[internet ngữ, mắng chửi người ý tứ]

+cẩu mang: cẩu đái [狗带] =go die= khứ tử [去死] , đi chết <--------[hài âm]

Continue Reading

You'll Also Like

5.2M 45.8K 56
Welcome to The Wattpad HQ Community Happenings story! We are so glad you're part of our global community. This is the place for readers and writers...
53.4M 379K 66
Stay connected to all things Wattpad by adding this story to your library. We will be posting announcements, updates, and much more!
1.2M 56K 83
"The only person that can change Mr. Oberois is their wives Mrs. Oberois". Oberois are very rich and famous, their business is well known, The Oberoi...
221K 11.1K 90
Being flat broke is hard. To overcome these hardships sometimes take extreme measures, such as choosing to become a manager for the worst team in Blu...