A. 5.                               B. 6.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 38: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là

A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.                        B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.         D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.

Câu 39: Dung dịch axit acrylic (CH­2­=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2.                  B. MgCl2.                       C. Br­­2.­                            D. Na­2­CO­3.­

Câu 40: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)?

A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3.

B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.

C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.

D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.

Câu 41: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.

(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.

(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.

(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.

(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là

A. 4.                               B. 5.                               C. 2.                               D. 3.

Câu 42: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thoả mãn là

A. 2.                               B. 0.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 43: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2; (3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2; (5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là

A. 2.                               B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 44: Chất nào sau đây là etylamin?

A. C2H7N.                      B. C2H3NH2.                  C. CH3NH2.                   D. C2H5NH2.

Câu 45: Chất nào sau đây là este?

A. CH3OOCC2H5.         B. HOOCCH3.              C. C2H5Cl.                     D. (CH3CO)2O.

Câu 46: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì khối lượng muối thu được là

A. 133,2 gam.                B. 106,8 gam.                C. 444 gam.                   D. 126,6 gam.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.

B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.

C. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu được sobitol.

D. Dùng nước Br2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong phân tử anilin.

Câu 48: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là

A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.

B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.

C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.

D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.

Câu 49: Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

Câu 50: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?

A. Nồng độ                    B. Áp suất                      C. Xúc tác.                     D. Nhiệt độ.



Xem thêm tại: http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-hoa-thpt-doan-thuong-nam-2015-c31a21673.html#ixzz3WDewuIs1

List BHTTWhere stories live. Discover now