student

By magicianlucky

146K 13 30

More

ktd1. Khái niệm, phân loại và đơn vị đo lường.
ktd2. Qui trình đo, ví dụ? Khái niệm sai số đo lường.
ktd4. Vẽ cấu tạo, cách sử dụng thước cặp, viết 1 mẫu biên bản đo.
ktd5. Vẽ cấu tạo, cách sử dụng panme đo ngoài, ứng dụng và lập 1 biên bản đo piston.
ktd6. Vẽ cấu tạo, cách sử dụng panme đo trong, ứng dụng và lập 1 biên bản đo xy lanh.
ktd7. Vẽ cấu tạo, cách sử dụng đồng hồ so, ứng dụng và lập 1 biên bản đo xy lanh.
ktd10. Sự tạo thành các chuyển đổi đo lường
ktd11. Phương pháp kiểm tra, đánh giá độ côn, độ ô van của chốt piston.
ktd12. Phương pháp kiểm tra độ song song của 2 lỗ tay biên
ktd14. Nhiệt độ? có bao nhiêu loại thiết bị đo nhiệt độ.
ktd15. Cấu tạo, phân loại, phương án lắp đặt trên đường ống của nhiệt kế chất lỏng
ktd17. Áp suất? có bao nhiêu loại thiết bị đo áp suất.
ktd18Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của áp kế Bourdon
ktd19. Thiết bị đo mức chất lỏng kiểu quả phao và ống thủy nồi hơi tàu thủy
ktd20. Thiết bị cảm biến mức kiểu điện trở nhúng trong chất lỏng
ktd21. Thiết bị chỉ báo mức nước nồi hơi từ xa loại Igema
ktd22. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của thiết bị đo vòng quay kiểu từ
ktdCấu tạo, nguyên lý hoạt động của nhiệt kế cơ khí giãn nở
ktd23. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của thiết bị cảm biến hàm lượng dầu - nước trong máy phân ly dầu
bai 1 tinh chu vi tam giac
bai2 he nhi phan thap phan
bai3 hai ma tran AB
bai4day so giong nhau
bai5 so lon nhat...
bai6 do thi hinh tron
bai7 pt bac 234
bai8 do thi a*cos(x) + b* sin(x)
bai9 sin(a*x) cos(b*x)sin(c*x)./cos(d*x);
bai10 ve do thi tren cung he toa do. yeu cau 2,5<=x<=3,2
bai11 R2 Q2 R3 Q3
bai12 B=b(i)*(j*w).^(i-1)+B;
bai13 bac 12345
bai14 bo
bai15 =(cos(3*x) +sin(2*x))/(tan(x)+1/tan(x))*(x^3+4*x)/(10*sin(x))
bai16A= a1*x^5 + b1*x^4 +c1*x^3 +d1*x^2 +e1*x;
bai17 10*x^30 +sin(x) +cos (x);
Cau 1: Trinh bay ve bien trong Matlab.
Cau 2: Hay trinh bày ve kg lam viec trong Matlab.
cau3 M-files
cau4 vec to cot
cau5 vecto hang
cau6 6pp De truy nhap den cac phan tu cua mang(vecto hang)
cau8 4\(*) Phep toan giua mang
cau9 Mang hai chieu (hay vector hang va vector cot)
cau10 Vong lap for while
cau12 phep toan trong matlab
cau13 do thi co ban
cau 14 them net trong do thi
cau15 Xau ki tu
cau 16 if-else-end&switch-case
mayphuchuong2
mayphuchuong3
mayphuchuong4
mayphuchuong6tv
mayphuchuong7tv
mayphuchuong8tv
ket cau 34
ket cau 56
ket cau 78
ket cau 910
ket cau 1112
ket cau 1415
ket cau 1617
ket cau 18 20 21
ket cau 22 28 29
may lanh
cau1 Câu 1 : Vẽ sơ đồ quá trình sản xuất cơ khí và giải thích sơ đồ
Câu 4 : Bản chất, đặc điểm của phương pháp đúc áp lực, Sơ đồ phương pháp đúc áp lực trong buồng ép
Câu 5 : Bản chất đặc điểm cu?a phương pháp đúc ly tâm. Sơ đồ các phương pháp đúc ly tâm
Câu 6 : Bản chất , đặc điểm cảu đúc liên tục. Sơ đồ đúng ống liên tục
Câu 7 : Bản chất đặc điểm của Gia công KL bằng áp lực. Bản chất của các phương pháp
cau8 muc dich nung nog
Câu 9: Chế độ nung KL trong GCAL
Câu 10 : Bản chất, đặc điểm và sản phẩm của cán
Câu 11 : Bản chất đặc điểm và sản phẩm khi rèn khuôn. Công thức rèn khuôn hợp ly
Câu 12 : Bản chất và đặc điểm, phân loại các phương pháp hàn
Câu 13 : Yêu cầu đối với nguồn điện hàn và máy hàn
Câu 14 : Máy hàn xoay chiều một pha có lõi di động
Câu 15 : Các loại mối hàn, cấc kiểu vát mép mối hàn và các yếu tố cơ bản khi vát mép
Câu 16 : Cách gây hồ quang, các chuyển động của que hàn và kỹ thuật hàn
Câu 17 : Các mối hàn trong không gian, kỹ thuật thực hiện các mối hàn khác mối hàn sấp
Câu 18 : Hàn hồ quang tay
Câu 19 : Phân loại và phạm vi áp dụng các phương pháp hàn khí
mauphuchuong5
mauphuchuong6
mauphuchuong7
mauphuchuong8
mauphuchuong9

