+hạ bộ: hạ sáo, lắp ,che
+ ha da:cáp bì, cáp da, hạnh phúc, hài lòng, rất vui, mừng
+ hạ hoài : ý muốn, ý định, ý nguyện, lòng kẻ dưới này
+hạ thuốc sổ thủy:điệt đả dược thuỷ
+ hạ tuần:hạ chu,tuần tới
+hạ ngọ:buổi chiều
o-------------------HA3---------------->
+hách: [赫 ] = Hertz = hz , héc ----->[ đơn vị đo tần số]
+hách hô :hù dọa
+hạc: cạn
+hạc: siếu, cười
o----------HAT-------->
+hạt cằn cỗi: Hạt tích bạc [瞎瘠薄]---->[võng ngữ, Rất yếu, bạc nhược, không cường đại hoặc nhàm chán, không đúng sự thật ý tứ]
+hạt giống rau lý: thái tử lý [菜子里]----->[tên]
+hạt nhân: chất tử [质子], hạt nhân nguyên tử ----->[hoặc con tin]
+hạt mưa: vũ điểm [雨点], giọt mưa----->[tên]
+hạt dẻ: lật tử [栗子]----->[tên]
+hạt dẻ: Bạo lật [暴栗] ---->[Hành động, hình dung đem ngón tay cong đứng lên đánh người đỉnh đầu, xưng là bạo lật]
+hạt: [褐], vải thô (quần áo)---->[hoặc màu nâu hoặc màu nâu xám]
+hạt mấy đi: Hạt kỷ ba [瞎几吧] = loạn [乱], vớ vẩn, bậy bạ, rối loạn---->[đông bắc thoại, Này chỉ là một loại thô tục cách nói]
+hạt: [瞎], vớ vẫn, mù quáng, càn rỡ,xịt
o----------HAP--------->
+hạp cốc: [峡谷], khe sâu, hẻm núi, vực (kẹp giữa hai quả núi nơi dòng sông chảy qua)
+hạp: [阖], đóng lại, cả, tất cả, toàn,toàn thể, hoàn toàn, tổng cộng, tổng số
o---------HAN+M------>
+hàm tiếp: [衔接], nói tiếp, gắn liền, dính liền
+hàm đỏ: tai hồng [腮红], má hồng
+hàm: [酣], say, say mê, mê, say sưa
+Hán:[厂] xưởng, nhà máy, cửa hàng
+hám làm giàu: bái kim [拜金], tham tiền, trọng tiền
+hám giật mình: hám động liễu nhất hạ [撼动了一下], dao động một cái
+hám động: [撼动], chấn động, rung động, lay động, dao động, rung chuyển
+hám: [憾], thất vọng, đáng tiếc, không hài lòng, giận, ăn năn, thù giận
+ hãm hại cha:tàn khốc
KAMU SEDANG MEMBACA
Dịch Từ QT
AcakBính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3