Dịch Từ QT

By Yuu_za

54K 431 104

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3 More

tên truyện tiếng hoa
Cách gọi tuổi cổ đại
Cách tính giờ cổ đại
Ý nghĩa của những con số + Cách gọi số lượng bia/rượu
Sưu tầm tên các hung thú thần thoại TQ
Người Lùn - (Dwarf, Goblin, Gnome)
A
B
+[BI+BO+BU]
C
+[CO+CÔ+CƠ]
+[CU+CƯ]
CH
D
Đ
+[ĐI]
+[ĐU+ĐƯ]
E [-F+J+W+Z-]
G
GI+GH
H
I+Y
K
KH
L
M
N
NH
NG
O+U
P
Q
R
S
X
V
T+(đơn vị tiền)
+[TI+TY]
+[TO+TÔ+TƠ]
+[TU+TƯ]
Tr
TH
tên
Tên phim, nhân vật
tên tây+nhật thường gặp
Thành ngữ tiếng Hán
337 câu danh ngôn nôỉ tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Xe
Ăn uống
Thời trang mĩ phẩm
Địa điểm
T
Vật liệu xây dựng
Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]

78 1 0
By Yuu_za


4----------------------ĐO---------------------->

+Đọc thuộc lòng: Thượng khẩu [上口], trên miệng ----->[hoặc lưu loát, trôi chảy ý tứ]

+đọc: niệm [], nghĩ, nhớ

+Đo đạc nhị hòa thượng: Thanh trượng nhị Hòa thượng [二和尚] ----->[tên thanh, "Trượng nhị hòa thượng (丈二和尚)" = so sánh lộng không rõ tình huống, làm không rõ nội tình ý tứ]

+Đỏ mặt tía tai: Kiểm hồng bột tử thô [脸红脖子粗]----->[thường thường bị dùng đến hình dung một người nói chuyện thời điểm thực sinh khí, có lẽ cùng người khác nổi tranh chấp ý tứ]

+Đỏ nhạt: Phi sắc [妃色], màu hồng nhạt

+Đỏ rực: Hồng đồng đồng [红彤彤]---->[tên]

+đỏ thẫm: Hồng ân ân [红殷殷]---->[tên]

+đỏ thẫm/đỏ chót: đại hồng [大红]---->[tên]

+đỏ sẫm/đỏ thẫm: giả [] ----->[hoặc chỉ màu nâu đỏ]

+đỏ bừng: yên hồng [嫣红]

+đỏ tươi: hồng diễm [红艳]

+đỏ xanh: đan thanh [丹青],màu vẽ,sách sử , sử sách

+đom đóm: Lưu huỳnh [流萤]----->[tên]

+đom đóm: huỳnh []----->[tên hoặc họ]

+đòi mạng: yếu mệnh [要命], muốn chết, mất mạng, liều mạng---->[hoặc nguy hiểm]

+đòi vui: thảo hỉ [讨喜] = thảo nhân hỉ hoan [讨人喜欢], yêu thích/ được người yêu thích

o--------ĐON-------->

+đón sự quan: tiếp trứ liên sự quan [接着连事关], tiếp theo liền sự tình liên quan----->[hoặc theo động từ "tiếp trứ" = đón lấy, bắt lấy, chụp ý tứ]

+đón gió: lâm phong [风]---->[tên]

+huyết đòn tay: Huyết lẫm tử [檩子] = huyết ấn tử [印子], vết máu ---->[hài âm, là chỉ bị gậy gộc, cành mận gai, roi chờ điều trạng vật quật hậu thân thượng xuất hiện vết máu]

+đòn cân: xứng can [秤杆], cán cân

+đóng gói phiếu các ngươi: đả bao phiếu nhĩ môn [打包你们], cam đoan/đảm bảo các ngươi

