I2. GTHN quyển 3

39 0 0
                                    

1. Câu so sánh

So sánh hơn:
A 比 B + hình dung từ / (ĐT tình thái 爱 , 喜欢)
(例如(1): 我比你高。
例如(2): 我比你喜欢看书。)

A 比 B + hình dụng từ + 得多 / 一点儿 / 一些
(例如: 我比你大得多。)

A 比 B + hình dung từ + số lượng từ
(例如: 我比你大两岁。)

A + ĐT+ 得 + 比 + B + hình dung từ
(例如: 我玩得比你好。)

A + ĐT + tân ngữ + ĐT + 得 + 比 + B + hình dung từ
(例如: 我玩游戏玩得比你好。)

A + tân ngữ + ĐT + 得 + 比 + B + hình dung từ
(例如: 我游戏玩得比你好。)

So sánh kém

A 没有 B + (这么 / 那么)+ Hình dung từ
(例如: 我没有你那么漂亮。)

A 不如 B
(例如: 论手巧 , 大家都不如他。)

So sánh kém hơn hoặc bằng

A 不比 B
Dùng để phủ định phản bác lại lời đối phương.
(例如:
A: 我看你比他高!
B: 我不比他高。我们俩差不多。)

So sánh bằng
A 有 B + (这么 / 那么)+ hình dung từ
(例如: 我有他那么高。)

A 跟 / 像 B 一样 / 不一样 + hình dung từ
(例如(1): 我跟他一样高。
例如(2): 我像他一样高。)

Tài liệu ôn thi tiếng Trung THPTQG - Cập nhật - mtknWhere stories live. Discover now