I1. GTHN quyển 2

172 1 0
                                    

1. Câu liên động:

我用一妹儿给爸爸妈妈写信。

用,写: hai động từ trong câu liên động.
给: trong câu này là giới từ (dùng để dẫn ra đối tượng khác 爸爸妈妈)

2. Sự khác nhau giữa 合适 và 适合

合适 là hình dung từ, dùng để miêu tả vật khác.
不太合适。
A跟B合适。

适合 là động từ.
A适合B。

3. Sự khác nhau giữa hai cấu trúc:
又 ... 又 ... 。(2 động từ, 2 hình dung từ)
一边 ... 一边 ... 。(2 động từ)

4. Động từ lặp lại.

*Động từ đơn âm tiết.

A -> AA
(看 -> 看看)
A -> A一A
(看 -> 看一看)

A -> A了A
(看 -> 看了看)
A -> A了一A
(看 -> 看了一看)

*Động từ song âm tiết (cả hai âm tiết đều là động từ).

AB -> ABAB
(休息 -> 休息休息)

AB -> AB了AB
(休息 -> 休息了休息)

*Động từ li hợp (âm tiết đầu là động từ, âm tiết sau là danh từ).

AB -> AAB
(唱歌 -> 唱唱歌)
AB -> A一AB
(唱歌 -> 唱一唱歌)

Biểu thị hành vi:
• diễn ra trong thời gian ngắn.
(等等我!)
• mang tính chất "thử".
(你试试吧!)
• mang tính chất thư giãn.
(有空的时候,我听听音乐。)
• lặp lại nhiều lần.
(你的书我看了看,写了还不错。)
• giảm nhẹ ngữ khí ra lệnh.
(睡睡吧!)

5. Câu kiêm ngữ.

Chủ ngữ + 叫/让/派/请 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác.
(他请我吃饭。)

6. Các từ nối.

先 ... 再 ... 然后 ... 最后 ... 。

7. Biểu thị số đếm hơn.

*Số tròn.

Số từ (tròn) + 多 + lượng từ + danh từ.
(10 多个人。)

*Số không tròn.

Số từ (không tròn) + lượng từ + 多 + danh từ.
(15个多人。)

8. Động từ năng nguyện.

会: biết thông qua học, rèn luyện.
(我会说汉语。)

能,可以: đủ năng lực (làm gì) hoặc biểu thị sự cho phép.

不能: không đủ năng lực (làm gì).

想,不想: thể hiện ý nguyện, nguyện vọng (không nhất thiết phải làm).

要: phải, cần.

不要 bằng 别。

可能: khả năng sảy ra, phát sinh sự việc.
(12点了他可能不回家了。)

应该,不应该: khuyên nhủ (ai đó) nên/ không nên làm gì.

9. Phân biệt 再 và 又。

再: hành vi lặp lại trong tương lai, chưa xảy ra.
(再见!)

又: hành vi lặp lại trong quá khứ, đã xảy ra.
(又见你了!)

Tài liệu ôn thi tiếng Trung THPTQG - Cập nhật - mtknWhere stories live. Discover now