+đóng kỹ các cửa điện: quan hảo môn song điện [关好门窗], đóng kỹ cửa sổ điện

+đóng xứng: giao phối [配], giao hợp, giao cấu

+đóng dấu: đả ấn [打印], in ấn/in, đóng mộc

+đóng cửa: phong cấm [封禁], niêm phong, đóng kín, phong kín

+đóng cửa đẻ ra tử: quan môn phái sinh tử [关门派生死], liên quan/quan hệ môn phái sinh tử

+đóng kỹ kỳ: quan hảo kỳ [], quan hiếu kỳ/tò mò ---->[tên quan]

+đóng: quan liễu [关了], giam giữ ,nhốt

o--------ĐOA-------->

+Đoán Thể: [锻体]----->["đoán" = rèn, rèn luyện; "thể" = thân thể =>"Đoán thể" = rèn luyện thân thể ý tứ]

+đoạt giải: đắc chủ [得主], được chủ, chủ ---->[hoặc đoạt cúp, đoạt huy chuong]

+đoạt giảiđộng: đắc chủ động [], phải/muốn chủ động

+đoạt tới địa ngục đi: đoạt khứ nhĩ đích [夺去你 的] ,đoạt đi ngươi

+đoái: đổi, lãnh

+đoạn kết của trào lưu: mạt lưu [末流]----->[tên]

đoan trang: đoan tường [端详], nhìn vào, xem xét,suy nghĩ

+đọa đoạ : giậm giậm

+đoan chắc : cật chuẩn, ăn gắt gao

+đóa: băm, chặt

o----------ĐƠ---------->

+Đỡ mạn: Phù mạn [曼]---->[tên, "phù ()"= đỡ, vịn, nâng hoặc giúp đỡ, nâng đỡ, cứu trợ, trợ giúp]

+đỡ sao?: hảo nhất ta mạ? [一些吗?], tốt một chút sao? ,khá hơn một chút sao?

+đỡ phải: tỉnh đắc [省得], tránh khỏi, khỏi phải, tránh, để khỏi, cho đỡ

+đỡ: chi [], chống , chống lên, cố trụ ---->[hoặc lĩnh, lấy (tiền) hay chi, nhánh, đội, đơn vị (lượng từ), bản, bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc), độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện), chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều), cây,cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)]

o------ĐƠN------->

+đơn độc đẹp kỳ: đích đan giai kỳ [的单佳琪], đan giai kỳ -----[họ tên đan]

+đơn thân vũng: đan thân uông [单身], độc thân cẩu

+đơn thuốc mới giết chết:xử phương tài sát tử [ 方才死], chỗ lúc nãy/vừa rồi/vừa mới giết chết

+đơn vị liên quan: quan hệ hộ [关系户]----->[là công tác song phương có lẫn nhau lợi ích lôi kéo đến đối phương song phương đều là lẫn nhau lợi dụng lẫn nhau sống nhờ vào nhau quan hệ hoặc là tìm được công tác tốt thông qua người quen biết (đi cửa sau) ý tứ]

+đơn vị đo lường Anh dừng lại: anh chế chỉ[英制 止],Anh ngăn lại

o------ĐƠI------->

+đời trước: tiền thân [前身]---->[hoặc vạt áo trước (tùy trường hợp) ]

+đời đầu cương thi: sơ đại cương thi [初代僵尸], mới lớn cương thi ---->[hoặc "sơ đại" = đệ nhất, ban đầu]

+đời bố ý: phụ bản ý [父本意], phụ ý là/vốn chỉ---->[tên phụ]

+đới ngư: đái ngư [带鱼], cá hố ---->[ là loài cá xương, sống ở biển thuộc họ cá Trichiuridae. Cá thuộc loại cá dữ, nổi lên tầng trên kiếm ăn vào ban ngày, và trở lại tầng đáy ban đêm, ăn các động vật như tôm, cá mực. Cá hố có giá trị dinh dưỡng cao và là nguyên liệu cho nhiều món ăn được ưa chuộng trên thế giới. Chúng còn được gọi là Cá đao, Cá hố đầu rộng]

