Bài tập lập trình C

Bắt đầu từ đầu
                                    

60 Viết chương trình chuyển một xâu thành một số nguyên.

61 Viết chương trình đảo ngược một xâu.

62 Viết chương trình tính giá trị gần đúng của e

x

theo khai triển Taylor.

63 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình chữ nhật: (sin2x+cosx)dx

a

b

∫ trong đó a,b

nhập từ bàn phím

64 Nhập tử số và mẫu số của một phân số, tìm dạng tối giản của phân số đó.

65 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: (sinx+cos3x)dx

a

b

∫ trong đó a,b

nhập từ bàn phím

66 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: (sinx+cos3x)dx

a

b

∫ trong đó a,b

nhập từ bàn phím

67 Nhập vào một dãy và kiểm tra xem dãy đã cho là tăng hay không, nếu không hãy sắp xếp lại dãy

theo chiều tăng dần (sử dụng con trỏ)

68 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra xem dãy là dãy giảm hay không? Nếu

không hãy sắp xếp lại dãy (Sử dụng con trỏ)

69Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số nguyên tố hay không? Nếu có, hãy in ra

giá trị, vị trí, số nguyên tố bé nhất

70: Nhập vào một dãy, tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và các vị trí đạt max, min.

71Viết chương trình nhập vào một dãy số thực, tìm dãy con tăng có nhiều phần tử nhất. (sử dụng

con trỏ)

72Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số đứng cạnh nhau lập

thành cấp số cộng hay không?

73Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh

nhau hay không?

74Nhập dãy n số thực. Hãy kiểm tra

a) Dãy là đan dấu

b) Là cấp số cộng c) Là cấp số nhân

d) Dãy số dương

e) Dãy số âm.

75: Nhập dãy số thực a.Nhập số x.

a. Sắp xếp lại dãy a thành dãy giảm

b. Xét xem có phần tử nào bằng số x cho trước? Nếu không có, hãy bổ sung x vào sao cho không

phá vỡ tính chất giảm của dãy

76: Tìm dãy tăng có tổng lớn nhất.

77: Nhập dãy số thực a. Hãy thực hiện công việc sau: loại bỏ các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại

một.

78: Nhập một dãy số thực. Liệt kê các phần tử chỉ xuất hiện 1 lần

79: Nhập một dãy số thực. Gọi m, M là min, max của dãy. Liệt kê số nguyên thuộc khoảng (m, M)

mà không thuộc dãy

80: Nhập một dãy số thực. Tìm hai phần tử gần nhau nhất về giá trị.

81: Nhập dãy số thực. Tìm các số của dãy bằng tổng hai số khác trong dãy.

82 Nhập dãy số thực, nhặt riêng các số dương và sắp thành dãy tăng.

83 Nhập dãy số thực. Xét xem có thể sắp lại để thành cấp số cộng hay không?

84 Cho đa thức P(x)=anxn

+ an-1xn-1

+ ...+a0. Viết chương trình tính P(x) tại x=x0 theo công thức

Horne.

85 Viết chương trình đổi một số từ cơ số n sang cơ số m.

86: Nhập hai ma trận A và B. Tính và in ra tổng 2 ma trận.

87 Nhập ma trận A n hàng, m cột, tìm tất cả các cột có số dương nhiều nhất.

88 Nhập ma trận A (n x m). Kiểm tra xem có hai hàng bằng nhau hay không.

89 Nhập ma trận A(nxm), kiểm tra xem có hai cột đứng cạnh nhau có tổng bằng nhau hay ko?.

90 Nhập ma trận A và kiểm tra tính đối xứng của ma trận đó.

91 Ma trận vuông A gọi là ma trận tam giác nếu các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính đều

bằng 0. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên.

92 Một phần tử gọi là điểm yên ngựa của ma trận nếu nó là phần tử bé nhất của hàng chứa nó đồng

thời là phần tử lớn nhất của cột chứa nó. Nhập ma trận và tìm các điểm yên ngựa của ma trận

93 Ma trận vuông A gọi là ma trận Latinh nếu mỗi hàng, mỗi cột đều là hóan vị của {1..n}. Nhập

ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên

94 Nhập ma trận và tìm ma trận đối xứng qua đường chéo thứ hai.

95 Tìm kiếm và thay thế chuối con trong chuỗi lớn

96 Viết chương trình nhập vào chuỗi bất kỳ và xoá k ký tự của chuỗi bắt đầu từ vị trí thứ n

97 Viết chương trình đọc số thành chữ.

98 Xây dựng cấu trúc phân số với các phép toán

99 Xây dựng cấu trúc số phức và các phép toán.

100Tính và in ra tích hai ma trận vuông cấp n x n.

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jun 25, 2010 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

Bài tập lập trình CNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