1. 我经常到一些社会福利企业 , 为残疾人讲课 , [传授] 技术。
A. 交给
B. 教给
C. 宣传
D. 受到2. 我 [唯一] 的要求就是 , 你能认真的把这个任务完成好。
A. 只有一个
B. 不止一个
C. 至少一个
D. 一个也没有3. 他实在忍受不了这 [粗鲁] 的服务态度了 , 终于与服务员吵了起来。
A. 粗大
B. 无礼
C. 健康
D. 粗心4. 今年乌江植树的总数达到了4万株 , 超过了 [以往] 任何一年。
A. 往事
B. 以前
C. 往后
D. 以后
YOU ARE READING
Tài liệu ôn thi tiếng Trung THPTQG - Cập nhật - mtkn
RandomThể loại: Tài liệu. Khi chọn ôn thi Trung chứ không phải Anh (mình không học chuyên) thì mình đã rất hoang mang vì mình không có thời gian ôn thi trên lớp nhiều như các bạn ôn Anh. Nhưng khi làm đề thì mình thấy lựa chọn này không hề sai. Mình học đ...