- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang;
- Tài khoản 155 - Thành phẩm;
- Tài khoản 156- Hàng hoá.
+ Tài khoản 1561 - Giá mua hàng hoá;
+ Tài khoản 1562 - Chi phí thu mua hàng hoá;
+ Tài khoản 1567 - Hàng hoá bất động sản.
- Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán;
- Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;
- Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Nhóm Tài khoản 16 - Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp.
+ Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước;
+ Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay.
LOẠI TÀI KHOẢN 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
Loại Tài khoản 2 - Tài sản dài hạn có 14 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nhóm Tài khoản 21 - Tài sản cố định hữu hình, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình;
+ Tài khoản 2111 - Nhà cửa, vật kiến trúc;
+ Tài khoản 2112 - Máy móc, thiết bị;
+ Tài khoản 2113 - Phương tiện vận tải, truyền dẫn;
+ Tài khoản 2114 - Thiết bị, dụng cụ quản lý;
+ Tài khoản 2115 - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm khác;
+ Tài khoản 2118 - TSCĐ khác.
- Tài khoản 212 - Tài sản cố định thuê tài chính;
- Tài khoản 213 - Tài sản cố định vô hình;
+ Tài khoản 2131 - Quyền sử dụng đất;
+ Tài khoản 2132 - Quyền phát hành;
+ Tài khoản 2133 - Bản quyền, bằng sáng chế;
+ Tài khoản 2134 - Nhãn hiệu hàng hoá;
+ Tài khoản 2135 - Phần mềm máy vi tính;
+ Tài khoản 2136 - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền;
+ Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác.
- Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định;
+ Tài khoản 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình;
+ Tài khoản 2142 - Hao mòn TSCĐ thuê tài chính;
+ Tài khoản 2143 - Hao mòn TSCĐ vô hình;
+ Tài khoản 2147 - Hao mòn bất động sản đầu tư.
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư.
Nhóm Tài khoản 22 - Đầu tư dài hạn, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con;
- Tài khoản 222 - Vốn góp liên doanh;
- Tài khoản 223 - Đầu tư vào công ty liên kết;
- Tài khoản 228 - Đầu tư dài hạn khác;
BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Bắt đầu từ đầu