+đợi lâu tại cửa: cửu đẳng tại môn [在门], cửu đợi tại cửa---->[tên cửu]

+đợi tất cả mọi người: đãi sở hữu nhân đô [所有人都], đối đãi/đối xử/đối với tất cả mọi người

+đợi: đãi [], đối đãi, cư xử, thiết đãi, chiêu đãi--->[hoặc lưu lại, lưu trữ (thẻ nhớ, bộ nhớ) hay nán lại,ở lại, chờ đợi (đối với người hoặc sự việc)]

+đợi giới: đẳng giới [价], đồng giá, ngang giá, bằng giá

+đợi: đẳng [], chờ, loại, thứ, hạng, cấp, bậc, ngang nhau,ngang bằng

o-----------ĐÔ------------>

+đô lầm bầm nang: đô đô nang nang [嘟嘟囔囔], lầm lầm bầm bầm, lầu bầu

#--------ĐỒ------->

+đồ mặt dầy: xuy ngưu bì [吹牛皮], khoác lác, khoe khoang----->[là dùng chỉ những người thích mạnh miệng, khoác lác, huênh hoang ]

+đồ chơi văn hoá đao: văn ngoạn đao [], văn chơi dao ---->[tên văn]

+đồ chơi quý giá nhi: trân ngoạn nhi [], trân chơi đùa/đùa nghịch/chơi đùa --->[tên trân]

+đồ lót chuồng: điếm cước [垫脚], nhón chân

+đồ uống: ẩm liêu [饮料], nước uống ----->[là chỉ những loại nước uống như nước ngọt có gas hay nước không gas gì đó các loại]

+đồ ăn Trung Quốc: trung xan [中餐], cơm trưa, cơm kiểu tàu

+đồ ăn: thái [], rau, cải----->[hoặc món ăn,thức ăn]

+đồ ăn kê: thái kê [鸡], quá gà ---->[kém/tệ/dở ý tứ]

+đồ độ ẩm: đồ thấp độ [湿度], bôi/tô/xoa/quét ướt độ ----->[ tên độ]

+đồ đê tiện: tiện hóa [贱货] = tiện nhân [], tên đê tiện, không biết xấu hổ người, ti tiện, rẻ mạt....

+đồ công nhân bạch sam: lam lĩnh bạch sam [蓝领白衫], cổ xanh áo trắng ----->["lĩnh []"= cổ áo ]

+đồ cổ: lão cổ đổng [老古董], cổ hủ

+đồ ngốc thập ức: nhị bách ngũ thập ức [二百五亿], 250 triệu

+ đồ trang sức trang nhã: đạm trang [淡妆] , trang điểm , hóa trang

+đồ sinh sự quả nhiên đội viên :đồ sinh sự đoan đích đội viên-徒生事端的队员], chỉ biết gây rối /gây sự/gây chuyện đội viên

+đồ[图]: hình, bức tranh,vẽ

#--------ĐỔ------->

+đổ mồ hôi: đại hãn [大汗]----->[là Mông Cổ Hãn Quốc tối cao thủ lĩnh xưng hào,  Khả Hãn hoặc xưng Đại Hãn, cùng loại với Trung Quốc Hoàng Đế xưng hào. Nên xưng hào từ 13 thế kỷ Mông Cổ đế quốc thời kì bắt đầu, thẳng đến 20 thế kỷ khi kết thúc]

+đổ tới: thôi đáo [推到], đẩy tới

+đổ tới: đảo lại, ngược lại

+đổ: [睹],nhìn ,thấy

+đổ:[],kẹt xe,chận,nghẹn, buồn phiền, bức tường, chắn.

