1. Câu so sánh
So sánh hơn:
A 比 B + hình dung từ / (ĐT tình thái 爱 , 喜欢)
(例如(1): 我比你高。
例如(2): 我比你喜欢看书。)A 比 B + hình dụng từ + 得多 / 一点儿 / 一些
(例如: 我比你大得多。)A 比 B + hình dung từ + số lượng từ
(例如: 我比你大两岁。)A + ĐT+ 得 + 比 + B + hình dung từ
(例如: 我玩得比你好。)A + ĐT + tân ngữ + ĐT + 得 + 比 + B + hình dung từ
(例如: 我玩游戏玩得比你好。)A + tân ngữ + ĐT + 得 + 比 + B + hình dung từ
(例如: 我游戏玩得比你好。)So sánh kém
A 没有 B + (这么 / 那么)+ Hình dung từ
(例如: 我没有你那么漂亮。)A 不如 B
(例如: 论手巧 , 大家都不如他。)So sánh kém hơn hoặc bằng
A 不比 B
Dùng để phủ định phản bác lại lời đối phương.
(例如:
A: 我看你比他高!
B: 我不比他高。我们俩差不多。)So sánh bằng
A 有 B + (这么 / 那么)+ hình dung từ
(例如: 我有他那么高。)A 跟 / 像 B 一样 / 不一样 + hình dung từ
(例如(1): 我跟他一样高。
例如(2): 我像他一样高。)
YOU ARE READING
Tài liệu ôn thi tiếng Trung THPTQG - Cập nhật - mtkn
RandomThể loại: Tài liệu. Khi chọn ôn thi Trung chứ không phải Anh (mình không học chuyên) thì mình đã rất hoang mang vì mình không có thời gian ôn thi trên lớp nhiều như các bạn ôn Anh. Nhưng khi làm đề thì mình thấy lựa chọn này không hề sai. Mình học đ...