Phần 13: Lý thuyết Hóa

169 7 0
                                    

*Oxit
Định nghĩa: Hợp chất của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác

Công thức tổng quát: MxOy

*oxit axit

Thường là oxit của phi kim
Tác dụng với nước thành axit

Tác dụng với dung dịch bazo tạo thành muối và nước.

Điển hình: SO2

SO2 + H2O -> H2SO3
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 (kết tủa) + H2O

*oxit bazo

Thường là oxit của kim loại
Tác dụng với nước thành bazo

Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

Điển hình: CaO

CaO + H2O -> Ca(OH)2
CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O

*oxit lưỡng tính

Tác dụng được với cả dung dịch axit lẫn dung dịch bazo

Điển hình: ZnO, Al2O3, Cr2O3

*oxit trung tính

là oxit không tạo muối, không tác dụng với dung dịch axit, bazo, nước

Điển hình: CO, NO, N2O

Axit
Làm quỳ tím đổi sang màu đỏ
Tác dụng với dung dịch bazo thành muối và nước
Tác dụng với kim loại thành muối và khí H2 khi và chỉ khi:

(1) kim loại là kim loại mạnh (Al, Mg, Fe,…)

và (2) axit là axit có tính oxi hóa yếu (HCl, H2SO4 loãng)

Các axit có tính oxi hóa mạnh sẽ không sinh ra H2 mà sinh ra các khí chứa phi kim tương ứng của axit (VD; H2SO4 đặc nóng sẽ sinh ra SO2; HNO3 đặc sẽ ra NO2,…)

Quỳ tím: chất chỉ thị màu quan trọng có thể nhận biết được cả axit và bazo

Bazo
Làm quỳ tím đổi sang màu xanh, làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng

Tác dụng với oxit axit: bazo tan + oxit axit -> muối + nước

Tác dụng với axit (phản ứng trung hòa) thành muối + nước

Tác dụng với muối: bazo tan (kiềm) + muối -> muối mới + bazo mới

Bị nhiệt phân hủy: bazo -> oxit bazo + nước

*Tính chất của kim loại

Tính chất vật lý: Các kim loại đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo, khối lượng riêng D, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng khác nhau

Tính chất hóa học

Tác dụng với oxi: hầu hết kim loại (trừ Au, Ag, Pt) + oxi -> oxit bazo

Tác dụng với phi kim khác: kim loại + phi kim -> muối

Tác dụng với axit: kim loại + axit -> muối + khí hidro

Tác dụng với dung dịch muối: kim loại + muối -> muối mới + kim loại mới

Dãy hoạt động hóa học của kim loại
KNa MgAl ZnFePbHCu AgAu

Công Thức Lớp 9 Cho Các Bạn Tuyển Sinh 10Wo Geschichten leben. Entdecke jetzt