+đỗ - lôi - tư:[杜 - 蕾 - 斯], durex

+đổ trạng nguyên: độc chiêm ngao đầu,chiếm số một, được giải nhất

+ đổ thừa :quái

+đổ lỏa : đổ ngược, chổng ngược

#--------ĐỘ------->

+độ sáng tinh thể nhân: tinh đẳng nhân [], tinh đám người/nhóm người ----->[tên tinh]

+độ ẩm như bay: thấp độ nhược phi [湿度若飞],ướt độ nhược phi ----->[ tên họ độ]

+Độ nương: [度娘]= bách độ [百度] ,baidu ----->[ giống Google]

+độ mạnh yếu lớn: lực độ đại [力度大]

o-------ĐÔI------->

+đôi: [], đống, đám, chồng, chồng chất, xếp chồng---->[lượng từ = đống, đám .VD: đám cháy, đống lửa. Dùng làm tên đất: đồi nhỏ, gò ]

+đôi mắt: nhãn quyển [眼圈], vành mắt----->[hoặc internet dùng từ hình dung vòng khói (hút thuốc phun ra) ý tứ]

+đôi mắt liền đàm: đối nhãn liễu tựu đàm [对眼了就谈], hợp mắt/thuận mắt/ưng ý/vừa ý liền đàm

+đôi chuyện: lưỡng khẩu tử đích sự[两口子的事], hai người/hai vợ chồng/hai cái chuyện

+đội ngũ hình vuông lý: phương đội[], phía trong đội

+đội quân danh dự: tiêu binh [标兵]---->[đơn vị kiểu mẫu ý tứ ]

o-------ĐỐI------->

+đối nhau hóa: đối sinh hóa []----->[tên sinh hóa]

+đối kháng: tố đối [], làm đúng

+Đối phương cũng không nghĩ nói chuyện với ngươi, cũng tiều ngươi ném một cái cẩu: Đối phương tịnh bất tưởng hòa nhĩ thuyết thoại, tịnh triêu nhĩ nhưng liễu nhất chích cẩu [对方并不想和你说话, 并朝你扔了一只狗] ----->[ trong câu này "Cẩu"= Cẩu đái (狗带) = go die. Nên ta có thể hiểu câu này ý là : "đối phương đang rất không vui, vì thế nên ngươi hãy cút đi"]

+đối phó: cảo định liễu [搞定] , làm xong rồi, hoàn thành a, xong rồi, giải quyết xong, thu phục rồi

+đối phó: [对付], hợp nhau, hợp, ứng phó, tạm bợ,tạm

+đối với ngươi chuyện: Một nhĩ đích sự [的事], không có của ngươi việc, Không có chuyện của ngươi

+đối với ngươi : khả ngã [我], nhưng/có thể ta

+đối chiếu :bỉ chiếu-[比照], chiếu theo,so sánh

+đối đãi chất: tố nhân chất [], làm con tin

+đối tái: với thi đấu

o-------ĐỒI------->

+đồi: cương [], cương vị, chỗ gác, trạm gác

+đồi sa sút phế: đồi đồi phế phế [颓颓废废], sa sa sút sút, suy suy sụp sụp

+đồi thái: [颓态], tình trạng suy sụt ----> [ Đồi (颓)= suy sụp, suy đồi, sa sút. Thái (态)= trạng thái, hình dáng , hình thái]

+đồi tang: [颓丧],nản lòng, chán nản, thất vọng, sa sút tinh thần, suy sụp tinh thần

o-------ĐỔI+ĐỖI------->

+đổi chỗ liêu: đối điều liêu [], đối đồ gia vị

+đổi đồi: hoán cương [换], đổi ca, đổi tốp, đổi chỗ gác

+đổi nghề chạy: chuyển hành sử [], chuyển/xoay/quay qua chạy

+đổi nghề sao: cải hành mạ [], thay đổi được chưa/được sao/được không

+đổi thang mà không đổi thuốc: hoán thang bất hoán dược [汤不换药], bình mới rượu cũ--->[ ý bảo chỉ thay đổi vẻ ngoài/bề ngoài nhưng những gì bên trong/nội dung thì vẫn như cũ]