ket cau cau12

200 0 0
By magicianlucky

Câu1. Kích thước chủ yếu của tàu.

* Chiều dài toàn bộ Lmax: là khoảng cách nằm ngang giữa 2 điểm xa nhất cỉa sống mũi và đuôi tàu.

* Chiều dài giữa hai đường vông góc LBP là chiều dài giữa hai đường vuông góc với mũi và đuôi tàu.

* Đường vông góc mũi là đường thẳng đứng vuông góc với mặt phẳng cơ bản, đi qua giao điểm của mặt phẳng đường nước thiết kế với mép nước trước cửa sống mũi.

* Đường vông góc đuôi: là đường thẳng đứng đi qua đường tâm trục lái của tàu.

* Chiều dài đường nước thiết kế L:

là khoảng cách giữa giao điểm của đường thiết kế với mép nước sống mũi và mép ngoài sống đuôi tàu.

* Chiều rộng tàu B: là chiều rông đo theo đường nước thiết kế tại chỗ rộng nhất của tàu thường ở giữa tàu.

* Chiều rộng lớn nhất Bmax: là khoảng cách bề rộng đo giữa 2 mặt phẳng song song với mặt phẳng đối xứng và tiếp xúc với 2 mạn tàu tại điểm xa nhất của chúng.

* Chiều chìm tàu: T

+ Chiều chìm trung bình: Là độ ngập sâu mớn nước của tàu do tại mặt phẳng đi qua trọng tâm diện tích đường nước.

+ Chiều chìm sườn giữa: là độ ngập sâu dưới nước của tàu đo tại mặt phẳng sườn giữa theo phương thẳng đứng.

* Chiều cao mạn: D được đo trên mẳt phẳng sường giữa theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng cơ bản đến mép boong.

* Chiều cao mạn khô: là khoảng cách từ đường nước thiết kế đến mét boong đo tại mặt phẳng sườn giữa.

F = D-d.

Câu 2: Các hệ số béo của tàu.

a. Hệ số béo thể tích CB

= CB =

V: Thể tích ngâm nước tàu. (m3)

b. Hệ số béo sườn giữa CM

= CM =

: diện tích sườn giữa m2

c. Hệ số béo đường nước

= CWp =

d. Hệ số béo dọc Cp

= Cp =

e. Hệ số béo thẳng đứng

X = Cvp =

Continue Reading

You'll Also Like

6.6K 626 41
Tác phẩm: Sông băng dần ấm Tên khác: Băng xuyên tiệm noãn Tác giả: Tần Hoài Châu Người gõ: Mia của bạn nè Giáo sư chảnh choẹ, lạnh lùng x nhà văn trẻ...
179K 5.6K 29
Vương Duẫn Băng một viên cảnh sát Alpha-một con người lãnh đạm, ít nói và sống khép kín với thế giới bên ngoài, ngoại trừ mối quan hệ xã giao với ngư...
80.4K 3.7K 57
Tên gốc: 囚于永夜 Tác giả: Mạch Hương Kê Ni Nguyên tác: Trường Bội Edit: Cấp Ngã Giang Sơn (Gin) Thể loại: gương vỡ lại lành, ABO, máu chó Tình trạng bản...
5.8K 678 30
Chaeyoung rất yêu Jennie, nhưng nàng lại là người yêu của anh trai cô.