Dịch Từ QT

By Yuu_za

53.9K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

+[CU+CƯ]

71 1 0
By Yuu_za


3-----------CU---------->

+cu li: khổ lực [苦力], cực khổ, khuân vác---->[hoặc khổ luyện, hết sức, tận lực]

+cụ ông: lão đại gia [大爷]----->["đại gia", đối nam tính người già trưởng bối tôn xưng, giống nhau chỉ 60 tuổi trở lên. Ở một ít phương ngôn phương bắc trung, "Đại gia" cũng có thể dùng đến xưng hô phụ thân ca ca, còn "lão đại gia" là dùng để xưng hô anh trai của ông nội]

+cụ: trượng nhân[丈人],ông cụ,cha vợ,nhạc phụ,ông nhạc

+cụ: [惧], sợ, e ngại, sợ sệt, sợ hãi

+ thanh sở: [清楚], đủ rõ ràng ---->[hoặc câu rõ ràng]

#-----CỦ+CŨ----->

+củ từ: sơn dược [山药], khoai từ----->[Khoai từ hay còn gọi là củ từ (tên Hán Việt: thổ noãn, thổ vu, danh pháp hai phần: Dioscorea esculenta), là một dạng khoai thuộc họ Củ nâu Dioscoreaceae khoai từ gồm có các dạng là khoai từ (củ từ), củ từ lông (có loại ít hoặc nhiều lông). Ở Việt Nam, loại có gai (var. spinosa) phân bố ở Phú Quốc, loại không gai (var. fasiculata) phân bố rộng rãi, ngoài ra còn có củ từ nước (Dioscorea Pierrel) mọc ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ. Khoai từ thường dùng làm lương thực, thực phẩm và nó còn là một vị thuốc với nhiều công dụng]

+củ ấu: lăng giác [菱角] , góc cạnh

+: Cựu [], xưa---->[ cũ kĩ hoặc già ý tứ]

+: lão sáo[老套] ,cổ điển, cổ hữu, cổ xưa

+củ: củ kết [纠结], rối rắm, quấn quýt, xoắn xuýt

o-----CU3----->

+Cút thô: [滚] = Cổn thô khứ [滚粗去] = Cổn xuất khứ [滚出去], cút/lăn ra ngoài, cút ngay---->[internet ngữ]

+Cục cưng: Điềm tâm [甜心]---->[tên,hoặc cách xưng hô thân mật gần gũi]

+cục diện đáng buồn: nhất đàm tử thủy [一潭死水]---->["tử thủy(死水)= nước đọng, nước tù, nước lặng": Không lưu động nước. Một ao nước lặng. Tỷ dụ không khí trầm lặng, trì trệ không tiến "trầm muộn(沉闷)= nặng nề, ngột ngạt, trầm lắng" cục diện]

+cúi đầu: đê đê [低低], thật thấp, thấp thấp, thấp, trầm

+cúi chào :bái bái [拜拜], bye bye

+cua đồng: hà giải [河蟹] = Hòa hài [和谐], hài hòa ----->[hài âm, internet thông dụng ngữ chỉ tại trên mạng những bài viết, nội dung như bao hàm có không hài hòa từ ngữ (thô tục, dâm dục, bạo lực....), thì có khả năng bị xóa ý tứ]

+Cua cua: Giải giải [蟹蟹] = tạ tạ [谢谢], cảm ơn---->[internet ngữ]

+của ngươi: nhĩ đích [你的], ngươi

+của ngươi chuyện của con:nhĩ đích nhi tử đích sự tình [你的儿子的事情], việc làm/chuyện tình/sự tình của con trai ngươi

+của ta ngoan ngoãn: Ngã đích quai quai [我的乖乖] = Ngã đích thiên nha [我的天吖], chúa ơi , trời ơi, thiên a, ai ya<-----[ tỏ vẻ kinh ngạc, ngạc nhiên ]

o-----CUNG---------->

+cung yêu: [弓], cong eo/lưng/thắt lưng, uốn cong

+cung cấp: đề cung [提供], đưa ra, đề ra

+cúng thất tuần thất: thất thất thất [七七], bảy bảy bảy ---->[tên]

o--------CÙNG-------->

+cùng ngực cực đói: Cùng hung cực ngạ [穷极饿] = Cùng hung cực ngạ[穷极饿]----->["hung (= ác)" chứ không phải "hung (= ngực)", là chỉ vừa hung tàn ngang ngược lại vừa đói khát háu ăn ý tứ]