+đỗi: [怼], oán hận, tàn nhẫn, hung ác, làm nghịch, giết chết, đánh bại, hạ rụt, tiêu diệt---->["怼"có 3 loại ý nghĩa: 1.oán hận (怨恨)= "căm hận, oán hận"; 2.Hung ngoan (凶狠)= "hung ác, hung tàn"; 3. kiến ()= "nhìn, thấy, gặp". Hỗ đỗi(互) = "lẫn nhau oán hận" ; dota đỗi (dota ) = cùng đối phương liều chết/tử chiến ý tứ. VD: ngã mã thượng lai kiền điệu tha (我马上来干掉它的) = ta lập tức tới giết chết/xữ lý/tiêu diệt/hạ rụt/quét sạch/thủ tiêu nó. Hà Nam địa phương phương ngôn như là: "đánh, mắng, ăn, uống, cạn ly , lấy, mua, cầm" gì đó ý tứ. Tùy vào trường hợp không giống nhau, ý nghĩa cũng không giống nhau]

o-----------------ĐÔ3------------->

+đốt lửa: điểm hỏa [点火], châm lửa, nhóm lửa, kích nổ---->[hoặc chút lửa, đốm lửa (chỉ số lượng)]

+đốt chính mình: điểm trứ tự kỷ [自己], chỉ chính mình ----->["điểm" = nhóm, châm, nhen (lửa), chút, giờ (thời gian), chỉ, điều, điểm (dùng ngón tay chỉ hoặc điểm danh ý tứ), giọt, hạt (số lượng), phẩy (trong số lẻ) ]

+đốt: [环节], hoàn tiết, phân đoạn, khâu, mắt xích

+đột nhiên: đột [], đột ngột, đột phá, bất chợt, xông

+đốn thì: [时],nhất thời, ngay, liền, tức khắc

+đốn: [顿], bữa,trận, bỗng nhiên, lập tức, ngừng

+ đồn công an có:phái xuất sở hữu

+đột: [凸],lồi, fuck

+ đốt ngón tay:quan tiết, then chốt, mấu chốt, thông đồng

o----------------ĐÔNG--------------->

+đông đủ: tề []

+đông sang: [咚呛] = đa tạ [多谢], cảm ơn ----->[ tiếng người hẹ (客家)]

+đông/đông đảo cái khe : chúng đa liệt phùng [众多裂缝], rất nhiều/đông đúc/phần nhiều vết nứt

+đổng sự trưởng: đổng sự trường[董事长], chủ tịch

o----------ĐỒNG+ĐỐNG------>

+đồng ti tước: [铜丝雀]---->[internet thuật ngữ, thay vì được người ta bao nuôi, có tiền, có xe giàu có như "chim hoàng yến (Kim ti tước[金丝雀])", thì Đồng ti tước lại chỉ có vẻ ngoài hào nhoáng, lượng lệ nhưng nội bộ thiệt ra lại rất nghèo :3 ]

+đồng nghiệp thương lượng: đồng nhân thương lượng [商量], cùng người thương lượng

+đồng ruộng: điền địa [田地], ruộng nương----->[ hoặc là tình cảnh/nông nỗi/tình thế]

+đồng ý động: họa hành động []----->[tên họa]

+đồng ý: hứa nặc [许诺]----->[tên]

+đồng Shilling này: tiên lệnh kỳ [], trước khiến cho/làm cho

+đồng Lia đi rồi: lạp tẩu liễu [走了], trong kéo đi rồi

+đồng tảng đá: khối thạch đầu [石头], cục đá, tảng đá, hòn đá ---->[hoặc khối = đồng , tờ (lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy)]

+đồng dạng: hoa nhất [划一], nhất loạt, nhất trí, thống nhất

+đồng hào bằng bạc phòng: tiểu dương phòng []

+đồng lứa: nhất bối [一辈], một ly

+đồng quỷ: cùng quỷ [穷鬼], quỷ nghèo

+đồng hồ để bàn lâu: tọa chung lâu [], tòa tháp đồng hồ ----->["chung lâu" = gác chuông, tháp đồng hồ]

+đồng hồ quả quýt hiện: quải biểu hiện []

