6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan

70 0 0
                                    

6.1 Động từ dùng làm tân ngữ

Không phải bất cứ động từ nào trong tiếng Anh cũng đều đòi hỏi tân ngữ đứng sau nó là một danh từ. Một số các động từ lại đòi hỏi tân ngữ sau nó phải là một động từ khác. Động từ dùng làm tân ngữ được chia làm hai loại:

6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)

 Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)

¡Ay! Esta imagen no sigue nuestras pautas de contenido. Para continuar la publicación, intente quitarla o subir otra.

John expects to begin studying law next semester.
Mary learned to swim when she was very young.
The committee decided to postpone the meeting.
The president will attempt to reduce inflation rate.


Trong câu phủ định, thêm not vào trước động từ làm tân ngữ:
John decided not to buy the car.

6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ

 Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ

¡Ay! Esta imagen no sigue nuestras pautas de contenido. Para continuar la publicación, intente quitarla o subir otra.

John admitted stealing the jewels.
We enjoyed seeing them again after so many years.
You shouldn't risk entering that building in its present condition.
He was considering buying a new car until the prices went up.
The Coast Guard has reported seeing another ship in the Florida Straits.


Trong câu phủ định, thêm not vào trước Verb-ing.
John regretted not buying the car.

Lưu ý rằng trong bảng này có mẫu động từ can't help doing/ but do smt có nghĩa 'không thể đừng được phải làm gì'
With such good oranges, we can't help buying two kilos at a time.

6.1.3 Dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi.

begin
can't standcontinue
dreadhate
like love
preferstart
try

He started to study after dinner = he started studying after dinner.

Lưu ý rằng trong bảng này có một động từ can't stand to do/doing smt: không thể chịu đựng được khi phải làm gì.
He can't stand to wait (waiting) such a long time.

KIẾN THỨC TIẾNG ANHDonde viven las historias. Descúbrelo ahora