A. Dung dịch NaCl B. Nước Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 7: Dãy kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. Ba, Ag B. K, Ca C. Na, Cu D. Na, Fe
Câu 8: Nước cứng gây nhiều tác hại trong đời sống cũng như sản xuất. Một mẫu nước cứng chứa 0,2 mol Ca2+, 0,15 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, x mol Cl- và y mol . Đun nóng mẫu nước cứng trên để thu được nước mềm. Dung dịch sau khi đun nóng chỉ chứa duy nhất một muối. Giá trị của x và y lần lượt là.
A. 0,25 và 0,9 B. 0,25 và 0,5 C. 0,15 và 1,0 D. 0,15 và 0,5
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH → X → poli(vinyl axetat)
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây ?
A. CH3COOCH2CH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 10: Phương pháp oxi hóa – khử được sử dụng trong việc xử lí chất gây ô nhiễm môi trường. Người ta cho luồng khí thải qua dung dịch axit sunfuric để hấp thụ amin, amoniac, rồi cho luồng khí qua dung dịch kiềm để hấp thụ axit cacboxylic, axit béo, phenol. Sau đó cho luồng khí đi qua dung dịch X để oxi hóa anđehit, hiđro sunfua, xeton. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. Natri clorua (NaCl) B. Natri sunfat (Na2SO4)
C. Natri hipoclorit (NaClO) D. Natri nitrat (NaNO3)
Câu 11: Cho các cân bằng sau:
(1) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
(3) C(r) + H2O(k) CO (k) + H2 (k)
(4) 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều bị chuyển dịch là.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 12: Cho các chất sau: metan, axetilen, benzen, propen, vinylaxetilen, toluen, stiren, butađien. Số chất làm mất màu nước brom là.
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
