Một số ngữ động từ thường gặp

Від minhquang

751 0 0

Більше

Một số ngữ động từ thường gặp

751 0 0
Від minhquang

Một số ngữ động từ thường gặp

Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.

• To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.

• To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề

• To call on: yêu cầu / đến thăm

• To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)

• To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về

• To check out: điều tra, xem xét.

• To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.

• To check (up) on: điều tra, xem xét.

• To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần

• To come along with: đi cùng với

• To count on = depend on = rely on

• To come down with: mắc phải một căn bệnh

• Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử

• To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)

• To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)

• To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.

• To find out: khám phá ra, phát hiện ra.

• To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được

• To get through with: kết thúc

• To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu

• To get up: dậy/ tổ chức.

• To give up: bỏ, từ bỏ

• To go along with: đồng ý với

• To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì

• To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)

• To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì

• To look after: trông nom, săn sóc

• To look into: điều tra, xem xét

• To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)

• To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra

• To point out: chỉ ra, vạch ra

• To put off: trì hoãn, đình hoãn

• To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)

• To run into sb: gặp ai bất ngờ

• To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy

• To take off: cất cánh <> to land

• To take over for: thay thế cho

• to talk over: bàn soạn, thảo luận về

• to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)

• to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)

• To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ

• To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)

Cách sử dụng giới từ

• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)

• From = từ >< to =" đến" time =" đôi">

• Out of=ra khỏi>< date =" mới," work =" thất" question =" không" order =" hỏng," into="vào">

• By:

động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)

động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)

by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)

by + phương tiện giao thông = đi bằng

by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)

by way of= theo đường... = via

by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên

by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện

by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh

by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên ><>

• In = bên trong

In + month/year

In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)

In the street = dưới lòng đường

In the morning/ afternoon/ evening

In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai

In future = from now on = từ nay trở đi

In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc

In the way = đỗ ngang lối, chắn lối

Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng

In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng

In the mean time = meanwhile = cùng lúc

In the middle of (địa điểm)= ở giữa

In the army/ airforce/ navy

In + the + STT + row = hàng thứ...

In the event that = trong trường hợp mà

In case = để phòng khi, ngộ nhỡ

Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

• On = trên bề mặt:

On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng

On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...

On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)

On the + STT + floor = ở tầng thứ...

On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)

On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)

Chú ý:

In the corner = ở góc trong

At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố

On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

Chú ý:

On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa

(Don't brake quickly on the pavement or you can slice into another car)

On the way to: trên đường đến >< telephone =" gọi" phone =" nhà" whole=" nói" hand =" tuy" n=" however" hand =" một" hand =" mặt" sale =" for" sale =" có" foot =" đi">

• At = ở tại

At + số nhà

At + thời gian cụ thể

At home/ school/ work

At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))

At least = chí ít, tối thiểu >< most =" tối" once ="ngay" moment =" now" ving =" at" times =" đôi" first =" thoạt">< last =" cuối" day =" on">

• Một số các thành ngữ dùng với giới từ

On the beach: trên bờ biển

Along the beach: dọc theo bờ biển

In place of = Instead of: thay cho, thay vì.

For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.

In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.

off and on: dai dẳng, tái hồi

all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên

for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.

Продовжити читання

Вам також сподобається

211K 11.4K 40
Huấn văn, BL, 1x1, Hiện đại, Niên thượng, Gương vỡ lại lành, HE Đã hoàn thành phần Truyện Chính (Phần 1). Phần 2 sẽ được viết lẻ tẻ không liên kết qu...
72.6K 3.5K 55
Tên gốc: 囚于永夜 Tác giả: Mạch Hương Kê Ni Nguyên tác: Trường Bội Edit: Cấp Ngã Giang Sơn (Gin) Thể loại: gương vỡ lại lành, ABO, máu chó Tình trạng bản...
12.8K 142 128
thằng bạn thân là công an của tôi
404K 8.1K 33
Tác giả: MeiGui Học tỷ ngon ngọt mềm mại, muốn một ngụm ăn hết. ONLY ON WATTPAD