+cùng ăn lui: cùng tiến thối [共进退], cùng tiến cùng lui

+cùng hi: hòa hi [和熙], phơi phới, hòa nhã, sáng sủa, sáng ngời, rực rỡ, tươi sáng

+cùng quá mọi nhà có khác biệt: hòa quá gia gia hữu soa biệt [和过家家有差别], cùng chơi đùa có khác biệt ---->["Quá gia gia" chính là chỉ nam nữ tiểu hài tử ngoạn/chơi hai người kết hôn trò chơi]

+cùng quá thân: tương quá thân [过亲]---->[tìm đối tượng qua ý tứ]

+Cùng Kỳ: [穷奇]---->[là một trong số Thượng Cổ dị thú chi tứ đại hung thú Trung Quốc trong truyền thuyết Ức thiện Dương ác Ác Thần, nó lớn nhỏ như trâu, bề ngoài giống hổ, phi có gai lông nhím da, có cánh, Cùng Kỳ tiếng kêu giống chó, dựa vào ăn thịt người mà sống.Nghe nói Cùng Kỳ thường thường bay đến hiện trường đánh nhau, sắp có lý nhất phương mũi cắn; nếu như có nhân phạm xuống làm ác, Cùng Kỳ sẽ bắt dã thú đưa cho hắn, hơn nữa khích lệ hắn nhiều làm chuyện xấu. Nhưng là, Cùng Kỳ cũng có là ích một mặt. Ở một loại xưng là "Đại na" đuổi quỷ nghi thức bên trong, có mười hai loại nuốt ác quỷ mãnh thú, xưng là mười hai thần hoặc mười hai thú, Cùng Kỳ chính là một cái trong số đó.]

+cùng kêu lên: tề thanh [齐声]

+cùng sách: tương sách [相册], album ảnh, sách ảnh

+cùng: quân [], đều, bằng, đồng đều, toàn

#-----C----->

+cùng run rẩy/run run dường như: cân si khang tự đích [跟筛糠似的], cùng cái sàng dường như ---->[câu ví von, nguyên văn "Đẩu đắc tượng si khang nhất dạng (抖得像筛糠一样 =Run đắc như cái sàn một dạng)", chính là chỉ dùng cái sàng si khang (run run/run rẩy) ý tứ]

+cùng của ngươi: bồi trứ nhĩ đích [你的], cùng với/phụng bồi ngươi

+Cùng cấp chuyện/sự: Đẳng đồng sự [], đợi đồng sự/đồng nghiệp

#-----L----->

+cùng làm chuyện: bang đồng sự [], giúp đồng sự

+cùng lắm thì: đại bất liễu [大不了], chẳng qua, chỉ là---->[hoặc ghê gớm, đáng lo, đáng ngại (nếu đứng sau từ "thập yêu(什么)=cái gì, gì đó, cái quái gì")]

+cùng lúc: nhất phương diện [方面], một bên, một mặt, một phía

#-----G----->

+cùng gặp: hội hòa [], sẽ cùng

+cùng gió : cân phong [跟风] = triều lưu [潮流] = phong thượng [风尚] , trào lưu, tục lệ

#-----T----->

+Cùng tháng hi: Đương nguyệt hi [], lúc/khi nguyệt hi---->[tên nguyệt hi]

+cùng tung: cân tung [踪], theo dõi, bám theo, theo sát

o-----CŨNG----->

+cũng may: Dã hảo tại [也好], cũng hảo tại ----->[hoặc cũng còn may/tốt/hảo]

+cũng may nơi: hảo tại na [], tốt chỗ nào/ở đâu

+cũng thật là đi nơi nào: dã hảo bất đáo na lý khứ [也好不到哪里去], cũng không tốt được đâu/tới chỗ nào, cũng không khá hơn chút nào

+cũng: hoàn bất thị [还不是],còn không phải là, không chỉ là

+cũng: dã[],vậy

+cũng: diệc []

