+[ĐO+ĐÔ+ĐƠ]

Comincia dall'inizio
                                    

+đóng cửa: phong cấm [封禁], niêm phong, đóng kín, phong kín

+đóng cửa đẻ ra tử: quan môn phái sinh tử [关门派生死], liên quan/quan hệ môn phái sinh tử

+đóng kỹ kỳ: quan hảo kỳ [], quan hiếu kỳ/tò mò ---->[tên quan]

+đóng: quan liễu [关了], giam giữ ,nhốt

o--------ĐOA-------->

+Đoán Thể: [锻体]----->["đoán" = rèn, rèn luyện; "thể" = thân thể =>"Đoán thể" = rèn luyện thân thể ý tứ]

+đoạt giải: đắc chủ [得主], được chủ, chủ ---->[hoặc đoạt cúp, đoạt huy chuong]

+đoạt giảiđộng: đắc chủ động [], phải/muốn chủ động

+đoạt tới địa ngục đi: đoạt khứ nhĩ đích [夺去你 的] ,đoạt đi ngươi

+đoái: đổi, lãnh

+đoạn kết của trào lưu: mạt lưu [末流]----->[tên]

đoan trang: đoan tường [端详], nhìn vào, xem xét,suy nghĩ

+đọa đoạ : giậm giậm

+đoan chắc : cật chuẩn, ăn gắt gao

+đóa: băm, chặt

o----------ĐƠ---------->

+Đỡ mạn: Phù mạn [曼]---->[tên, "phù ()"= đỡ, vịn, nâng hoặc giúp đỡ, nâng đỡ, cứu trợ, trợ giúp]

+đỡ sao?: hảo nhất ta mạ? [一些吗?], tốt một chút sao? ,khá hơn một chút sao?

+đỡ phải: tỉnh đắc [省得], tránh khỏi, khỏi phải, tránh, để khỏi, cho đỡ

+đỡ: chi [], chống , chống lên, cố trụ ---->[hoặc lĩnh, lấy (tiền) hay chi, nhánh, đội, đơn vị (lượng từ), bản, bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc), độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện), chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều), cây,cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)]

o------ĐƠN------->

+đơn độc đẹp kỳ: đích đan giai kỳ [的单佳琪], đan giai kỳ -----[họ tên đan]

+đơn thân vũng: đan thân uông [单身], độc thân cẩu

+đơn thuốc mới giết chết:xử phương tài sát tử [ 方才死], chỗ lúc nãy/vừa rồi/vừa mới giết chết

Dịch Từ QTDove le storie prendono vita. Scoprilo ora