61. Cấu trúc ~으로/로하다
Đi với danh từ mang nghĩa là sự lựa chọn. Danh từ có patchim dùng 으로하다, không có patchim
dùng 로하다
Ví dụ:
가: 음식을 뭘로 준비할까?
A: Cậu sẽ chuẩn bị món gì thế?
나: 한국으로 하겠어.
B: Tớ sẽ làmmón Hàn Quốc
가: 뭘 먹을 거예요?
A: Bạn sẽ dùnggì?
나: 커피로 할거예요.
B: Tôi chọn càphê.