+cũng bị: yếu bị [], muốn bị/được

+cũng không giống như quả: Khả một hữu như quả [有如果], Nhưng không có nếu như

+cũng không biết: cánh bất tri [不知], cánh không biết/không rõ---->[tên cánh]

+cũng không phân biệt điểm: khả một hữu soa điểm [可没有差], cũng không có thiếu chút nữa

+cũng không thể được: khả bất khả [不可], có thể hay không

+cũng thế/không sai :diệc nhiên *n [亦然]

+cũng đều chịu không nổi: khả đô thụ bất liễu liễu[受不了了], khả đều chịu không nổi ---->[tên khả]

+cũng đều úy: đô úy [尉]

+cũng cũng chỉ: Dã tựu chích [也就只], cũng liền chỉ

+cũng là nói: thuyết đích dã thị [说的是], nói cũng đúng/cũng là

+cũng không: dã một kiến đáo, cũng không có thấy, cũng chưa thấy

+cũng không dám: khả bất cảm, khả không dám, khả không muốn

o-------CUÔ------>

+cuốn vở: bản tử [本子], vở, tập, bản---->[hoặc kịch bản ý tứ]

+cuốn: bản [], gốc, thân, cội(cây cỏ, của sự vật), bản, vốn(vốn liếng,tiền vốn)

+cuốn lấy nhanh: triền đắc khẩn [], dây dưa cực kỳ/được ngay

o------CUÔC------->

+cuộc thi: Khảo thí [考试], sát hạch, dự thi, thi cử ---->[hoặc kiểm tra ý tứ]

+cuộc sống muốn tới: tiểu nhật tử yếu lai [小日子要来]----->[là cách nói của những cô gái thời xưa, chỉ ngày đèn đỏ ý tứ]

+cuộc sống: nhật tử [日子], ngày, tháng ngày, thời gian, thời kì

+cuộc sống gia đình tử: gia sinh tử [家生子], gia sinh sống----->[hoặc "gia sinh tử" = đầy tớ , người hầu ý tứ]

+cuộc sống hàng ngày khó an: tẩm thực nan an [寝食难安], ăn ngủ không yên, không yên lòng

+cuộc sống kế: hoạt kế [], công việc, việc ----->[hoặc sản phẩm (đồ thủ công đã làm hoặc đang làm dở)

+cuộc đời phục: sinh bình phục ------>[tên sinh]

o------CUÔI------->

+cuối tuần vây: hạ chu vi [], xuống xung quanh/chu vi/chung quanh

+cuối thu ngạo: thu cao ngạo [], thu ngạo mạn/kiêu ngạo/kiêu căng ---->[tên thu]

+cuối tháng vu: nguyệt chung vu[], nguyệt rốt cuộc/cuối cùng -----> [ tên nguyệt]

+cuối tháng cứu: nguyệt chung cứu [], nguyệt cuối cùng/chung quy-----> [ tên nguyệt]

+cuối cùng sẽ: tổng hội [], tổng sẽ ----->[tên tổng hoặc tổng hội, "tổng" = chung quy, dù sao vẫn]

+cuối cùng: đầu hào [头号], đứng đầu, số một

+cuối cùng: tối hậu [最后], sau cùng

+Cuối hè: Hạ mạt [夏末]---->[tên]

+Cuối thu/cuối mùa thu : vãn thu [], cuối thu, thu muộn ----->[hoặc "Hạ thu (夏秋)"]

o------CUÔN------->

+cuốn lên rắc về nhà: quyển khởi phô cái hồi gia [卷起铺盖回家], cuốn gối/ thu đồ/ dọn đồ về nhà

+cuồng dại một mãnh: si tâm nhất phiến, một mãnh tình si [ si tình]

+cuồn cuộn: hạo nhiên [浩然], chính trực, ngay thẳng, trào dâng---->[tên]

+cuồn cuộn cổn: cổn cổn cổn [滚滚滚], cút cút cút

+cuồn cuộn: hỗn hỗn [混混],côn đồ

+cuồn cuộn thủy thủy: thang thang thủy thủy [水],nước canh

+cuộn phim: phiến tử, lừa đảo

o--------CƯ----------->

+cứ tử: [锯子], cái cưa, cây cưa

+Cứ như vậy: Tựu giá dạng [这样], liền/thì/chỉ như vậy

+cự hợp đạo: [居合道] = bạt đao đạo [拔刀道] = laido ------>[ kiếm đạo của nhật ]

