+tích:oa hỏa [窝火], nén giận, bực bội

+tịch mộng tư: [席梦思], giường nệm, cái nệm---->[tên gọi của cái nệm giường]

+tịch thu cho ta:cấp ngã sưu, lục soát cho ta

o-----TIM----->

+Tim sen bệnh đường sinh dục: Liên tâm tạng bệnh [ 脏病 ], Liên bệnh tim------[tên Liên]

+tìm/cầu thầy trị bệnh tiên: cầu y tiên []----->[tên y tiên]

+Tìm cách thuật: Sinh pháp thuật [ ] ------[tên Sinh]

+tìm đắc tội mượn cớ: hoa khai tội đích tá khẩu [ 的借口 ], tìm thoát tội mượn cớ.

+tìm căn nguyên tố nguyên: truy căn tố nguyên [追根溯源], truy tìm ra nguồn gốc

+tìm ra manh mối an ủi: mạc đầu an úy [摸头安慰], xoa đầu an ủi

+tìm cờ màu: hoa thải kỳ [彩旗]---->[trong nhà hồng kỳ (红旗) = lão bà, bên ngoài thải kỳ(彩旗) = tình nhân, cho nên "bên ngoài hoa thải kỳ" = "bên ngoài tìm bồ nhí" ý tứ]

+tìm chỗ khoan dung mà độ lượng: đắc nhiêu nhân xử thả nhiêu nhân [得饶人处且饶人]---->[thành ngữ ,là chỉ muốn phải khoang dung, thông cảm hơn với người khác. Ngoài ra còn chỉ đừng làm việc quá ngoan tuyệt, muốn phải lưu lại một chút đường sống ]

tìm từ: thố từ [措辞] ---->[ý là nói chuyện, hành văn lúc chọn dụng từ ngữ, trải qua lựa chọn sử dụng câu văn (ý là trải qua suy nghĩ kĩ lưỡng) nghiêm khắc, tỉ mỉ, chuyên chú]

+tìm kiếm cái lạ quái vật: liệp kỳ quái vật [猎奇怪物]--->[liệp kỳ còn có nghĩa bóng là Máu tanh, tàn khốc, kinh khủng bộ dáng một loại ý tứ]

+tìm làm thụ: tưởng phương thiết pháp tố cá thụ [想方设法做个受], nghĩ đủ mọi cách/nghĩ đủ biện pháp làm cái thụ

+tìm: hoa [], xài, tốn, tiêu, trả lại---->[hoặc tìm kiếm ý tứ]

+tìm: tầm []----->[tên, hoặc là chỉ đơn vị đo chiều dài, một tầm bằng tám thước, thời xưa]

+tìm/tìm kiếm: mịch [], kiếm

+tìm mắt: hoa liễu nhãn, hoa mắt

o-----TIN----->

+tin vịt: miêu nị [猫腻], mờ ám ----->["Nị" là"Nịch" đích ngoạn truyện ="tin vịt, tin đồn thất thiệt, lời đồn nhảm". Nịch có thể học làm niào, giống "Niệu". Sở dĩ gọi là "Miêu nị" chính là mèo đi tiểu, nuôi quá mèo bằng hữu cũng biết, mèo thích dùng đất cát bao trùm ở chính mình đồ chất bài tiết. Cho nên "Miêu nị" chính là chỉ một chút không thấy được ánh sáng, tránh tránh giấu giấu, lén lén lút lút trong tối làm việc ý tứ]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now