+trách: quái [], lạ

+trách quái: quái quái[怪], là lạ

+trác: [], nhúng, trụng, chần, luộc sơ (thức ăn)---->[hoặc rõ ràng; minh bạch; sách tỏ; hiển nhiên]

+Trác: [], cái bàn, mâm, bảng

+Trác ma: [琢磨], đẽo gọt, suy xét, cân nhắc, gọt dũa

o--------TRAM--------------->

trạm canh gác:  tiếu [], tiêu, cái còi --->[một loại nhạc cụ hoặc dụng cụ phát ra âm thanh để báo hiệu]

+trạm xăng dầu: gia du trạm [加油站], trạm đổ/thêm xăng

o--------TRAN--------------->

+Trang phục lúc hành lễ mị: Tế y mị [] ---->[tên tế]

+trang phục và đạo cụ: hành đầu: [行头]----->[là cổ đại đối hí khúc trang phục xưng hô, phiếm chỉ trang phục, hành trang ý tứ]

+trang phục mốt tóc: thì trang đầu phát [头发], lúc đựng tóc

+trang điểm xinh đẹp: hoa chi chiêu triển [花枝招展], dáng dấp đẹp đẽ, dáng vẻ xinh đẹp, bộ dạng diễm lệ

+trang điểm: xú mỹ [臭美], tự mãn, tự đắc, tự cao tự đại, đắc ý ---->[ mèo khen mèo dài đuôi ý tứ]

+trang điểm dung nhan: chỉnh dung [整容], phẫu thuật thẩm mỹ

+tràn đầy: mãn thị [], mãn ----->[tên mãn, hoặc "mãn thị" = tràn đầy, vừa lòng ý tứ]

+Tràn đầy: Mãn mãn [满满]---->[tên]

+tràn đầy :mạn[]---->[động từ ="đầy tràn (Nước quá đày mà dẫn ra ngoài), khắp nơi, khắp  chốn, bạt ngàn (trãi rộng khắp nơi ý tứ)", hình dung từ =" mạn du, ngao du, dạo chơi (Tùy ý, vô câu vô thúc), mãn trường, rất dài, rất lâu, dài dằng dặc(hình dung vừa dài vừa xa xôi)", phó từ (biểu thị phủ định) = "Mạn thuyết(đừng nói)"]

+tràn đầy: dật [], quá, lắm, truyệt trần

+trán phóng :nở rộ, nứt ra

+trang bị: phối trứ [配着], sánh đôi, cùng nhau, kết đôi ---->[hoặc lắp thêm]

+tráng đinh:[壮丁], trai tráng, thanh niên khỏe mạnh

+trang sức màu đỏ: hồng trang, trang điểm

+trạng xem: trạng quan [] = tráng quan [], đồ sộ, hùng vĩ, tráng lệ, nguy nga----->[hài âm]

+trạng tự hỏi trạng:  trạng tư khảo trạng, bộ dạng suy xét, bộ dạng suy tư


o--------TRANH------>

+tranh khiêu dâm mặt: xuân họa diện[], hình ảnh mùa xuân ---->[tùy trường hợp nhá :V ]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now