A. Al2O3, Fe B. BaO, FeO, Al2O3 C. Al2O3, FeO D. BaO, Fe
Câu 21: Poli(vinyl clorua) (PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC là.
A. 36,8% B. 46,8% C. 66,8% D. 56,8%
Câu 22: Hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray. Hỗn hợp tecmit có thành phần là.
A. Al và Cr2O3 B. Al và Fe2O3 C. Al và CuO D. Zn và Fe2O3
Câu 23: Hòa tan hết 12,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng V lít dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ. Sau các phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Z so với khí hiđro bằng 18. Khi cô cạn dung dịch Y thu được 97,5 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 2,2 B. 2,6 C. 1,8 D. 3,2
Câu 24: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là.
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 1,12 lít
Câu 25: Chất hữu cơ A (chứa C, H, O và A tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam chất A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ B, D. Cô cạn dung dịch thu được 28,8 gam chất B và 19,6 gam chất D. Đốt cháy 28,8 gam B thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2Ovà 10,6 gam Na2CO3. Khi đốt cháy 19,6 gam D thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2Ovà 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử A, B, D đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo A là.
A. HCOO-(CH2)5-COOH B. C6H5-COO-CH2-COOH
C. HCOO-C6H4-CH2-COOH D. C2H5-COO-CH2-COOH
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 2,24 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 5,40 B. 19,54 C. 21,34 D. 24,04