+cự vô phách: cự vô bá [巨无霸 ], lớn vô cùng/cực kỳ

+cừ thật: hảo gia hỏa [好家伙], khá thật,giỏi thật, hay thật

+Cức không thể đợi: Cức bất khả đãi [不可待] = Cấp bất khả đãi [不可待], gấp không thể đợi ---->[Cức()là chữ cổ có ý nghĩa như chữ cấp(急)=gấp,vội, sốt ruột, nôn nóng]

+cức: [], vội vã, gấp gút, khẩn cấp, cấp bách, lập tức, ngay---->[hoặc luôn luôn, nhiều lần]

+cực giỏi: hảo khốc [], thật cool----->[internet dùng từ]

+cực kỳ: [极其], vô cùng, hết sức

+cực kỳ các nàng: đại thị tha môn [她们], đại các nàng ----->[tên đại]

o------CƯA------->

+cửa hàng: phô [], trải ra, lót, rải, lát, bày ra---->[hoặc cửa tiệm, cửa hiệu]

+cửa hàng: quỹ thượng [柜上], trên tủ, quầy thượng

+cửa đem: môn tương [门将], thủ môn, giữ cửa

+Cửa ta đã chắn, hôm nay người nào cũng đừng nghĩ đi vườn trẻ: Môn ngã dĩ kinh đổ thượng, kim thiên thùy đô biệt tưởng khứ ấu nhi viên [我已堵上,今天想去幼儿园]-----[internet ngữ, Là lão tài xế lái xe(hay lão lái xe), cũng chính là tương đối hoàng(H, đồi trụy) tương đối ô(đen tối,xấu xa) "xe", mà có vài người đem mình so sánh thành tuổi như vườn trẻ người tiểu bằng hữu, bày tỏ chính mình không muốn lên như vậy "xe", tỏ rõ chính mình rất thuần khiết, tạo thành một loại khôi hài tương phản hiệu quả. Cũng có một loại thuyết pháp là sáo lộ quá sâu, theo không kịp sáo lộ muốn xuống xe. Nguyên văn:

(Hành khách): Oai, ta muốn xuống xe, đây không phải là đi vườn trẻ xe! Đây là chiếc giả xe, không phải đi vườn trẻ xe! Dừng xe, đây không phải là đi vườn trẻ xe, ta muốn nhảy xe!

(lão tài xế): Mở! Hướng biên giới thành thị Chạy! Người nào cũng đừng nghĩ đi vườn trẻ! Đạp! Cho ta chân ga lớn nhất đạp! Hôm nay người nào cũng đừng nghĩ đi vườn trẻ! Cửa xe ta đã muốn hàn chết, ai cũng đừng nghĩ xuống xe!

==>Hiểu đơn giản đoạn văn trên: (hành khách) ="A! Thả ta ra! Ta muốn về nhà! Ta rất thuần khiết, ta rất ngây thơ, ngươi đừng có mang ta sa vào con đường xấu xa của nhà ngươi",(lão tài xế)= "đi! Chúng ta cùng đi nào!, Cùng nhau sa đọa nào, đừng mơ mà quay về"]

o------CƯU------->

+cừu nhỏ: tiểu miên dương [小绵羊]

+cứu kỳ:[究其],rốt cuộc, cuối cùng, nghiên cứu, suy cho cùng

+cửu tranh: 9 lần, chuyến, dãy

+cứu cánh: [究竟],kết quả, ngọn nguồn, đầu đuôi, thực hư, thật giả

o------CƯN------->

+cưng chiều vật: Sủng Vật [物]

+ cứng ngắt máy vi tính : bình bản điện não[平板电脑], máy tính bản

+cứng nhắc: bình bản, máy tính bảng,khô khan, bàn là[ của thợ điện]

