Nhà hàng khách sạn

6 0 0
                                    

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ NGHỈ KHÁCH SẠN
====================
1. 登记表Dēngjì biǎo - Tâng chi pẻo - Mẫu đăng kí
2. 喷水池 Pēnshuǐchí - Phân suẩy chứ - bể phun nước
3. 楼梯Lóutī - Lấu thi - cầu thang
4. 电梯Diàntī - Ten thi - thang máy
5. 钥匙Yàoshi - Dzao sư - chìa khóa
6. 房间钥匙Fángjiān yàoshi - Pháng chen dzao sư - chìa khóa phòng
7. 大門口/ 大门口Dà ménkǒu Ta mấn khẩu - cửa lớn
8. 宾馆经理Bīnguǎn jīnglǐ- Pin quản chinh lỉ - giám đốc khách sạn
9. 空调Kòngtiáo- Khung théo : máy điều hòa không khí
10. 搬运工Bānyùn gong- Pan uyn cung - nhân viên bốc vác
11. 服务员Fúwùyuán- Phú U Doén - nhân viên phục vụ
12. 接待员Jiēdài yuan- Chia tai doén : nhân viên tiếp tân
13. 值班服务员Zhíbān fúwùyuán - Trứ pan phú u doén : nhân viên trực ban
14. 气温表Qìwēn biǎo - Chi uân pẻo : nhiệt kế
15. 热水瓶Rèshuǐpíng- Rưa suẩy phính : phích nước nóng
16. 小餐厅Xiǎo canting- Xẻo chan thinh: phòng ăn nhỏ
17. 咖啡室Kāfēi shì - Kha phây sư : phòng cafe
18. 弹子房Dànzǐ fáng - Tan chử pháng : phòng chơi bida
19. 衣帽间Yīmàojiān- Y mao chen : phòng để áo, mũ
20. 双人房间Shuāngrén fángjiān- Soang rấn pháng chen : phòng đôi
21. 单人房间Dān rén fángjiān- Tan rấn pháng chen : phòng đơn
22. 豪华套间Háohuá tàojiān - Háo hóa thao chen : phòng ở cao cấp
23. 宾馆接待厅Bīnguǎn jiēdài tīng- Pinh quản chia tai thinh : phòng tiếp tân của khách sạn
24. 问讯处Wènxùn chù - Uân xuyn chu : Quầy thông tin
25. 房间号码Fángjiān hàomǎ - Pháng chen hao mả : số phòng
26. 门厅Méntīng- Mấn tinh : Tiền sảnh
27. 箱子Xiāngzi- Xeng chự - Va ly
28. 订金 Dìngjīn - Tinh chin : Đặt cọc
29. 订单间 Dìngdān jiān - Tinh tan chen : Đặt phòng đơn
30. 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng - Tinh y cưa thoán tợ pháng : Đặt phòng theo đoàn
31. 直接订房 Zhíjiē dìngfáng - Trứ chia tinh pháng : Đặt phòng trực tiếp
32. 點心 Diǎnxīn - Tẻn xin : Điểm tâm
33. 長途電話/ 长途电话 Chángtú dìanhuà- Cháng thú ten hoa : Điện thoại đường dài
34.内线 電話Nèixiàn dìanhuà - Nây xen ten hoa : Điện thoại nội bộ (từ phòng này qua phòng khác)
35. 国际电话Guójì diànhuà - Cúa chi ten hoa: Điện thoại quốc tế
36. 纪念品Jìniànpǐn - Chi nen phỉn : Đồ lưu niệm
37. 饭后甜点Fàn hòu tiándiǎn - Phan hâu thén tẻn : Đồ tráng miệng
38. 减价 Jiǎn jià - Chẻn cha : Giảm giá
39. 饭店 Fàndiàn- Phan ten : Khách sạn( Hotel)
40. 柜台 Guìtái - Quây thái : Lễ tân
41. 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì - Lủy yếu goan chi : Mùa du lịch
42. 汽车旅馆Qìchē lǚguǎn - Chi chưa lủy quản : Nhà nghỉ ( Motel)
43. 小旅馆Xiǎo lǚguǎn - Xẻo lủy quản : Nhà trọ(Inn)
44. 吧台人员 Bātái rényuán - Pa thái rấn doén : Nhân viên bàn (bar )
45. 查房员 Cháfáng yuán - Chá pháng doén : Nhân viên dọn phòng
46. 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán - Mấn choang ( quản lỉ ) rấn doén : Nhân viên gác cửa
