+giáo viên chủ nhiệm vụ : Cấp nhâm vụ [], cấp(đẳng cấp)/lớp/bậc nhiệm vụ 

o-------GIAM-------->

+giảm tỷ: Quan tiểu tả [], Quan tiểu thư----->[tên]

+giảm mưa: quan tiểu vũ [关小雨]---->[tên]

+giảm xóc: hoãn trùng [缓冲], hòa hoãn, trì hoãn

o-------GIAN-------->

+gian: [],ở giữa,vào lúc, phòng

+gian cự: [艰巨]gian khổ, khó khăn gay go, nặng nề

+Giang tinh: [杠精]---->[võng ngữ, là chỉ những người lấy tranh cãi vì sở thích, luôn thích nói những điều ngược lại hoặc khi tranh cãi luôn thích làm ngược lại với ý kiến người khác. Giang tinh thường không cần biết người khác nói là đúng hay không, muốn cãi là cãi. ]

+giáng đầu sư: hàng đầu sư [头师]-----[là một chức nghiệp sử dụng hàng đầu thuật, Hàng đầu sư nói trắng ra chính là hiểu sử dụng vu cổ độc chú thuật cũng có tương đối pháp lực cùng kinh nghiệm sư phụ]

+giàn trồng hoa điều: Hoa giá điều []----->[tên hoa]

+giản lược thanh sơ: tòng giản thanh sơ [青初], từ/theo giản thanh sơ ---->[tên giản thanh sơ]

+giản tiện: [简便], đơn giản , giản lượt

+giảng chân:[讲真], nói thật

+giảng cứu: [讲究]----->[dùng để chỉ sự tình, sự việc (coi trọng, chú trọng, chú ý), hoặc là dùng để chỉ vật phẩm, cách trang trí/bố trí (tinh mỹ, đẹp đẽ, tinh xảo, tuyệt đẹp)]

+Giảng hòa: viên tràng [圆场], dàn xếp, giảng hoà, xoa dịu ----->[hoặc chạy quanh sân khấu (diễn viên kịch)]

+giảng hòa trừ: hòa giải trừ [], cùng giải trừ

+giảng hòa: ngôn hòa [言和], ngôn cùng

+giảng: [], nói, kể, giải thích, thuyết minh--->[hoặc chú ý, coi trọng (trọng điểm) hay thương lượng, bản bạc, mặc cả]


o-------GIĂ-------->

+Giặc cướp sương: Khấu sương [霜]----->[khấu = bọn cướp, bọn giặc, kẻ xâm lược...]

o-------GIÂ-------->

+giật mình: động liễu nhất hạ [了一下], động một cái

+giấy phép xe: bài chiêu xa [牌照车], bảng số xe----->[hoặc giấy phép lái xe]

+giấu hồ sơ: khấu áp [扣压], giữ lại, thu lại, ém nhẹm, kìm

Dịch Từ QTOù les histoires vivent. Découvrez maintenant