+ cứng ngắt :văn kiện

o------CƯƠ------->

+cước bồn quốc: [脚盆国] ----->[internet thuật ngữ, phản ứng đầu tiên thường là nghĩ bởi vì quốc kỳ, nhưng là Baidu một cái, cũng có "Cước bồn quốc" thuyết pháp, tóm lại chính là biếm... . Nhật Bản Anh văn tên gọi là "Japan", Anh văn hài âm "Cước bồn(chậu rửa chân)", cho nên Nhật Bản gọi "Cước bồn quốc". (cái này đến từ Baidu)]

+cưỡi rồng bay liệng: kỵ long tường [骑龙翔], cưỡi rồng bay/lượn----->[tên]

+cười khẽ: tiếu bì [俏皮], nghịch ngợm, hoạt bát, dí dỏm

+cười quyến rũ: mị tiếu [媚笑], mị cười----->[tên mị]

+Cười Cười: tiếu tiếu []---->[tên]

+Cười : nhất tiếu [一笑]---->[tên]

+cười một cái: tiếu nhất tiếu [一笑]---->[tên tiếu,nhất tiếu]

+cười cũng không được tiểu cô nương: tiếu dã bất thị tiểu cô nương [笑也不小姑娘], tiếu cũng không phải tiểu cô nương----->[tên tiếu]

+Cười ngây ngô nhi: Sỏa nhạc nhi [], ngốc nhạc nhi----->[tên nhạc nhi]

+cước phí đường thuỷ bước: thủy cước bộ [], thủy bước chân/bước---->[tên thủy]

+cường độ âm thanh chịu: âm cường nhẫn [], âm cố chịu/nén---->[tên âm]

+cường điệu thương: trứ trọng thương [], bị trọng thương

+cưỡi xe nhẹ đi đường quen: giá khinh tựu thục [驾轻就熟], thông thạo, quen việc, vô cùng thuần thục-----> [việc quen dễ làm ý tứ]

+cười mỉa: san tiếu [讪笑], cười gượng, cười khan

+cười nhỏ da: tiểu điều [], tiểu nghịch ngợm/tinh nghịch/bướm bỉnh/giảo hoạt/xảo quyệt

+cười toe tóe : hợp bất long chủy [合不拢嘴], khép không được miệng, đóng không được mồm --->[ có thể vui quá hoặc kinh ngạc gì quá không khép miệng được]

+cười vui: hoan tiếu [欢笑], vui cười, cười vui vẻ

+cười nhỏ: tiểu điều [小调], tiểu khúc, điệu hát dân gian

+cưới vợ: nghênh thú,tiếp đón,tiếp lấy

+cướp cứu: thưởng cứu [抢救], cứu giúp, cấp cứu

Continue Reading

You'll Also Like

100K 3.9K 8
2 tom dylogii ,,Agony"
277K 7.9K 135
"𝑻𝒉𝒆𝒓𝒆'𝒔 𝒓𝒆𝒂𝒍𝒍𝒚 𝒏𝒐 𝒘𝒂𝒚 𝒐𝒇 𝒘𝒊𝒏𝒏𝒊𝒏𝒈 𝒊𝒇 𝒊𝒏 𝒕𝒉𝒆𝒊𝒓 𝒆𝒚𝒆𝒔 𝒚𝒐𝒖'𝒍𝒍 𝒂𝒍𝒘𝒂𝒚𝒔 𝒃𝒆 𝒂 𝒅𝒖𝒎𝒃 𝒃𝒍𝒐𝒏𝒅𝒆."
115K 4.3K 23
فيصل بحده وعصبيه نطق: ان ماخذيتك وربيتك ماكون ولد محمد الوجد ببرود وعناد : ان مارفضتك ماكون بنت تركي !
28.1K 2K 49
𝐭𝐡𝐞 𝟐𝐧𝐝 𝐛𝐨𝐨𝐤 𝐨𝐟 𝐬𝐡𝐨𝐫𝐭 𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐞𝐬 𝐚𝐛𝐨𝐮𝐭 𝐨𝐥𝐢𝐯𝐢𝐚 𝐫𝐨𝐝𝐫𝐢𝐠𝐨 𝐚𝐧𝐝 𝐲/𝐧'𝐬 𝐦𝐞𝐞𝐭-𝐜𝐮𝐭𝐞𝐬/𝐥𝐨𝐯𝐞 𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢�...