+đồng hồ nước tình: thủy biểu tình [], thủy vẻ mặt/biểu cảm/nét mặt/diễn cảm---->[tên thủy]

+đồng hồ đeo tay cảnh báo cáo: thủ biểu kỳ cảnh cáo [示警告], tay tỏ ý cảnh cáo

+đồng hồ đeo tay kỳ: thủ biểu kỳ [], tay bày tỏ, tay tỏ vẻ, tay biểu thị----->[tên thủ]

+đồng hồ báo thức tướng quân: thì chung tương quân [将军], khi/lúc/thì Chung tướng quân---->[tên Chung ]

+ đống cát : sa bao ,túi cát,bao cát

+đống: tòa, căn, nóc nhà

o-----------ĐỘNG--------->

+Động tích lạp: Trách tích lạp [咋滴啦] = Chẩm yêu lạp [怎么啦], như thế nào/làm sao/thế nào/sao thế rồi----->[Hà Nam phương ngôn,hoặc "Trách tích" ="Thập yêu sự(什么事)"= chuyện gì]

+động: trách [] = chẩm [], thế nào, sao, gì vậy----->[từ đồng nghĩa]

+động liên tục tác: liên động tác [], liền động tác

+động động quần: động động khố [洞洞], quần lỗ----[Google sensei]

+động xe: động xa [动车], xe/tàu điện ngầm

+động lòng người gia: khả nhân gia[], nhưng người ta

+động lòng người: khả nhân [可人], có thể người, người tài,người đáng yêu

+động môn: cha môn, chúng ta, chúng mình

+động kinh cơ: trừu phong ky [抽风机], quạt thông gió, máy hút gió

#----C----->

+động cảm giác: trách giác đắc [觉得], thế nào/sao/đột nhiên cảm thấy

+động chi dĩ tình hiểu chi dĩ để ý:động chi dĩ tình hiểu chi dĩ lý[ 动之以情晓之以理 ], thấu tình đạt lý -->[Chú thích: 动之以情晓之以理 = 用真情打动对方, 用道理说服对方 -Dụng chân tình đả động đối phương, dụng đạo lý thuyết phục đối phương -]

#----D----->

+động động hù hù: trách trách hổ hổ[咋咋唬唬], gào to, gào thét, kêu la, la lớn

+động địa: trách địa [] = chẩm yêu dạng [怎么], như thế nào, ra làm sao ---->[bắc phương phương ngôn]

+ động dạng:trách dạng,thế nào,kiểu dạng

+ động đa nghi:động qua tâm

#----T----->

+động tích: trách tích [咋滴]= chẩm yêu [怎么], làm sao, thế nào, như thế,gì vậy,hay sao---->[phương ngôn]

+động thủ trước ngươi: tiên động thủ đích thị nhĩ [先动手的是你], động thủ trước chính là ngươi

+ động tác võ thuật đẹp mắt: hoa trứ [花招],thủ đoạn,lừa gạt, mánh khóe,trò bịp bợm

Continue Reading

You'll Also Like

184K 4.2K 65
imagines as taylor swift as your mom and travis kelce as your dad
75.1K 3.4K 78
❤️
221K 11.1K 90
Being flat broke is hard. To overcome these hardships sometimes take extreme measures, such as choosing to become a manager for the worst team in Blu...
29.9K 2.1K 51
𝐭𝐡𝐞 𝟐𝐧𝐝 𝐛𝐨𝐨𝐤 𝐨𝐟 𝐬𝐡𝐨𝐫𝐭 𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢𝐞𝐬 𝐚𝐛𝐨𝐮𝐭 𝐨𝐥𝐢𝐯𝐢𝐚 𝐫𝐨𝐝𝐫𝐢𝐠𝐨 𝐚𝐧𝐝 𝐲/𝐧'𝐬 𝐦𝐞𝐞𝐭-𝐜𝐮𝐭𝐞𝐬/𝐥𝐨𝐯𝐞 𝐬𝐭𝐨𝐫𝐢�...