+thao thao: [叨叨], cằn nhằn, lải nhải

o----------THAI---------->

+thái giám: thái giam [太监]--->[nghĩa gốc = hoạn quan, nghĩa bóng = Drop, bỏ ]

+thái dương: [太阳], mặt trời ----->[hoặc "Thái Dương" trong "Thái Dương còn không gọi nhật (太阳还不叫) ", mà nhật (日) trong hài âm lại là fuck ý tứ]

+thái dương: tấn giác [鬓角]---->[thường được người xưa dùng để ước lượng, so sánh độ tuổi lớn nhỏ của đối tượng nào đó. VD: niên kỷ khán khởi lai tài bất quá tấn giác (年纪看起来才不过鬓角) = tuổi thoạt nhìn cũng không lớn lắm]

+thái thản: [泰坦], titan

+thái sơn:[泰山], cha vợ, bố vợ

+thái độ làm người ít: vi nhân thiểu [], làm/là/người ít

+thái độ làm người cũng đều tại: vi nhân đô tại[都在], làm/là/vì người đều tại

+thay đổi như chong chóng phúc thủ vi vũ: phiên thủ vi vân phúc thủ vi vũ [翻手为云覆手为雨]---->[hình dung người thay đổi thất thường hoặc quen đùa giỡn thủ đoạn ý tứ]

+ thay:thế,bỏ,ném

+ thái địch:Teddy

+ thái:này

+ thái đậu:quá buồn cười

+ thái điểu:tay mơ


o----------THAM---------->

+tham sống hận:  ái sinh hận [], yêu sinh hận, yêu thành hận

+tham sống sống: ái sinh hoạt [爱生活]

+tham: tài mê [财迷]

+tham: [], thèm

+lão tham: [老], lão sâm

+tham : tham tha[探], dò xét/thăm dò/do thám/để ý đến nó

+ tham món lợi nhỏ:ái tiểu

+tham cật kính/kình: tham ăn dáng vẻ,sức

o----------THAN--------------------->

+than thở: thán hào [叹号], dấu chấm than(!)---->[hoặc thở dài, than ý tứ]

+thán toan ẩm liêu: [碳酸饮料], nước uống có gas---->[ là chỉ rất nhiều đi-ô-xít các-bon(Cacbon điôxít) thể thức uống gọi chung là. Đặc điểm của nó là ở thức uống trung sung người các-bon-đi ô-xít (Cacbon điôxít) , khi uống lúc, bọt nhiều mà nhẵn nhụi, mát mẻ ngon miệng. VD: Nịnh mông khí thủy(柠檬汽水 = nước ngọt có gas hương chanh)]

+tháng hai: Trọng xuân [仲春], giữa xuân ----->[chỉ tháng thứ hai của mùa xuân ý tứ]

+Tháng hai dương lịch: Bình nguyệt [平月], tháng thiếu (không nhuận, có hai mươi tám ngày)---->[hoặc tên]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now