Câu 28: Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en . B. eten và but-1-en .
C. propen và but-2-en . D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 30: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A. 38,88% B. 43,88% C. 44,88% D. 34,88%
Câu 32: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Cu, Mg. C. Zn, Cu. D. Zn, Na.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2 , toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH - 1 M và Ba(OH)2 - 1 M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 14 gam B. 6,0gam C. 12 gam D. 6,0 hoăc 12 gam
Câu 34: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6
