+ cấm tham chính :cầm cố, giam cầm, trói buộc

+ cấm :khỏi,thể

o---------CÂY---------->

+Cây ăn quả: Quả mộc [果木], hoa quả, trái cây----->[là một cái Hán ngữ từ ngữ, ý tứ là chỉ quả thực ánh sáng màu tươi đẹp, hình dạng đặc biệt, kinh cửu dễ nhìn, mà không ô nhiễm hoàn cảnh loại cây]

+cây bông gòn thôn: mộc miên thôn [木棉村]----->[tên]

+Cây mun: Ô mộc [乌木]---->[tên]

+cây mận: lý tử [李子]--->[tên]

+cây rừng: Lâm mộc [林木]----->[tên]

+cây sẻn: thực thù du [食茱萸]----->[Thực thù du có thế dùng làm gia vị, nó cùng hoa tiêu, khương đặt song song vì "Tam hương". Tại cổ đại thời điểm cũng đã dùng đến để khử đi các loại mùi hôi của thịt dê . Mà ở chế tác một chút canh loại thời điểm, thêm cây sẻn sau đó, hương vị sẽ trở nên càng thêm tươi ngon, hoặc dùng làm thuốc trị nhiều loại chứng bệnh, có thể giảm đau hiệu quả như đối với bụng trướng, đau bụng, còn có đau bụng kinh, đau đầu các loại]

+cây sổ làm: mi hầu đào kiền [猕猴桃干], kiwi khô

+Cây vạn tuế: Thiết thụ [铁树], thiết mộc lan, cây tô thiết---->[tên]

+cây vải: lệ chi [荔枝]

+ cây vốn: căn bản [根本], chủ yếu, trọng yếu, trước giờ, xưa nay

#------C---->

+Cây cửu lý hương: Vân hương [芸香]----->[tên]

+cây cao lương: thục thử [蜀黍] = thúc thúc [叔叔], chú----->[internet ngữ, thường dùng ám chỉ những chàng trai hoặc ông chú có yêu đồng phích, dị giả bộ phích, hoặc những khác có kỳ quái mê ý tứ]

+cây cát cánh: Kết ngạnh [桔梗], cát cánh

+cây cọ sắc: tông sắc [色], màu cây cọ ----->[hoặc màu nâu (chỉ lông, tóc), màu rám nắng( chỉ da người)]

+cây cỏ: chi chi [芝芝]

+cây chùm ớt :tử uy [紫葳]

+Cây cải đỏ: Tiểu la bặc [小萝卜], tiểu củ cải----->[tên, "hồng la bặc (红萝卜)" = cà rốt hay củ cải đỏ]

+cây cải đỏ đầu: tiểu la bặc đầu [小萝卜头]---->[ dùng chỉ những đứa trẻ tròn vo đáng yêu, thường hay chỉ những đứa trẻ tiểu học]

#------D---->

+cây dâm bụt: Mộc cận [木槿]---->[tên]

+cây đu đủ: Mộc qua [木瓜]

+cây du mạch: du mạch thái [油麦菜], rau diếp, rau xà lách

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now