+quá nói: quá đạo [过道], lối đi nhỏ, hẻm nhỏ
+quá yêu: Thác ái [错爱]----->[lời nói khiêm tốn, tỏ ý cám ơn đối với sự yêu thương của người khác]+[từ chối khéo]
+quá: đại phát [大发], phát sinh, nảy sinh, quá đáng
+quá hạn: Du kỳ [逾期], quá kỳ hạn ----->[hoặc có nghĩa là không quá, không hiệu lực, không dùng được ý tứ ]
+quá hạn lạc: quá thì lạc [过时落], qua thì lạc
+quá...: quá đầu [过头]
+Quá hội: Quá liễu hội [过了会], qua một lúc, sau một lát, qua một hồi
+quá kéo đi: thái xả liễu ba [太扯了吧]---->[ giải nghĩa: tỏ vẻ không tin , hoài nghi ]
+quá nhiều đủ trùng: đa túc trùng[多足虫],nhiều chân sâu
+quá đa nghi cấp: thái quá tâm cấp, quá vội vàng/nóng lòng/sốt ruột
o-----QUẢ------>
+quả một hạt nhiên: dĩnh quả nhiên [颖果然]----->[tên dĩnh, "dĩnh quả (颖果)" là một loại quả khô, vỏ hạt và vỏ quả hợp làm một như hạt thóc, hạt lúa mì]
+quả xoài: Mang quả [杧果]
+quả là nay: cánh chí kim [竟至今], cánh đến nay/đến bây giờ----->[tên cánh]
+Quả hồng: thị tử [柿子], trái hồng---->[tên]
+quả đống: [果冻], thạch, râu cau, pudding ----->[một món ăn nhẹ làm từ gelatin có thêm mùi vị(gelatin vốn dĩ không có mùi vị)]
+quả không ra song: quả bất xuất nhiên [果不出然] = quả bất kỳ nhiên [果不其然], quả nhiên như vậy, đúng như dự đoán
+quả có hạt đoạn: nhân quả đoạn [仁果断], nhân quả quyết/quyết đoán---->[tên nhân]
+Quả ổi: Phiên thạch lưu [番石榴]
+quả trám quả: thanh quả quả [青果果], trái/trái cây màu xanh ---->[ chỉ trái chưa chín ý tứ]
+quả trám: thanh quả [青果] = Cảm lãm [橄榄], quả ô-liu, ô liu ----->[Gọi Cảm lãm là thanh quả nguyên nhân vì ngoại hình của quả có màu xanh ]
+quả cam: Chanh tử [橙子]---->[tên]
+quả đấm lôi kéo: đan thủ lạp trứ [单手拉着], một tay lôi kéo
+quả đấm thủ nắm: đan thủ ác trứ [单手握着], một tay nắm/cầm
+quả vỏ cứng ít nước: kiền quả [干果], hoa quả khô, trái cây khô
+quả nhiên khoa học: đoan đích khoa kỹ [端的科技], cấp khoa học/công nghệ/kỹ thuật
YOU ARE READING
Dịch Từ QT
RandomBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3