Xin chào. (Trịnh trọng) Bonjour. ( Bawn-ZHOOR) Xin chào. (Thân mật) Salut. ( Sah-LUU) Bạn khỏe không? (Trịnh trọng) Comment allez-vous ? (koh-mahn t-AH-lay VOO) ( Koh-Mahn t-AH-lay VOO) Bạn khỏe không? (Thân mật) Comment vas-tu? (koh-mahng va TUU); Comment ça va ? (koh-mahn sah VAH) Khỏe; cảm ơn bạn. Biên; merci. ( Byang; Merr-SEE) Tên của bạn là gì? Comment vous appelez-vous ? (koh-mahn vooz AP-lay VOO?); nghĩa sát. "Bạn tự gọi bạn là gì?" Tên của bạn là gì? (Thân mật) Comment t'appelles-tu? (koh-mahn tah-pell TOO?) Tên tôi là ______. Je m'appelle ______. (Zhuh mah-Pell _____) Rất vui được gặp bạn. Enchanté (e). (Ahn-shan-TAY) Xin vui lòng. (Trịnh trọng) S'il vous plaît. (seel voo PLEH); Je vous prie. (zhuh vous PREE) Xin vui lòng. (Thân mật) S'il te plaît. (seel tuh PLEH) Cảm ơn bạn. Merci. ( Merr-SEE) Không có gì. De rien. ( Duh RYEHNG) Có. Oui. (Wee) Non Không. ( NOH) Xin lỗi. Xin lỗi. ( Pahr-DOHN); Excusez-moi. ( Ehk-SKEW-zay mwah)