47. 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán - Chiả tá guân thí rấn doén : Nhân viên giải đáp thông tin
48. 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán - Chinh xỉ xỉ y phú : Nhân viên giặt là
49. 盘运员 Pán yùn yuán - Phán uyn doén : Nhân viên khuôn vác
50. 总台服务员 Zǒng tái fúwùyuán - Chủng thái phú u doén : Nhân viên lễ tân
51. 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán - Y u chen phú u doén : Nhân viên phòng quần áo
52. 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)- Pảo chía rấn doén ( Hua chinh chía rấn doén ) : Nhân viên quét dọn
53. 杂务人员 Záwù rényuán - Chá u rấn doén: Nhân viên tạp vụ
54. 出纳员 Chūnà yuán - Chu na doén : Nhân viên thủ quỹ
55. 值班人员 Zhíbān rényuán- Chứ pan rấn doén: Nhân viên trực buồng
56. 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán- Chứ dzê pan rấn doén : Nhân viên trực đêm
57. 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán- Lấu chấng chứ pan rấn doén : Nhân viên trực tầng
58. 双人房 Shuāngrén fáng Soang rấn pháng : Phòng đôi
59. 单人房 Dān rén fáng - Tan rấn pháng : Phòng đơn
60. 高级间 Gāojí jiān - Cao chí chen : Phòng hạng sang
61. 互通房 Hùtōng fáng - Hu thung pháng : Phòng thông nhau
62. 标准间 Biāozhǔn jiān - Peo chuẩn chen : Phòng tiêu chuẩn
63. 香槟 Xiāngbīn - Xeng pin : Sâm panh
64. 赌场 Dǔchǎng - Tủ chảng : Đánh bạc
65. 结帐 Jié zhàng - Chía trang : Thanh toán
66. 变更时间 Biàngēng shíjiān- Pen câng sứ chen : Thay đổi thời gian
67. 电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ - Ten nảo pháng mấn khả : Thẻ phòng (mở cửa)
68. 入住酒店登记手续 Rùzhù
jiǔdiàn dēngjì shǒuxù - Ru chu chiểu tan tâng chi sẩu xuy : Thủ tục đăng ký khách sạn
69. 办理住宿手续 Bànlǐ zhùsù shǒuxù - Pan lỉ chu su sẩu suy : Thủ tục nhận phòng(check in)
70. 办理退房 Bànlǐ tuì fáng - Pan lỉ thuây pháng : Thủ tục trả phòng (check out)
71. 小费 Xiǎo fèi - Xẻo phây : Tiền bo
72. 现金 Xiànjīn - xen chin : Tiền mặt
73. 份 Fèn - Phân : Suất (ăn)
=======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
✔️ Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
✔️ Hotline: 0987.231.448
✔️ Website: http://tiengtrungthanglong.com/
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.


1.大厅 /dàtīng/: Đại sảnh

2.订单间 /dìngdān jiān/: Đặt phòng đơn

3.订一个团的房 /dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn

4.直接订房 /zhíjiē dìngfáng/: Đặt phòng trực tiếp

5.点心 /diǎnxīn/: Điểm tâm

6.内线 /nèixiàn/: Điện thoại nội bộ

7.国际电话 /guójì diànhuà/: Điện thoại quốc tế

8.减价 /jiǎn jià/: Giảm giá

9.柜台 /guìtái/: Lễ tân

10.查房员 /cháfáng yuán/: Nhân viên dọn phòng

11.高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang

12.电脑房门卡 /diànnǎo fáng mén kǎ/: Thẻ phòng (mở cửa)

Tiếng TrungWhere stories live. Discover now