C. xenlulozơ.                                                        D. amilopectin.

Câu 30: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH)2  ta thu được 2 gam kết tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là

A. 3,136.                        B. 4,480.                        C. 3,360.                        D. 0,448.

Câu 31: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?

A. Na.                            B. Fe.                             C. Ba.                             D. Al.

Câu 32: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là

A. 4.                               B. 5.                               C. 2.                               D. 3.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2 bằng oxi. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là

A. 0,30 M.                     B. 0,15 M.                      C. 0,20 M.                      D. 0,25 M.

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:   NaOH  →  X1 →  X2  → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là

A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.                            B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.

C. Na2SO4, NaCl và NaNO3.                               D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl

Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính.

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.

C. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.

D. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.

Câu 36: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là

A. 22.                             B. 21.                             C. 44.                             D. 42.

Câu 37: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ. Số chất có cùng công thức (C6H10O5)n là

List BHTTWhere stories live. Discover now